MĂU NHĂN AMPHARCO OMEPRAZOLE
BỘ Y TẾ ’ Hộp 4 viên (1 ví x 4 viên)
CỤC ửƯỢ C 100% real size
iỸ/ ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đẩuzÀáả..l…íé…l.ẻâiủ.
gbiOỸdo
. 0 `Q,
. Ý “0
›Ề' c `u `°
°.` CỔFa `M *
“. …icf'f -
.. * ' $.i ẽ
vnnoowumaa Tr
'…MWM'd'ltffllW “INW'WLW
:uưrtnootmum V'l'l'l
M………
3le² W'ffl/OH
MW² M'ÙIIXSN
lMlỉ'°N WIXSÙPS
² `°NWN)IOB
uuan :… eooi mm…
4mmwmmuummnpnmv wwmummũmwvuum
'o.oemomundwuucmszm 'MGMODIÒIWỌWFÙm
…lmdnsmnmmwno 'Nwtwuwwwunwơmwmm
'munmwwvmm m…umumwm
…… … rb umdpta 'uw l ua Im … u
Ouoz ~~~~~~~~~~~~~ q…wo Bum ~~~~~~~~~~~~~~~ omudomo
:…uuoo …… m zuomwdm 1% w.» … um mu …nn uwu.
&
&
Mẫu nhăn AMPHARCO OMEPRAZOLE
Hộp 20 viên (5 vỉ x 4 viên)
100% real size
(WIIỦỎIÌ
\\i….
0
m……mamumu
ua…nmnmoan
bumaqozudomo
\S 1ozvuaawo oouvuawv
O
ma
m…®
' °°" 12,2 cm…
w … uumu IÙWWWỨMWV
u….Ễẩ—Ả" ' ammmncmgzlnnự
…MOOS…
mv…m
…như…
m— uuuuuuuuuuuu …
.Tmũummm '
AMPHARGO omemnzoua &
ùmprmloìOmg
S S
e€uvtnmmệeu - ẵ
ẵ oocxỷ…oluủmmũcmmtm ễ Ễ
sịig
ưư mpmnco u..u u…… \ ẵẵẫễ
WMmMõlvlinmơủngchủt
… .............. 20mg
ummouwm
eumuumumm.
mg;ưzggww ......……
fmmmmmuọvtnuởnm Ểễ'uỀ'ifớ'ẫẳẫnuẫí
TMÙÚ:TOOS ưu Auẵmmcousn
s& AM
i.?
MÁU NHÂN AMPHARCO OMEPRAZOLE
Vi kẹp 4 viên
100% real size
rơn oomm an
mM'mumuưucmmm
:usr rơn oouvuuu
« … … W…
ỈJNWU'W IM;nt
…th w- …… mu n…v
'ch mmq ommodwun u nms :mnự
vouq oũnpud ns :manpupmno
wwmuuww ' m ……
qmơao ouo rb quqdpxa
v-ơn 00… .va
“IN Mo 'mm … % WJ.… uox
rtn …… «us …
=md uwd
ZNalZl/GEÍ W 'Ếĩ3/OH
OIW² … `ÙWIXSN
IMlể ”°N WE | XB U 96
² “GH 'IN )IGB
8301 WWW Will
lelnuummbunuuvuum
o.ocmnoomwọzunbon
~Bunp « m bum m unx =wln M Bqu
Nạn mm o Mo nm 'IMD ua
“% | 09 'N WP N.
Ủ'l'OZ ............... qmmouo
ĩ'M … … % 09H WIW 'WNL
.» .Il’ẵl
쓲\ ẩ’i
Mẫu nhãn AMPHARCO OMEPRAZOLE
Vĩ 4 viên
100% real size
Mặt trước: Mặt sau
\
AMPHARCO OHE …
Omeprazole 20 mg . " N,²
._ __. …: mgcưngđtn
SĐK: ' l * H ' le ............................
Un iuít vi …n Ph6l: . . . ’dụrgOnưpmzo! '
cn CPDP mpmnco U.S.A \Ề .,- INH.VÀ LIÊU ư _ à. u…
L'I' MMCOU.S.A »yq ._ tổngãlnhanloéttủtrảngl nm .20mg/
.. .. gườllớn)
]nétdạdủyz20mg/Iủ/ngùytmng4 -8tuẦn.
No dụ :2o l … 4—8
AMPHARCO OMEPRAZOLE …”…ảỉủả'fflủw “’² “²” “
Omeprazole 20 mg ZolIinger m…: Liều khới diu ò nguời lởn noo mg
SĐK: ilìnmõi ngìy.
&… mú vi …… Ph6I:
CTY CPDP AMPHARCO U.S.A mANH PHẢN:
h'k' …co U.S.A Mồi vien mgct'mgđnúz
Omepnzole .......................................... 20mg
(durỉi dang on.lẮepẾdĩẩẵpểum 8. 5 % )
ca Đ HV L 0 :
AMPHARCO OMEPRAZOLE Điểu nfflgắnhan loénủ …gnínuiai: 20 mg] uu
ơneprazole 20 mg mw (nguời ;…
sex: loétdạdùyzzomglihlmyumgA—Smhi.
Sin xlít vù Phln Phối: mĩìằn(ngwuẫẫĩăytlưcquảnz 20mg/ngảytmngH
II
CTY chP AMPHARCO U.S.A Zolh'nger Ellison: Liền khởi dủ ởnguùí lởn H60 mg
KN AWHARCO U.S.A ! lủmỗíngùy.
AMPHARCO OME PRAZOLE Ẹ!ÀNHPHẮN=
Omeprazolezo mg oLnnmmẹg ……
son: ,…… . …... _
sin xui! vù Phln Phốl: ] \ J
" *Ị\ "~l` Ứl
'TỜ HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx-Thuổc bán theo đơn
AMPHARCO OMEPRAZOLE
THÀNH PHẮN Nếu dù_ng Iiều cao thì không đuợc ngừng thuốc đột ngột mà phải
Mỗi viên nang cứng AMPHARCO OMEPRAZOLE chứa: giảm dân.
Omeprazole ......................... 20 mg .
… CHONG cm ĐỊNH _ _
(dW' dạng omepmzo'e ECpeue's 8'5%) - Quá mẫn cảm với bẩt kỳ thảnh phân nảo của thuôc.
TỈNH CHẤT , - Không dùng cho phụ nữ có thai.
Cơ chế lác dụng: Omeprazole thuộc nhóm kháng tiết mơi, nó ưc che TÁC DỤNG PHỤ
enzyme HVK" ATPase (bom proton) của tế bả_o niêm mạc dạ dảy. Cơ
chế tác dụng cùa Omeprazole khảc với các thuôc khậng cholinergic hay
kháng histamin Hz. Omeprazole kết hợp với hệ thông enzyme H"lK"
ATPase vả ức chế _giai đoạn cuối cùng của quả trinh tạo acid. Tác dụn
nây dẫn đển ức chê sự tiết acid cơ bản lẫn sự tiết acid do kích thich, b t
kỳ từ nguồn gốc nâo.
Hoạt động kháng !iểt: Sau khi uống thuốc, tác dụng kháng tiết của
Omepmmle xảy ra trong vòng 1 giờ, đạt mức tôi đa sau 2_giờ. Sau 24
giờ. sự ức chế tiểt acid vẫn còn ở mửc 50% so vởi mức tôi đa và thời
gian ức chế kéo dâi đến 72 giờ. Tác dụng nảy_kéo dâi hơn nhiều nếu xớt
đến tương quan với thời gian bán hủy rât ngăn (dưới ] giờ), do sự kêt
hợp kéo dải với hệ men H+JK+ ATPase ớ thânh dạ dảy.
Khi n g thuốc, tác dụng khảnẳ tiểt giảm từ từ sau 3-5 ngảy. Tác dụng
ức ch của Omeprazole lên sự ti t acid tăng dần với việc lập lại iiêu duy
nhẩt mỗi ngảy và đạt đến mức hằng đinh sau 4 ngáy.
Dược động học:
Hấp thu: _ _
Omeprazoie được hấp thu nhanh chóng với n_ỏng độ dinh trong huyêt
tương đạt dược trong khoáng 0,5 — 3,5 giờ. Nông độ đinh và AUC tỉ lệ
với líều dùng dến 40 mg. Sinh khả dụng tuyệt đôi khoảng 30 - 40% v '
liều zo - 40 mg do phần lớn LhUỔc đã qua chuyến hoả truớc đó. Ó .…
khoẻ mạnh, thời gian`bán thái tron huyết tương vâo khoảng 0.5 . '.
độ thanh thải toản phân trong cơ thỉ là 500 — 600 ml] phút.
Phân bó_: '
Thuốc găn kết với protein huyêt tương khoáng 95%.
Chuyển hoá: .
Omeprazole chuyến hoá mạnh qua hệ enzyme cytochrome P450. ._
Thăi trừ: _ “\
Khoảng 77% liều dùng được thải trừ qua nước tiêu dưới dạng các c .—
chuyên hoá. phần còn lại bải tiêt qua nước tíểu dưới dạng không chuyển
hoả.
cnỉ DỊNH
0 Điều trị ngắn hạn Ioét tá Irảng riến Iriển (không nên đùng
Omeprazole aè điều trị duy … những bệnh nhân bị loét 1a trảng).
Bệnh Ioél dạ dảy.
Bệnh trảo nguợc dạ dòy-lhụr: quán:
- Điều trị ngắn hạn (4-8 tuần) viêm thực quản do ản mòn trầm
trọng (đó 2 hoặc hơn) dược chẩn đoán bằng nội soi.
— Điêu tri ngắn hạn (4-8 tuần) bệnh trâo ngược dạ dảy-thực quản
(viêm thực quản) dảp ứng kém với điều trị thông thường, gổm
một liệu trinh đẩy đủ các thuốc kháng histamin Hz.
0 Điều rri dải hạn các tinh trợng răng tiết bệnh lý (hội chủng
Zollinger Ellison, u da tuyến nội tiết).
uEu L_ƯợNG yÀ cAcn DÙNG _ _
« Điêu tri ngăn hạn loét lá lrảng Iiẽn triên : Liều cho người lớn là 20
mg ] Iẩn/ngảy.
Phần lớn bệnh nhân lânh sẹo trong vòng 4 tuẫn. Một số có mè cẩn
thêm 4 tuần đỉều tri nữa.
0 Loét dạ dảy: 20mg uống ngảy môt lần trong 4 —— 8 tuần.
0 Viêm thực quản do ăn mòn rrẫm trọng hoặc bệnh lrảo ngược dạ
dăy - thục quán đáp úng kém với điều rri: Líều cho người lớn bị 20
mglngảy trong 4-8 tuần.
. Các tình lrạng tăng !iếl bệnh Iỷ: Liều khới đầu ở người lớn ia 60
mg | lần mỗi ngảy.
Nên điều chinh iiều tùy theo nhu cầu của từng bệnh nhân vả thời
gian diều tn“ tu` thuộc vảo đáp ửng iâm sảng.
Có thể dùng ii u đến 120 mg 3 lần/ngây. Những liều cao trên 80 mg
nén duợc chia thánh các 1ièu nhỏ hơn.
Khỏng cần đỉểu chinh liều ở bệnh nhân. suy thận, rối loạn chức
năng gan hoặc người giả.
Nên uống Omeprazoie trước khi ãn.
Không nên mớ, nhai hoặc nghiền nát vỉên thuốc mả nên u .
nguyên cả viên.
Omeprazole dược dung nạp tốt. Một _số tác dụng phụ có thể gặp nhu:
nhức đẩu, buổn ngù, chóng mặt. buôn nôn. nôn, đau_ bụng. táo bón,
chướng bụng. Cảc phản ứng hiếm gặp khác: mât ngủ. rôi ioạn cảm giảc.
nổi mẫn da.
Thiềng bảo cho bdc sĩ những tác dụng bất lợi gặp phải khi sử dụng
thu c
THẬN TRỌNG
Cẩn Ioại trừ nguyên nhân bệnh lý ác tính ớ dạ dảy truớc khi dùng
Omeprazolc.
Nên ngừng cho trẻ bú ở những bả me dùng Omeprazole.
Thởi kỳ mang !haỉ: Tuy trên thực nghiệm không thấy Omeprazole có
khả năng gây dị dạng và độc với bùo thai. nhưng không nên dùng cho
người mang thai, nhãt iả trong 3 tháng dâu.
Thời lcỳ cho con bủ: Khỏng nên dùng Omeprazole ở người cho_ con bú_.
Cho đên nay, chưa tâi Iiệu nghiên cứu nản có kêt luận cụ thê vê vân đê
nảy.
- On 01 …
\ỂỂMilc dược chuyến hoá ở gan thông qua hệ thông men
Cytochrome P450, do đó thuốc có thể kéo dải thời gian thải trừ
Diazepam, Warfarin vá Phenytoin. Tuy nhiên việc dùng đồng thời với
Omeprazole khỏng lảm thay đổi nồng dò của những thuốc nây trong
máu.
Nồng độ cuả Omepramie và C larithromycin đễu tảng khi dùng đổng thời
hai thuốc náy. _
Thuốc không tương tác với thức ãn hoặc với các thuôc khảng acid khi
dùng đồng thòi với những thuốc nảy.
QUÁ uEu
Liều gây quả iỉều lên dển 2400 mg (120 iần Iiều lâm sảng khuyến cảo).
Biểu hiện gồm rối loạn cảm giác, buổn ngủ. nhin mờ, tim dập nhanh,
buồn nỏn, nôn, ra mồ hỏi trộm, đỏ bừng mặt. nhửc đầu, khô mỉệng,…
Các triệu chứng nảy thường chỉ thoáng gua. chưa có trường hợp nghiêm
trọng nâo được báo cáo do dùng quá lỉẻu Omeprazole. Không có thuốc
giặi độc đặc hiệu. Omeprazole gản kểt với protein nhiều, do đó không
thể thẳm tách. Trong trường hợp quá liều. diêu trí triệu chứng và điều trị
ho trợ.
BẢO QUÀN _
Ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tỉêp vả nơi ẩm ướt.
TRÌNH BÀY: Vi xé 4 viên nang cứng, bia kẹp | vi. hộp ] vi. hộp 5
TIÊU CHUẨN: DĐVN w.
HẠN DÙNG: 30 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Đế xa rầm Iay trẻ em
tịÍJc Iẵỹ hưởng dẫn sữ dụng lrước khi dùng
u c n me… thông tin xỉn hỏi ý kíến Bác sĩ
T huốc nây chỉ dùng Illeo đơn của Bảc sĩ
- ân phối: CTY CPDỊ’ AMPHARCO U.S.A
. - 3. Nhơn Trạch. Đõng Nai.
Fax: 0613-566203
PHÓ cục TRUỎNG
JVỵayỗi Vãn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng