Amoxicillin 500mg
… pnlul Cnmpcslttm:
N61… nnng um'mEach min …Iu
Mioxiuillin lnơynml lumg úng voi Ann… 500mg1
Antonullltm monte oquwmr to Amnqu 500mg
TI duoc vdlEmụonu q H tvunlt mom
Chl M. Chóug đú qnh. CM ù'mg ~ Ulu dủlInl
lndtcdlom. Gonưdndcnlom. Dow › A…nlnmbn:
x… … … Mng dãn nử u…g muôc Mn trong hònl
Son nu podtuụ i… Innidu
SB la SX (Ld.Nnj
Noiv SX dl|b Dm).
PD (Eụ mm
[ị
son (Roq.Nojz
( Amoxicillin Amoxicillin \
[ 500mg 500mg
_
sun tm …;
HATAPHM - GMPm
Amoxicillin Amoxicillin
500mg 500mg
sxtui:CTCPDPHẢTÁV
Amoxicillin Amoxicillin
Omg 500mg
Uì
l.
suot um Mot
HATIPHAF ' Gư-WHO
Amoxicillin
500mg
Amoxicillin
500mg
lkmlomtưhy MÁTAY PMWACEUTICAL J.5 C
oxicillin Amoxicillin
500mg 500mg
DlulẦmhylrómttọckỷhưùtgúlửúgnglttlủchhidủngl
Knp nui « muh d chlldnn
Can nui mu amnmpnnylng inlưuqtơru Mưu uu
… qulumongu: Nui mo. nMI :… uum Ju°crsm … ury plam. mm: Jo°c
mu chuẢnlspocMm: usp 32
sn …! W Manuauum ny` f
c0ue w ư nuọc nnlu NẨ TAvJ
wmv PHARMACEUTICAL J.s.c ưmưumt
LikM~ NDừug-lP.HìWILzlữu-HIDGIQJQNuCIIY
HATAPHAH
ÌOVIx 10 an nang i
Hướng dần sử dụng thuốc:
AMOXICILIN 500mg
— Dạng thuốc: Viên nang cứng.
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên.
- Thănh phẩn:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với amoxicilin khan 500mg
Tá dược vd 1 vỉên
(T ả dược gồm: tinh bột sắn, magnesi srearat)
- Các đặc tính dược lực học: Amoxicillin lã một aminopenicillin, bền trong môi trường acid, phổ tác dụng rộng
hơn benzylpenicillin, dặc biệt có tác dụng dìệt trực khuẩn Gram (-). Tương tự như các penicillin khác amoxicillin
tác dụng diệt khuẩn do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thầnh tế bz`io vi khuẩn. In vitro, amoxicillin có hoat
tính với phẩn lớn cãc loại vi khuẩn Gram âm và Gram đương như: Liên cẩu khuẩn, tụ cẩu khuấn không tạ'o
penicillinase, H .ínj7uenzae, Diplococcus pneumoniae, N .gonorrheae, E.coli. vã Proteus mirabilis. Cũng như
ampicil1in, amoxicillin không có hoạt tính với những vi khuẩn tiết penicillinase, đặc biẹt với tụ cẩu kháng
methicillin, tất cả các chủng Pseudomonas vả phẩn lón các chủng Klebssìella vù Enterolmcfer.
Amoxici1lin có tảc dụng trên in vitro mạnh hơn ampicillin đối với Enterobacterfaeơalis vã Salmonella spp. Phổ
tác dụng của Amoxicillin có thể rộng hơn khi dùng đổng thời với su1bactam vìt ncid clavulanic, một chất ức chế
beta-lactamase. Đã có thông báo E.coli kháng cả Amoxicillin phối hợp với acid c1avulanic (16,8%).
- Các đặc tính dược động học
~ Hấp rhu: Thuốc hấp thu nhanh và 1102… toãn trong đường tìẻu hoá, thuốc bên vững trong môi trường acid dịch
vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nhanh vả hoăn toăn hơn qua dường tiêu hoá so với ampicillin. Khi
uống cùng một liều lượng như ampicillin, nồng độ đinh Amoxicillin trong huyết tương cao hơn ít nhât 2 lân.
— Phản bổ: Amoxicilin phân bố nhanh văo hẩu hết các mô vã dịch của cơ thể trừ mò não vâ dịch não tuỷ, nhưng
khi mãng não bị viêm thì thuốc lại có thể khuếch tãn văo dễ dăng. Sau khi uống 1ỉểu 250mg Amoxicillin l—2gìờ,
nổng độ Amoxicillin trong máu đạt khoảng 4—5 microgam/ml; khi uống liễu 500mg Amoxicillin, nổng dộ
Amoxicillin trong máu đạt khoảng 8—10 microgam/ml. Tăng liều gấp đôi có thể lăm nổng độ thuốc trong máu
tăng gấp đôi. Nửa đời của amoxicillin khoảng 61,3phút, dăi hơn ở trẻ sơ sinh vù người cao tuổi; ở người suy thận,
nửa đời của thuốc dăi khoảng 7—20giờ.
- Thấi trừ: Khoảng 60% liêu uống amoxicillin được thâi trừ nguyên dạng qua đường nước tiểu trong vòng 6—8giờ.
Probenecid kéo dăi thời gian thải của amoxiciliỉn qua đường thận. Amoxicillin có nổng độ cao trong dịch mật vã
một phần được thải qua phân.
- Chỉ định:
Nhiễm khuẩn đường hô hẩp trèn.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên câu khuẩn, phế cẩu khuẩn, tụ cầu khuẩn ' ' enicilinase vit H.
influenzae. `.
Nhiễm khuẩn đưòng tiết niệu không biến chứng.
Lậu không biến chứng.
Nhiễm khuẩn đường mật. `
Nhiễm khuẩn da, cơ do liên câu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy câm với am '
- Cách dùng vả liều dùng: Theo sựchỉ dẫn của [hầy thuốc. Trung bình:
* Người lón: Uống mỗi lẩn 1 viên x 3 lân/ngăy. _
* Tre'em: Dạng bỉio chế năy không phù hợp, nên dùng dạng gói bột phá
( Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc).
- Chống chỉ định: Bệnh nhân có tiên sử dị ứng với bất kỳ loại Pcnicillin năo .
— T hận trọng: Phải định kỳ kiểm tra chức; nãng gan thận trong suốt quá trình điếu trị dâi ngăy.
Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trẩm trọng ở những bệnh nhân có tỉển sử dị ứng với Penicillin hoặc các dị
nguyên khác, nên cãn phải điểu tra kỹ tiễn sử dị ứng với Penicillin, cephalosporin vả cãc dị nguyên khác.
Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevcn— Johnson, phải ngừng liệu
pháp Amoxici1lin vã ngay lập tức điều trị cấp cứu bằng Adrenalin, thở Oxy, liệu pháp corticoid liêm tĩnh mạch vù
thông khi, kể cả đặt nội khí quản vả không bao giờ dược điều trị bằng Penicil1ìn hoặc Cephalosporin nữa.
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai vả đang cho con bú, trẻ sơ sinh hay trẻ nhỏ.
- Tác dụng không mong muốn: Thường gặp: Ngoại ban (3-10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngảy
điều trị. Một số ít bị rối loạn tiêu hoá: Tiêu chăy, buôn nôn, nòn ....... Khi thấy cãc hiện lượng khúc lạ phải
ngùng sử dụng thuốc.
Ghi chít: Thỏng báo trỉm l›ăc sĩ những ĩăc dụng không mong muốn gặp phá'i khi sử dụng thuốc.
- Tương tác thuốc:
*Sự hấp thu amoxicillin không bị ảnh hưởng bởi thức ãn trong dụ dz`ty, do dó có thể uống thuốc trước hoặc sztu
bữa ăn.
*Thuốc lăm tâng nguy cơ nổi mẩn khi sử dụng đổng thời với Allopurinol. Các thuốc kìm khuẩn như
cloramphenico], erythromycỉn hay tctracyclin lầm giảm tác dụng khảng khuẩn của amoxicillin.
*Nifedipin 1ăm tảng hấp thu amoxicillin.
- Quả liễu và cách xử trí: Người lởn có thể dùng đến 6g/ngăy để điều trị trường hợp nhiễm trùng nặng nhưng
phải theo dõi độ thanh thải Creatinine. Nếu dùng kéo dải có thể gây bội nhìễm nấm và vi khuẩn.
- Hạn dùng: 36 thăng tính từ ngăy sản xuất. ~
*Lưu ý: Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thẩy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rãch, bóp méo,
bột thuốc chuyển mău, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biẻu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới
trả lại nơi bãn hoặc nơi sân xuất theo địa chi trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Thuốc sản xưẩt theo: USP 32
Để xa tẩm tay trẻ em.
Không dùng quá liểu chỉ định.
"Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thẻm thỏng tin xin hỏi ý kỉến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT TẠ !:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hè Đỏng- TP.Hâ Nội
ĐT: 04.33522203 FAX: 04 33522203
PHÓ TỔNG GIẢM nốc
DS.Wửấfflé
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng