Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Bộ Y TẾ Dq/ử k cuc QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ me DUYỆT m IIÙI' 0Í |_ấJ-ỔẢẺ. MẦU NHÂN DÁN TRÊN Lọ …m'Ù—ụn Tnnedựfhinụ—ldm cư | Nn_Ủumeaũueudmt nvacMúdcmủn…W² ___…Mdvm uomimutomụaọwm'C-de'“ oé XA Tm TAY TRẺ EM MẤU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC ®muõcukumeoeơu oé muò'c XA ~rẮư nv cùA TRẺ EM aọc KỸ HUỦNG DÃN sừoụno ruuóc mước KHI DÙNG muơc NÀY cul DÙNG THEO oow củA BAc sĩ NEU cÁn ruEu móne nu x… nó: Ý KIỂM CỦA BAc sĩ wtn NÉN AMPICILIN 250mg TRÌNH BẤY: 250 viên trong 1 iọ. còue THỨC: Ampicllin ................................................................... 250mg Tá dược (Tinh bột sản.Talcum. Magnesi stearat)...vđ 1 viên cAc ĐẶC TỈNH TẤC DỤNG: Cảc đặc tlnh duực lự: học: - Ampicilin la một kháng sinh nhóm [5 - iaciam tác dỌng ván quá trình nhân Ièn cùa vi khuẩn. ửc chế sự tóng hợp muoopeptid cũa tế bảo vl khuển. - Ampicilin có hoạt phố rộng với nhiêu chủng vi khuẩn Gram (+) vè Gram (-). Cấo dặc tính duự: động học: Khi uỏng được hãp thu qua dường tièu hóa ( khoảng 30 - 40%). Phán bỏ qua nuớc tlểu. mật. dịch mảng phối. mèng ngoải tim. hoạtdịch. nướcối. mảu thai. Chuyển hóa 10 - 20%. Thảl trửchù yếu qua thận. Thởi gian bán thải từ0.5 -1 glờ. cui ĐINH: Viêm đường hô hẩp trén do Sừapiococcus pyogenes, Streptococcus pneumonia. Haernophilus influenza. Ampldlin điêu tr] hìệu quả các bệnh vlèm xoang. vlêm tai giữa. vlèm phế quản mạn tính bột phát vá viêm náp thanh quản do cácohùngvt khuấn nhạy cám gây ra. Điêu inj lậu do Gonococcus chưa kháng tác penicillin. thuùng dùng Ampicillin hoặc Ampicillin + Probenecid (lợi dụng tương tác lám giảm dân thải các penicilin). Đlẻu trỊ bệnh nhiếm Lisieria: vi khuẩn Listerla monocytogenes rất nhẹ oảm vớI Ampicillin. nèn Ampicillin đuợc dùng dễ điêu trị nhlẵm Llsien'a. Do có hiệu quả tốt tren một số vi khuẩn khác. bao gõm oả iiớn cảu beta nèn Ampicillin dùng rất tốt tmng dĩéu trị nhiẻm khuẩn huyết ở trẻ sơ sinh vả irè nhỏ. thường đuợc kẽt họp vói aminoglycoside. CẢCH DÙNG: Uống xa bửa ăn. Nguùi lỏn vè trẻ em › 20kg: 250 - 500mg/lẩn x 4 lẩnlngèy. Trẻ em < 20kg: 50 -100mglkg thể trọng chia lảm 4 Iấn/ngảy. Thời gian ơiẻu trị trung bhhtÙ5-7 ngây. cuónc cn] ĐINH: Tiên sử mấn oèm irước đó với bãi kỷ penicilin nản. Bệnh do cácvi khuẩn sản sinh men penicillnase. Tảng bạch cắu đơn nhân nhiễm khuẩn. TươNG TAcmuòc KHÁC: Các kháng slnh kim khuẩn như Clorampheniool. Tetmcylln. Erythromydn, Sulfamid có thể ánh hưởng đẽn iác dụng dlệt khuẩn của ampicilin. Dùng cùng lúc vởi ihuốc ngừa thai Iảm giảm hiệu lực ngùa mai và 06 thể bị chảy máu. Dùng cùng Iủc vởi allopurinoi: Gia tang khả năng n6i mẩn da. dặc biệt ở ngưòi bệnh tăng acid une huyết NHỮN_G LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BẢO KHI DÙNG muòc: - DỊ ủng chéo với penicilin hoặc oephalosporin. Khỏng dược dùng hoặctuyệt đối thận trọng dùng ampicilin cho ngườI đã bị mần cám với cephalosporìn. -Thờl glan đlêu trị dè! (hdn 2 - 3 tuẫn) án kiêm tra chức năng gan vù ihận. TÁC DỤNG KHÓNG MONG uuõu: Thường gap. ADR › moc 11èu hóa: Ía ohảy. Da: Mẩn đỏ (ngoại ban). ltgặp. 1l1000 + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình