NO ".
BỘ Y TẾ
Ỉ
' c « QLẨNIÝDƯỢC
' ĐA PHÊ DLYỆT
Lùn dnu:.J.Z.J'...ẩb….ỉ…nlfflầ
.Íẩl/gZ _
abelling material
ZOGIIUIV
6… sau
+ 6… 510
mm: upuns
quqmulp pps/umaựowu
… gmctun I…ng om:nlmmnq
m…lm lnmcn ú III! …; ml clpẢmc
:… ……
cm …. mmhoỉuụcm xhưohn úm
monva mm
uu !! MSX, ND … m1~vmvaụr
iluưnưaynhn
mỳmlhulijn'mìhllủq
nu… rwc0mAnouoanhmn
ìS—BMIMMỦ IIIIM.OuUM
TPMmM
Mnm.
mllqâicbnpmhảnMubg
NuihuhrưMMnlul:
su….lnn
wma
Dum:emun n: .nuso … A:
I: 'lhulc Mu lhn Im I:
ÌĨ"LT.ZTIÍỈTCSẸ .. . Amoxicillin] — Amoxicillin]
ĩZ'fflẫẩĩầ“ ucid cluvuluni: — uud clcvulumc
“.“.I'ỊTJỊỈILỂlỊỊ'TỊẬ'L'. Sundoz GmbH Scndoz GmbH
«uu…-
875 mg +
125 mg
=875 mg +
125 mg
_:
ầ’Ể """ 'ỗĩ" An… I… c m cbd…: G"“' " “' “W
… lỂs nhuT … :… Ammdhn 'eơl ekmlum
upaJn nnn !… M N '2 uchn
… … k @…
de l_ẵnm clm pha hòn đưh udng ủ, "_
A WM A …
hbnc
! _. “k
1.
` fu …
Alnlllclllln ull ull uhuỊhlld
' … ……“ mm…
umzơùummdu _|
#…“WWM'”
Nuthơu ỤIýwgduuln
umm…`
l
ummnlW nuhư
Im …
Im m ị
1
, us mg +
1²5 mg
6nnuiu b ml unmủm
Anuliullln « …… Idi!
AM
1 ……
1
|
’Ễ sg: Wh_am
Sandozr C :. ` j—ị
BIOCl Ĩ`Jj = :
ỐỂỔO hurzc:
" …:
zếx_ị`
TỜ HU'ÓNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Amoxicillin/acid clavulanic Sandoz GmbH
Hoạt chât: Amoxicillin` Acid clavulanic
THÀNH PHÀN
Mỗi gói chứa:
Hoạt chất:
875 mg Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat)
125 mg Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat)
Tá dược:
Magnesi stearate, aspartame, hương chanh—đảo—dâu, precipitated silicon dioxid, croscarmellose natri,
cellulose vi tinh thề.
/`Lx'
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI ẬÌ
Hộp 12 gói. `
cui DỊNH
Amoxicillin/acid clavularric Sandoz GmbH được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi cảc vi
khuẩn nhạy cám sau đây: __,f
o Viêm xoang do vi khuân cấp tính (đã được chẩn đoán xác định) '
o Viêm tai giữa cấp tính
0 Dợt cấp của viêm phế quản mạn tinh (đã được chấn đoán xảc định)
0 Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng \\
o Viêm bảng quang '
O Viêm thận bề thặn
o Nhiễm khuẩn da và mô mềm, đặc biệt lả viêm mô tế bảo, vết cắn của động vật, áp xe răng nặng có
viêm mô tế bảo lan tòa.
o Nhiễm khuân xương vả khớp` đặc biệt là viêm xương tùy.
Nên xem xét hướng dẫn chính thức về việc sử dụng các thuốc khảng khuẩn thích hợp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
Liều rlùng
Người lớn và trẻ em 2 40 kg
Liều khuyến cảo:
Liều tiêu chuẩn: (cho tắt cả chi dịnh) 875 mg/125 mg, 2 Iằnlngảy;
Liềchao hơn - (đặc biệt dội với cảc nhiễm khuẩn như viêm tai giữa. viêm xoang, nhiễm khuẩn đường
hô hâp dưới vả nhiêm khuân đường tiết niệu): 875 mg/I 25 mg. 3 lần/ngảy.
Trẻ em < 40 kg
Liều khuyến cáoz _
25 mgl3,ô mg/kg/ngảy đên 45 mg/ỏA mglkglngảy được dùng chia lảm 2 lần;
Có thể xem xét liều lên đển 70 mle mg/kglngảy chia lảm 2 lần đối với một số nhiễm khuẩn (như
viêm tai giữa. viêm xoang vả nhiễm khuân đường hô hấp dưới).
.'
Không có dữ liệu lâm sảng đối với các công thức Amoxicillin/acid clavulanic Sandoz GmbH 7:1 liên
quan đến iiều cao hơn 45 mglô,4 mglkg/ngảy ở trẻ em dưới 2 tuồi.
Không có dữ liệu lám sảng đối với cảc công thức Amoxicillin/acid clavulanic Sandoz GmbH 71] cho
bệnh nhân dưới 2 thảng mói. Vì vậy không thể đưa ra khuyến cáo liều dùng ơ nhóm bệnh nhân nảy.
Suv thân
Không cần điều chinh liều ờ bệnh nhân có độ thanh thải creatinine (CrCl) lớn hơn 30 ml/phủt.
Ở những bệnh nhãn có độ thanh thải creatinine dưới 30 ml/phủt, không khuyên dùng các chế phẩm
Amoxicillin/acid clavulanic Sandoz GmbH có tỷ 1ệ amoxicillinzacid clavulanic là 711 vì khỏng có
khuyến nghị về điều chinh liều.
Suv gan
Cẩn thận trọng về liều dùng và theo dõi chức nãng gan ở những khoảng cảch đến đặn ẵ/i L
( `ácl: rlimg
Amoxicillin/acid clavulanic Sandoz GmbH được dùng đường uống.
Dùng thuốc khi bắt đầu bữa ăn để lảm giảm thiều khá nảng không dung nạp qua đường tiêu hóa vả tối
ưu hóa sự hẩp thu amoxicillin/acid ciavulanic.
Lượng thuốc trong gói đờn liều cẩn được phân tán trong nữa ly nước tmớc khi uống.
CHỐNG CHỈ DỊNII
Quả mân với cảc hoạt chất, với bất kỳ thuốc nảo thuộc nhóm penicillin hoặc với bât kỳ tá dược nảo cùa
thuốc.
Tiền sử có phản ứng quá mẫn tức thì nặng (ví dụ phán vệ) dối với một thuốc khác thuộc nhóm beta-
1actam (ví dụ cephalosporin. carbapenem hoặc monobactam).
Tiên sử bị vảng da/suy gan do amoxicillin/acid clavulanic
CẢNH BÁO vÀ THẬN TRỌNG DẶC BIẸT KHI sử DỤNG
Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan:
Cảc dẩn hiệu vả triệu chứng vảng da ứ mặt tuy it xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng Tuy nhiên
những triệu chửng Jđó thường hối phục được vả sẽ hết sau 6 tuần ngưng điều trị.
Đối với những người bệnh suy thặn trung binh hay nặng cần chủ ý đến Iiều lượng dùng (xem phần Iiểu
dùng).
Đối với những người bệnh có tiến sử quá mẫn với cảc penicilin có thể có phán ứng nặng hay tử vong
(xem phần chống chi định).
Đôi với những người bệnh dùng amoxicilin bị mấn đò kẻm sốt nôi hạch.
Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phát triền cảc vi khuẩn khảng thuốc.
Amoxicillin/acid clavulanic Sandoz GmbH 875 mg/IZS mg bột pha hỗn dịch uống trong gói chứa 30
mg aspartame (EOS !) mỗi gói lả một nguồn phenylalanine. C ẳn thận trọng khi dùng thuốc nảy cho bệnh
nhân bị bệnh phenylceton niệu.
TƯỚNG TÁC vớ: CÁC THUỐC KHÁC
Thuốc chống đông dang uổng
Trong thực tiễn, các thuốc chống đông dạng uống vả khảng sinh penicillin đã được sử dụng một cách
rộng rãi mả khỏng có báo cảo nảo về tương tảc thuốc. Tuy nhiên trong y văn có những trường hợp tăng
tỷ số chuẩn hóa quốc tế ở những bệnh nhân dược điều trị bằng acenocoumarol hoặc warfarin vả được kê
đơn một liệu trinh amoxicillin. Nếu cần sử dụng đồng thời. nên theo dõi cẩn thận thời gian prothrombin
-Ì
hoặc tỷ lệ chuẩn hỏa quốc tế với sự cộng thêm hoặc ngừng amoxicillin. Ngoài ra` có thế cần điều chinh
liều thuốc chống đỏng dạng uống đẻ duy tri nồng độ thuốc chống đỏng mong muốn.
Methotrexate
Penicillin có thẻ lảm giám sự bải tiết methotrexate. có khá nãng lảm tăng độc tinh.
Probenecid
Không khuyến cảo sư dụng đống thời với probenecid. Probenecid lảm giảm sự bải tiểt amoxicillin ờ
ống thận. Sử dụng đồng thời với probenecid có thể dẫn đến tảng kéo dải nồng độ amoxicillin trong
máu, mà không phái nồng độ acid clavulanic.
\ 11“
PHỤ NỮ CÓ THAI vÀ CHO CON BÚ J/f/
Phu nữ có thai K
Trong một nghíên cứu đơn trên những phụ nữ võ mảng rau sớm trước kỳ sinh. đã có báo cảo lả điều trị
dự phòng với amoxicillin/acid clavulanic có thế 1iên quan với tãng nguy cơ viêm ruột hoại tư ở trẻ sơ
sinh. Nên trảnh sư dụng thuốc trong thai kỳ, trừ khi được bác sĩ cho lả cằn thiết.
Phu nữ cho con bú
Cả hai chẩt nảy đều được bải tiết qua sữa mẹ (chưa rõ cảc tác dụng của acid clavulanic đối với trẻ dược
nuôi bằng sữa mẹ). Do đó có thể gặp tiêu chảy vả nhiễm nấm niêm mạc ở trẻ được nuôi bằng sữa mẹ
vi vậy có thể phải ngừng việc nuôi con bằng sữa mẹ Amoxicillin/acid clavulanic chỉ nên sử dụng trong
thời gian cho con bú sau khi được bác sĩ điều trị đảnh giá lợi ich so với nguy cơ.
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu nảo được thực hiện về tảc động trên khá nãng lải xe vả vận hảnh máy móc. Tuy
nhiên. có thể gặp các tảc dụng khõng mong muốn (ví dụ phán ứng dị ứng, chóng mặt, co giật) có thề
ánh hướng đến khả năng Iải xe và vận hảnh máy mỏc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các phan ứng phụ cùa thuốc (ADR) đã được bảo cáo thường gặp nhẳt lả tiêu cháy buồn nỏn vả nôn
Với liều binh thường tác dụng khỏng mong muốn thể hiện trẻn 5% số người bệnh; thường gặp nhất lả
những phản ưng về tiêu hóa: ia cháy, buồn nôn nôn. Tỷ lệ phán' ưng nảy tãng lên khi dùng liều cao hơn
vả thường gặp nhiều hơn so với dùng đơn chất amoxicilin.
'l`lnrởng gặp, ADR > I/100
Tiêu hóa: Ìa chảy.
Da: Ngoại ban, ngứa.
Í! gặp, … ooo < ADR < l/IOO
Máuị Tãng bạch cẩu ái toan.
Tiéu hóa: Buồn nôn. nôn.
Gan: Viêm gan vả vảng da ứ mật, tảng transaminase. Có thể nặng vả kéo dải trong vải tháng.
Da: Ngứa, ban đò. phảt ban.
Hiếm gặp, ADR < … ooo
Toản thân: Phán ứng phán vệ` phù Quincke.
Mảu: Giám nhẹ tiều cằu. giảm bạch cầu. thiếu máu tan máu.
Tiẻu hóa: Viêm dại trảng giả mạc.
Da: Hội chứng Stevens - Johnson. ban dó đa dạng, viêm da bong, hoại tử biền bi do ngộ độc.
Thận: Viêm thận kẽ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
~s
f
Khi có phan ứng phan vệ trầm trọng nẻn xử lý ngay bằng epinephrin` oxy, corticoid tiêm tĩnh mạch,
thỏng khí.
Tãng vừa transaminase: Ý nghĩa lâm sảng chưa được biết rõ. Cẩn chủ ý người bệnh cao tuối vả người
lớn, để phòng phát hiện viêm gan ứ mặt.
Ban ngứa. ban đo, hội chứng Stevens - Johnson. viêm da bong: Phai ngừng thuốc.
Viêm đại trảng giá mạc:
Nếu nhẹ: Ngừng thuốc.
Nếu nặng (khả năng do ( 'lnslridium dịfflcile): Bồi phụ nước vả điện giai, khảng sinh chống
( 'loxlridinm.
|
Thông báo cho bác sĩ những lác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng rhuốc /`Í/
QUÁ LIÊU
Triêu chứng và dẩu hiêu ouá Iiều
Những triệu chứng cùa dường tiêu hóa vả rối loạn cân bằng dịch, điện giải có thể rõ rệt. Trong một số
trường hợp. đã quan sát thấy tinh thể amoxicillin niệu dẫn đến suy thặn.
Co giặt có thể xảy ra trên những bệnh nhân bị suy chức năng thận hoặc ở những người dùng Iiều cao.
Đã có bảo cáo amoxicillin gây kết tùa trong ống thông bảng quang, chủ yếu sau khi tiêm tĩnh mạch với
liều lớn. Nên duy tri kiềm tra đều đặn tình trạng thông suốt.
Điều tri ngô đỏc
C`ảc triệu chứng của đường tiêu hóa có thể được điều trị theo triệu chứng, lưu ý sự cân bằng nước/điện
giải.
Amoxiciliin/acid clavuianic có thế bị ioại khỏi tuần hoản do thắm phân mảu.
CÁC DẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý trị liệu: Phối hợp cảc penicillin, bao gồm cá chẩt ức chế beta-lactamase; mả
ATC: JOlCROZ.
Amoxicilin lả khảng sinh bán tồng hợp thuộc họ beta - lactamin có phố diệt khuẩn rộng đối với nhiều vi
khuẩn Gram dưomg vả Gram ảm do ức chế tồng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn. Nhung vi amoxicilin rất dễ
bị phá hùy bới beta — lactamase, do đó không có tảc dụng đối với những chùng vi khuẳn sản sinh ra các
enzym nảy (nhiều chùng Iz`nIerohacleriaceae vả Haemophilus injluenzae)
Acid clavulanic do sự lẻn men của .S'lreplomycex c/avuligerns, có cấu trúc beta - lactam gần giống với
penicilin. có khá nãng ức chế beta — lactamase do phẩn lớn cảc vi khuẩn Gram âm vả Slaph_tJ/ococcus
sinh ra. Đặc biệt nó có tảc dụng ức chế mạnh các beta - lactamase truyền qua plasmid gây kháng cảc
penicilin: và các cephalosporin.
l’seudomonas aeruginosa, I’roleus morganii vả retlgeri, một số chưng lỉnlerohacler vả I’rovidenlia khảng
thuốc, vả cả tụ cẩu khảng methicilin củng kháng thuốc nảy. Bán thân acid clavulanic có tác dụng kháng
khuẩn rất yếu.
Acid clavulanic giủp cho amoxicilin khỏng bị beta - lactamase phá hủy, đồng thời mở rộng thêm phố
kháng khuẩn cùa amoxicilin một cảch hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thỏng thường đã kháng lại
amoxicilin, kháng các penicilin khác vả cảc cephalosporin.
Có thể coi amoxicilin vả clavulanat lá thuốc diệt khuắn đối với cảc I’neumocmcus. các .S'lreplococcus
beta tan máu, Slaphylocmcus (chủng nhạy cảm với penicilin không bị ảnh hướng cùa penicilinase),
Haemophilus injluenza vả Branhame/Ia calarrha/is kể cả những chủng sản sinh mạnh beta - lactamase.
Tóm lại phố diệt khuẩn cùa thuốc bao gồm:
Vi khuẩn Gram dương:
11/'
›“
Loại hiếu khí : .S'lreplomccus jảecalis, .S`Ireplococcus pneumoniae, .S'Ireplmvccux p_vogenes,
Slreplococcus viridans, Slaphvlococcus aureus, ( 'mynebaclerinm. lỉacillus anihracis, Lisleria
monoqvlogenes.
Loại yếm khí: C ảc loải ( `loslridium, Peplnmccus, l’eploslreplococcus.
Vi khuân Gram âm:
Loại hiếu khi: Haemophilns infiuenzae, lz`scherichia coli, l’roleus` mirabilis, Proleus vulgaris, cảc loải
K Iebsiella. Salmonelia, Shigella. Bordele/la, Neisseria gonorrhoeae. Nei.s~seria meningiridis, Vibrio
cholerae, l’asleurella mullocida. ,Ụ
Loại yếm khi: C ác Ioải Bacleroides kể cá 8. _fi'ơgiliS. Ậ/
Dược động học ' '
Amoxicilin vả clavuianat đều hắp thu dễ dảng qua đường uống. Nồng độ của 2 chẳt nảy trong huyết
thanh đạt tối đa sau ] - 2 giờ uống thuốc. Với liều 250 mg (hay 500 mg) sẽ có 5 microgam/ml (hay 8 - 9
microgamlml) amoxicilin vả khoảng 3 microgam/ml acid clavulanat trong huyết thanh. Sau 1 giờ uống
20 mg/kg amoxicilin + Smg/kg acid ciavulanic, sẽ có trung bình 8,7 microgam/ml amoxicilin vả 3,0
microgamlml acid clavulanic trong huyết thanh. Sự hẳp thu của thuốc không bị ảnh hướng bới thức ăn
vả tốt nhất là uống ngay trước bữa ăn.
Khả dụng sinh học đường uống cùa amoxicilin lả 90% và cùa acid clavulanic lả 75%. Nưa đời sinh học
của amoxicilin trong huyết thanh lả 1 - 2 giờ và của acid clavulanic lả khoảng 1 giờ.
55 - 70% amoxicilin vả 30 - 40% acid clavulanic được thải qua nước tiếu dưới dạng hoạt động.
Probenecid kéo dải thời gian đảo thải cùa amoxicilin nhưng không ánh hướng đến sự đảo thải cùa acid
clavulanic.
Phân bộ
Khoảng 25% tống luợng acid clavulanic trong huyết tương vả 18% tống lượng amoxicillin trong huyết
tương gắn kết với protein. Thể tich phân bố biểu kiểu khoảng 0,3-0,4 lit/kg đối với amoxicillin vả
khoảng 02 lít/kg đối với acid clavulanic.
Những nghiên củu từ động vật cho thấy khỏng có bằng chứng của sự giữ lại trong mỏ chất dẫn xuất từ
thuốc có ý nghĩa thống kê đối với mỗi thảnh phần. Amoxicillin, giống như hầu hết cảc penicillin, có thể
tim thẩy trong sữa mẹ. Cảc lượng vết acid clavulanic cũng có thế phát hiện trong sữa mẹ.
Cả amoxicillin vả acid clavulanic đã được chứng minh lả qua được hảng rảo nhau thai.
Chuvến hóa
Amoxicillin được thải trừ một phẳn qua nước tiếu dưới dạng acid penicilloic bẩt hoạt với số lượng
tương đương với 10-25% cùa liều ban đẩu. Acid clavulanic được chuyển hóa mạnh ở người vả được
đảo thái qua nước tiểu vả phân dưới dạng carbon dioxide trong khi thở ra.
Thải trừ
Đường bâi tiết chinh đối với amoxicillin là qua thận. trong khi acid clavuianic bải tiết chỉnh do các cơ
chế qua thận và không qua thận.
Amoxicillin/acid clavulanic có thời gian bán thải trung bình khoảng một giờ và độ thanh thải toản phẩn
trung binh khoáng 25 lỉt/giờ ở những người khóe mạnh. Nhĩmg nghiên cứu khảc nhau đã ghi nhận sự
bải tiết qua nước tiếu lả 50-85% đối với amoxicillin và trong khoảng 27-60% đối với acid clavulanic
sau một khoảng thời gian 24 giờ. Trong trường hợp acid clavulanic. lượng thuốc iớn nhắt được bải tiết
trong 2 giờ đầu sau khi dùng thuốc.
Sử dụng đồng thời với probenecid Iảm chặm sự bải tiết amoxicillin nhưng khỏng lảm chậm sự bải tiết
acid clavulanic qua thận.
Tuổi
Thời gian bản thải của amoxicillin giống nhau đối với trẻ khoảng 3 tháng đến 2 tuổi. trẻ lớn hơn vả
I
người lớn. Đối với trẻ rẩt nhỏ (bao gổm cả trẻ sinh non) trong tuần đầu tiên cúa cuộc đời. khoảng cảch
dùng thuôc không nên vượt quá 2 lần/ngảy do đường bải tiêt qua thận còn non yêu. Vì những bệnh nhân
iớn tuôi có nhiêu khả nãng bị suy giám chửc nãng thận. cần thận trọng khi chọn Iiêu và sự theo dõi chức
năng thặn có thể hữu ich.
Suỵ thân
Độ thanh thải amoxicillinlacid clavulanic toản phẩn trong huyết thanh giảm tỷ iệ với giảm chửc nảng
thận. Sự giảm độ thanh thải cúa thuốc rõ rệt hợn đối với amoxicillin so với acid clavulanic, vi tỷ lệ
amoxicillin cao hơn được bải tiết qua đường thận. Vì vậy liêu dùng trong suy thặn phái ngãn ngừa được
sự tich lũy amoxicillin quá mức trong khi vẫn duy trì nồng độ acid clavulanic đầy đủ.
Suy gan
Những bệnh nhân bị suy gan nên thặn trọng về liều dùng và theo dõi chức năng gan ớ những khoảng
cách đếu đặn.
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngảy sán xuất.
ĐIỀU KIẸN BÁO QUẢN
Báo quản trong bao bì gốc tránh ảnh sảng và độ ẩm, ở nhiệt độ không quá 30°C.
Dùng thuốc ngay sau khi pha.
Thuốc nảy chi dùng theo dơn của bảc sỹ
Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng được ghi “EXP” trên bao bi.
Dễ thuốc xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến cũa bác sỹ
NHÀ SẢN XUẤT
Sandoz GmbH _
Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl, Ao
Tờ hướng dẫn sử dụng đã dược dluffl'ẵilxc _ ' ảo 3 tháng 5, zo: ].
t.”,
PHÓ CỤC TRUỞNG
Jiỷugzẽẵ: 7Ếĩn %Ấanổ
A 50 NỮ 03
C.
»”
c/ "
I
6
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng