Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
2 %Ã/ 41$ KEEPOUTUIEACHGCIINEN IEAD NEPACKIGERTCAIEULV IỂOIEUSE :: z … '²*………… g Ế <_> Hòoli)vtxlOvtènnongcưìg .. g '8 I I I ' gW'ỨỌ \\ _Am-oxmlln … …… ẵ - g a\'® . o _… 1Ầg9m ă « \, o ơ …gnmtw V*JJhJẸư… -w `. W #0 1Ặ0` . = Tu:ncmssm1 Fư osnmesa \Ổ BỘYTÊ …“…mmw…… ;… m° s… … ------- mc ỷ CỤC QUAN Lý DƯỢC Tádưvc .................................... vd ......................................... 1viẻn ’ _ F __— Chidlnh.chóngchldlnh,liludùmvădchdừuz Ở 1ẶQỔ“ ĐA PHÊ DUYỆT …………9…… …“ Btoquin: _ . . 15 87.2 Nơmo.nhieiơokhongquaao°qmamsáng 1Ầc`\\Ệg ơp Lín quOOIIOOIJ JOOIIUIOOI IOIIlOOOOOOOO ẺXATẤu TAY CùATẺm w oocxỷnfflucoẮnsừwucmlơcm ` _~; …gx° SX: HD: J“ … \ồ' PruơbflonDluq › Box lo bktefsxl Í ? ẵ— . -Ẩmoxicillcủ ' Ễ ẳg _… ã | ặ Ễz Ế Ễ: ; ã se Ễ: … Ế Ễ ả …. … '~ I Compuition: íor 1 apsuie Amoxicilin (as Amoxidlin trihyừat mmpaơad) ............. 500mg Excipiems q.s ............................................................ 1 cmsule I lndlutlom, eomnindiutbm. mm aúnlnbtndon: Readead<ỉnsatcerahlybefơeuse W I Smngo: Inadryptace.tempefatưendexcaodingfflỉ protecttmmliợú \ \ Ổ MẤU NHÃN x… ĐÃNG KÝ THUỐC Amoxicilin 500mg SÁNPHAM Hộp]OvixìOviènnongcửto H so 95 so KICH THƯỚC VỂỂJOXỀWỆn \… -lư CD nAusAc I_ỄỀ: IỄỂĨ I:; I:: Ngảy 5 tháng } nãm 2015 . E. 000 SQỄ C² c,.ẽp ỉ: › Br› 0 m 3 …. __… I s……Iảl … á ›… Eẫ …… x 8… …S bI I VỞ EEA om x mo x 0% 31 00 h ỌỸ uE..õ occ: c1>9 …… 38 no... ã F .................. u> .................... dbs. 9: 8… ....GỄE8 ẽẵs : 2% Ễa uẵo nẫ: ẵ› F 20… :Ể... l … … mmmcnnm ùumswv MWJ'WW vợemuumm vục…tmaũnom ũuons…tv Mons … ủm… ewmsu .. 2>00 …cU..E0 DQF …ỉ ẫo…xoẵl… ___.Ểẵẫzưẫẳẵ. waẽmn ›ỄỔỄ.ỔỂUE ẳ ẵồẵuồẫụưưu ..Ễ :ễ .ẵẵ .o.…S 2.885 8: 838858 .8c.n Đu : :. ẫ:ẵ : &: een. >..aes ẵẵ 53 E… Eắ ẫỀễ..ẵu !. 888 ....oỂỀEỄo .!Ễì. : 13.18 F ........................... ..ơ acsỀ—Oxm 9: 8…..ầẵỄ8 ỉẵẳ …..oẵẵ ẵ …...oĩoẵ o.:88 Ê£ …:ẵỉẵEoO : ễ ễ\ả ử… .mC . s…… . I ..…… . n…… 3… ẫs eo W sả …… x 8… …S 82: ỗv. Eẫom— xmoxmmỀỡI …… _ , …, & 8… ẫ.o ozo I … …8… s…… … ẵs .… ầz 056 0ch co_› 9 x …› S nor anom c…__o…on< ẫa ả… OODI... t. oz00E350ẳ1 ẫ8ỄIBẵỈ. ỄEBỄEỀỄE .ẵ :ẵ Ế... .ouQn cỗ ễ 8 82: ỏi ị ẳl ;.ẳ. ẵoẵẵl ẹ.ẹẵỄ …ỄEEẺ E.: Ê .ẵỉeĩbcẵ .!B. 65% ..8o ? uão S.. Ẻẵ 55 ...::. zo u.Ễu .:..G .ỗ : :ẳã _ ............................................................ ..… _ o _. .. cos. ? ẵầ !. P: 8… ............... ỉoẵEoo IẳÊE :ỂỗE< l… _. Ế . . _ …… u.: 8… . . . … ỉ ỄỂ . . o.ẫ … Ễ… . __ . 3: nỡ ,» .f oE.đoỉc ẵ› … oỗ …ẵẾ :.IE : Ẻễẵẫỉ .Eo- Eẵ UQỀu d…on uc.ẵo 5: !:ẵES .RIE bu : .: …ou!8n : .8: 288 ẺỄB c8... «i. 2. . < H \ OỈN ²XSOIQS Im Wuan 000 OW ỵ'ằffl w VỌơPNVNHALAIXXKJdQID VỢ4MHIWAZUKHQD ùuoosumoulv ùnonswowv ` °…oosunoixowv ủnoswoixowv vợcmvmumaơn … 6woosuloixowv 6wmsr a I I ẩu…oni vợt…waơnơam VợH—NViutAl/toừnđmí) mmw 6moosmotxmuv 6moosu vọn-tmvmumobmaam uuva Moosunxoulv 6moosu W omv ùuoosumwv ửnnsu … GH Wầ WleV ủ… \ \ … … Ê Rx T7mốc bán lheo đơn TỜ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG THUỐC VIÊN NANG AMOXICILIN 500 MG ouợc.vkr TU CÔNG THỨC: Cho 1 viên nang cứng Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) VTE' Tả dược vừa đủ (Tá dược gồm: Magnesi stearal, Natri lauryl suỊfat, vỏ nang số 0) DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vì x 10 viên; Hộp 20 vì x 10 viên, Hộp so vỉ x 10 vỉên. DƯỢC LỰC HỌC: Amoxicilin lả aminopenicilin, bền trong môi trường acid, có phổ tảo dụng rộng hơn benzylpenicilin, đặc biệt có tảc dụng chống trực khuấn Gram âm. Tương tự như các penicilin khác, Amoxicilin có tác dụng diệt khuấn, do ức chế sinh tồng hợp mucopeptid của thảnh tế bảo vi khuấn. In vitro, Amoxicilin có hoạt tính vởi phần lớn các loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương như: Liên cầu khuẩn, tụ cầu khuấn không tạo penicilinase, H. injluenzae, diplococcus pneumoniae, N. gonorrheae, E. coli vả proteus mirabilis. Cũng như ampicilin, Amoxicilin không có hoạt tính với những vi khuấn tiểt penicilinase, đặc biệt các tụ cầu khảng methicilin, tất cả các chùng Pseudomonas và phần lớn các chủng KIebsỉella vả Enterobacter. Amoxicilin có tảc dụng in vitro mạnh hơn ampicilin đối với Enterococcus faecalis vả Salmonella spp, nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp. Phố tảc dụng cùa Amoxicilin có thể rộng hơn khi dùng đồng thời với sulbactam vả acid clavulanic, một chất ức chế beta - lactamase. Đã có thông bảo E. coli kháng cả Amoxicilin phối hợp vởi acid clavulanic (16,8%). Theo thông báo số 2 và số 3 năm 2000 của Chương trinh giám sảt quốc gia về tình hình kháng thuôc cùa vi khuân gây bệnh thường gặp (ASTS) thì mức độ kháng amoxicilin cùa E.coli là 66,7%, Salmonella lyphí là 50%, Shígella là 57,7%, Acinetobacter spp. lả 70,7%, các vi khuân đường ruột khác (Cilrobacter, Enterobacter, Klebsiella, Morganella, Proteus, Serralỉa...) là 84,1%, Streptococcus spp. là 15,4%, cùa các chủng Enterococcus spp là 13,1% và cảc chủng trực khuân Gram âm khác (Achromobacter, Chriseomonas, Flavobacterium, Pasteurella...) lả 66,7%. DƯỢC ĐỌNG HỌC: Amoxicilin bền vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nhanh vả hoản toản hơn qua đường tiêu hoá so với ampicilin. Khi uống cùng liều lượng như ampicilin, nồng độ đỉnh Amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2 lần. Amoxicilin phân bố nhanh vảo hầu hết các mô và dịch mảng não, trừ mô não và dịch năo tuỳ, nhưng khi mảng não bị viêm thì Amoxicilin lại khuếch tản vảo dễ dảng. Sau khi 1 W uống liều 250mg Amoxicilin l - 2 giờ, nồng độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 4 — 5 microgam/ ml, khi uống 500 mg, nồng độ Amoxicilin đạt khoảng 8 — 10 microgam/ ml. Tăng liều gấp đôi có thế lảm nồng độ thuốc trong mảu tảng gấp đôi. Nửa đời ' ` ' khoảng 61,3 phút, dải hơn ở trẻ sơ sinh và người cao tuổi. ở người suy thận, ' dải khoảng 7 - 20 giờ. Khoảng 60% liều uống Amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiếu tron Probenecid kéo dải thời gian thải của Amoxicilin qua dường thận. Amoxicilin trong dịch mật và một phẩn thải qua phân. CHỈ ĐỊNH: Ca'c trường hợp nhiễm khuẩn có vi khuẩn còn nhạy cảm với Amoxicilin gây ra các bệnh sau: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. - Nhiễm khuấn đường hô hấp dưới do liên cẩu khuấn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuấn không tiết penicilinase vả H. influenzae. - Nhiễm khuấn đường tiết niệu không biến chứng. - Bệnh lậu. - Nhiễm khuẩn đường mật. — Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuấn, E.coli nhạy cảm với Amoxicilin. LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: - Liều thường dùng lá 500 mg, cảch 8 giờ một lần. - Trẻ em đến 10 tuổi có thể dùng 1 viên/lần, cách 8 giờ một lần. - Trẻ dưới 20 kg thường dùng liều 20 - 40 mg/kg thế trọng/ngảy. - Liều cao hơn, uống liều duy nhất hoặc trong cảc đợt ngắn, được dùng trong một vải bệnh: + Liều 3 g, nhắc lại một lẩn nữa sau 8 giờ để đíều trị áp xe quanh răng hoặc nhắc lại sau 10 - 12 giờ để diều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không bìến chứng. + Đế dự phòng viêm mảng trong tim ở người dễ mắc, cho liều duy nhất 3 g, cách 1 giờ trước khi 1ảm thủ thuật như nhổ răng. + Dùng phảc dồ liều cao 3 g amoxicilin 2 lần/ngảy cho người bệnh nhiễm khuấn đường hô hấp nặng hoặc tải phát. + Nếu cần, trẻ em 3 - 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng liều 750 mg/lần, 2 lần mỗi ngảy, trong 2 ngảy. - Đối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải Creatinin: + C1 creatinín < 10 ml/ phút: 500 mg/ 24 giờ. + C1 creatinin > 10 ml/ phút: 500 mg/ 12 giờ. \`.' . CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bệnh có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại Penicilin nảo vả Cephalosporin. THẶN TRỌNG: Phải định kỳ kỉếm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trinh điều trị dải ngả Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền Penicilin hoặc các dị nguyên khác, nên cần phải điều tra kỳ tiền sử dị ứng v Cephalosporin và các dị nguyên khảo. Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens - Johnson, phải ngừng liệu pháp Amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bằng Adrenalin, thở oxy, liệu pháp Corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều trị bằng Penicilin hoặc Cephalosporin nữa. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: Thưởng gặp, ADR > 1/100 Ngoại ban (3 - 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngảy điều trị. Ỉtgặp, mooo < ADR < …00 - Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy. — Phản ửng quá mẫn: Ban dò, ban dảt sần vả mảy đay, đặc biệt lả hội chứng Stevens - Johnson. Hiếm gặp, ADR < …ooo - Gan: Tăng nhẹ SGOT. - Thần kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, 1ú lẫn, thay đổi ứng xử vả/hoặc chóng mặt. — Mảu: Thiếu máu, giảm tiều cẩu, ban xuất huyết giảm tiếu cầu, tăng bạch cẩu ưa eosin, giảm bạch cầu, mất bạch cằu hạt. "Thõng báo cho Bác sỹ những trìc dụng không mong maốn gặp phải khi sử dụng thuốc". TƯO'NG TÁC THUỐC: - Hắp thu Amoxicilin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dảy, do đó có thể uống trước hoặc sau bữa ăn. — Nifedipin lảm tăng hấp thu Amoxicilin. — Khi dùng Alopurinol cùng Amoxicilin sẽ Iảm tăng khả năng phát ban cùa Amoxicilin. - Có thế có sự đối khảng giữa chắt diệt khuấn Amoxicilin vả cảc chất kìm khuấn như Cloramphenicol, Tetracyclin. TRƯỜNG Hợp có THAI VÀ CHO CON BÚ: T hời kỳ mang thai: Sử dụng an toản Amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định rõ rảng. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc nảy khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai. Tuy nhiên, 3 W “› chưa có bằng chứng nảo về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng Amoxicilin cho người mang thai. Thời kỳ cho con bủ: Amoxicilin bải tiết vảo sữa mẹ, nên phải thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bủ. SỬ DỤNG KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Dùng được. QUÁ LIÊU VÀ xứ TRÍ : Quá lỉều có thể gây buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị, tiêu chảy, ban. Để điều trị quá liều có thể lảm giảm sự hấp thu của thuốc ở đường tiêu hoá bằng than hoạt tính, hoặc gây nôn cho người bệnh. Trong một số trường hợp nếu cần thiết phải áp dụng bỉện phảp rừa dạ dảy. NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO TRƯỚC KHI SỬ DỤNG: — Khi thấy thuốc có hiện tượng mốc, biến mảu không được dùng. — Thuốc đã quá 24 tháng kể từ ngảy sản xuất không được dùng. T lmốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng Đê xa tâm tay của trẻ em. HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. BẢO QUẢN: Nơi khô, trảnh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. TIÊU CHUẨN: DĐVN w Nhà sản xuất và phân phối. Công ty cổ phần Dược — Vật tư y tế Thanh Hóa Vãn phòng: Số 232 — Trần Phú - TP. Thanh Hóa Cơ sở sản xuất: Số 04 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa Đíện thoại: (037) 3852.691 - Fax: (037) 3724.853 Ngảy ổ rháng 7 nãm 2015 4 W
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình