023
Ễc. uẩSỗn
. U
o.…ẵNẵoỗmư.
…ẫ .Ễ ầ ẵs ….m …..m...z
Ểắa
....I …..…I ...…I ẳẳ
EE.Bx8… …S
ỎO:o.ẵ… ..ễĩ Sao... ẵẫzỗ
F. 00… z..:UEE<
8.Ễ %. oz.ẽ z... z«zz .Ể Ồ
Ễz:õ.Ề`
PẺỄ
#.
Ễa
.ỉ ED:ỦOẫ .OỄ
ocìoooổỄobẳ..ẵẳosog
…gs
.Ểễltẳoẵ
ẫỂỔSQ. I›Snoz
- - oỗooỄẵẫ.ểũẵ
Ễz..õ.Ề`
Ễz..õĩã`
ãễ.ồnẳẽ
598
Éc.€occozdẫ Sơocoỉooỉì.ẵẵ
…..1002 0
.ocầăcouẫ23oooẵ
ắg8o.ỉũẵẳíũỗ ..
co.›. ..68› 8369
ẵ8… Goẵẵỉũễễ?oo.ẵ…
Ế
….Jcnẵ Q
Rx Thuốc bán theo đơn
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Víên nang cứng AMPICILIN 500 mg
CÔNG THỬC: Cho 1 viên
Ampicilin (dươi dạng Ampicilin trihydrat) 500 mg
Tả dượcvừa đủ 1 viên
(Tá dược gổm: Magnesi stearat, Natri lauryl sulfat, Vô nang số 0)
QUY CẤCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 Vi x 10 viên. Hộp 20 vĩ x 10 viên ,Hộp 50 Vi x 10 viên.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Ampicilin là một kháng sinh phố rộng có tác dụng trên cả cầu khuẩn Gram dương và Gram
âm: Streptoccoccus, Pneumococcus vả Staphylococcus không sinh penicilinase. Tuy nhiên,
hiệu quả trên Streptococcus beta tan huyết và Pneumococcus thấp hơn benzyl penicilin.
-Ampicilin cũng tác dụng trên Meningococcus vả Gonococcus. Ampicilin có tảc dụng tốt trên
một số vi khuẩn Gram am đường ruột như E. coli Proteus mirabilis, Shigella, Salmonella. Vởi
phố kháng khuấn vả đặc tính dược động học, ampicilin thường được chọn là thuốc điều trị viêm
nhỉễm đường tiết niệu, viêm túi mật và viêm đường mật.
-Ampicilin không tác dụng trên một số chủng vi khuẩn Gram âm như: Pseudomonas,
Klebsiella, Proteus. Ampicilin cũng không tác dụng trên những vi khuấn kỵ khí (Bacteroides)
gây ảp xe và các vết thương nhiễm khuấn trong khoang bụng. Trong cảc nhiễm khuẩn nặng
xuất phát từ ruột hoặc âm đạo, ampicilin được thay thế bằng phối hợp clindamycin +
aminoglycosid hoặc metronidazol + aminoglycosid hoặc metronidazol + cephalosporin.
… Sau đây là độ nhạy cảm cùa một số loải vi khuẩn đối với ampicilin (theo phòng xét nghiệm
khảng sinh của bệnh viên Bạch Mai 1996).
Vi khuẩn Vùng Số mẫu %
nhạy cảm R 1 S
Enterobacteria aerogenes 1 1 — 21 99 85,9 12,1 2
H.ijluenzae 11 — 21 8 12,5 18,8 43,8
Salmonella typhi 1 l — 21 94 80,9 19,1
Shigellajlexneri ] ] — 22 43 86 7
Streptococcus viridans 11 — 21 6 33,3 66,7
(R: Khảng; 1: Trung gỉan, S: Nhạy cảm)
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Uống liều 0,5 g, sau 2 giờ sẽ có nồng độ đình trong huyết thanh khoảng 3 mgllít.
- Ở người mang thai, nồng độ thuốc trong huyết thanh chỉ bằng 50% so với phụ nữ không
mang thai, do ở người mang thai, ampicilin có thể tích phân bố lớn hơn nhiều và ampicilin
khuếch tản qua nhau thai vảo tuần hoản cùa thai nhi và vảo nước ối.
- Ampicilin không qua được hảng rảo máu - não. Trong viêm mảng nảo mủ, do hảng rảo máu
- não bị viêm và thay đổi độ thấm, nên thông thường ampicilin thâm nhập vảo hệ thần kinh
1 M
trung ương đủ để có tác dụng, và trung bình nồng độ thuốc trong dịch não tùy đạt tới 10 -
35% nồng độ thuốc trong huyết thanh.
- Ampicilin thải trừ nhanh xấp xỉ như benzyl penicilin, chủ yếu qua ống thận (80%) và ống
mật.
- Đối với bệnh lậu, có thể uống 1 liều duy nhất ampicilin cùng với probenecid, thuốc nảy
giảm đảo thải ampicilin qua ống thận.
- Khoảng 20% ampicilin liên kết với protein huyết tương.
- Ampicilin bải tiểt qua sữa.
CHỈ ĐỊNH: Điều trị nhiễm khuấn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Viêm đường hô hấp trên: Viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản mạn tính bột phảt và
viêm nắp thanh quản do các chùng vi khuấn nhạy cảm gây ra.
- Viêm đường tiết niệu. .…
- Một số nhiễm khuấn khác còn nhạy cảm: Điều trị thương hản, nhiễm Lísterin, lậu do — .;
Gonococcus... Ê 13 “h
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: uoc-v T
- Có tiền sử quá mẫn với penicilin. WỊJ HÓI
- Trường hợp đã biêt có dị ứng với cephalosporin không được dùng Ampicilin. 'W
THẠN TRỌNG:
- Dị ứng chéo với Penicilin hoặc Cephalosporin.
- Không được dùng Ampicilin cho người đã bị mẫn cảm với Cephalosporin.
- Thời gian đíều trị dải (2 - 3 tuần) cần kiềm tra chức năng gan, thận
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Ampicilin tương tảc với methotrexat, probenecid với allopurinol. ở những người bệnh dùng
ampicilin hoặc amoxicilin cùng với alopurinol, khả năng mấn đỏ da tăng cao. 53
- Các kháng sinh kìm khuẩn như cloramphenicol, các tetracyclin, erythromycin lảm giảm khả :
nãng diệt khuấn của ampicilin vả amoxicilin. ằ'u
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: …;
* Thời kỳ mang thai J
Không thấy có nguy cơ gây hại cho người mang thai. '
* Thời kỳ cho con bú
Ampicilin tiết vảo sữa mẹ, nhưng không gây phản ứng có hại cho trẻ em bú mẹ nếu sử
dụng với liều điều trị bình thường .
SỬ DỤNG KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Dùng được.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thường gặp: Ỉa chảy, da mấn đỏ
Ít gặp: Thiếu máu, giảm tiếu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch cầu hạt;
viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn, nôn, viêm đại trảng, vỉêm đại trảng giả mạc.
Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ toản thân, viêm da tróc vảy và ban đó đa dạng.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gập phải khi sử dụng !huốc.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
2 W
- Uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau bữa ăn 2 giờ
- Liều dùng ampicilin phụ thuộc vảo loại bệnh, mức độ nặng nhẹ, tuổi và chức năng thận của
người bệnh. Liều được giảm ở người suy thận.
- Liều khuyến cảo:
Người Ión: 1 - 2 viên/ lần, cứ 6 giờ một lần.
Trẻ em:
+ Nhiễm khuấn đường hô hấp hoặc ngoải da: Trẻ cân nặng dưới hoặc bằng 40 kg:
25 — so mg/kg/ngảy chia đều nhau, cách 6 giờ/lẫn.
+ Viêm đường tiểt niệu: so - 100 mg/kg/ngảy, cách 6 giờ/lần.
Người suy thận: Độ thanh thải creatinin 30 ml/phút hoặc cao hơn: Không cần thay đổi liều
thông thường ở người lớn. Độ thanh thải creatinin 10 ml/phủt hoặc dưới: Cho liều thông
thường cảch 8 giờ/lần. Người bệnh chạy thận nhân tạo phải dùng thêm 1 1iều ampicilin sau
mỗi thời gian thấm tích.
T huốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO TRƯỚC KHI SỬ DỤNG THUỐC:
- Khi thấy thuốc có hiện tượng mốc, bỉến mảu không được dùng.
- Thuốc đã quá 24 thảng kể từ ngảy sản xuất không được dùng.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: Chưa có thông tin cụ thể về quá liều khi sử dụng. Tuy
nhiên trong quá trình dùng thuốc nếu thấy có biếu hiện bất thường gây ảnh hướng đến sức ru
khỏe người bệnh, cần phải đưa ngay dến cơ sở y tế để khảm vả điều trị.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
Không dùng qua' thời hạn ghi trên bao bì
BẢO QUẢN: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
Để xa tẩm tay của trẻ em
›?
TIÊU CHUẨNzDĐVN IV
Nhà sản xuất và phân phối
CÔNG TY CP DƯỢC - VẬT TƯ Y TẾ THANH HÓA
Văn phòng: 232 Trần Phú - Thânh phố Thanh Hóa
Cơ sở sản xuất: Số 04 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hỏa
Đỉện thoại: (037) 385269] Fax: (037) 3724 853
W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng