BỘ Y TẾ
cuc QUẦN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… aa…nín…ả…nẻstảá…
MẮU vỉ
[mg Amoxưctlm 500mg Amoxu
suu …mmuommm …
Ssz GuP~WHO
Ổ DOPHARMA ® DOPHARMA
CTCP oưọc PHẨM … CTCP oưọc
xicilỉn 500mg Amoxicilin 500m
mlmmMuiinm MWMMMM
40 SĐK:
IMA @ DOPHARMA Ể
;ợc PHẨM Tưz CTCP Dược PHẨM Tuz
mg Amoxicilin 500mg Amoxi fLWWổ/
nm …mwụmmm WM
IK: OMP-WHO
@ DOPHARMA Ổ DOPHARMN
cmp ouợc PHẨM TU2 CTCP ouợc
xicilỉn 500mg Amoxicilin 500
ẸẾIIIIGMMIUỦM MMIMM
MA Ổ DOPHARMA
JỢC PHẨM TƯ2 CTCP ouoc …Ắu J
mg Amoxicilin 500mg
VIM MMIIẸMMM
suc
@ DOPHARMA _ @.
86 lò SX: HD:
Số lô SX, HD được in chìm trẻn vỉ
3
Ơ/mg
IIỊIỊ0ỊXBWV J
- ỵi jWÝ'
!
` CÔNG THỬC: y
Amoxicífn trihydmt mung dương ;
` Amoxicilh khan ................................. 500mg *
Tá dum (Tinh bột sản.Talcum. f
Mamasi stearat) ............................ vd 1 viên
@muócaánmsooơn
cnỉ ĐỊNH: i
Nhiêm khuán dường hô háp trèn
Nhiêm khuấn ơ hò hả dưới do liên tảu
; khuán` phế tảu kh n, tụ u khuản không tiết
penicitinase vả H. Infĩuenzae.
Nhiễm khuản duởng tiét niệu khòng bién chứng.
Bệnh lậu.
i Nhiẻmkhuánduờngmật
` Nhiõm khuản da, cơ do liên cảu khuản, tu du
khuấn. E coù` nhay cảm với amoxicilin
uỂu LƯỢNG vÀ cÁcw DÙNG:
Ng.lởi lớn: 1 - 2g/ngảy chia 3 - 4 lản/24giờ. [
` Tõi ơa 6g/24giơ ,
Trẻ am: 25-5tìnglkgìngảy.dúalảm 2-4lán. '
T66 đa 150rnglkg/ngảỵ '
Cỏch dùng: Uống xa bữa an. ]
cuốnecuimuu: `
rúusừmáncámmacdóvóibãụ
Tảngbạd1ơằuđmnhânnhiễm
`TAc oụus KHÓNG uouc nu ~
TẤC vo: muóc mAc. NHỮNG LƯU ' ~ …
` BỆTVẤCÁCT'HỎNG'HNKHÁCVỂTHUỐC:
Xin ơọcbtmgtờhtfflngdấnsửơụngthuốcbèn |
rmgnọp.
|
aẤo ouẮu: Noi khó. nhiệt độ dưởi ao°c.
tránh ánh sáng. '
SĐK: Í
nèucuuÁu:nwurv
`eitnniiíllllilưi:lilíutnuu:thun
91”rửiTtùihĩùig—QfflBèĩMig~HảNội—VIỆTNAM \
SẢnIIỦÍd.
Lũ27.KCNQt-glhuh-Mèth—HảNội-VIỆTNAM
Đ'l':04.20474126 J
\ usx .
SốlõSX: |
HD : l
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
@ THUỐC … meo…
aỂ XA TẤn nv CỦA TRẺ EM
oọc KỸHMơ DÃN súoụne ruu6c mut3c xu: DúNG
mu6c NÀY cư DÙNG THEO oơu CỦA aAc sí
uEu cÁn ma: ruône mv xm nó: v ná: CỦA aAc sĩ
q)ỉìn nanạ
AMOXICILIN 500mg
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vi x 10 viên nang.
CÓNG mửc:
Amoxicilin trihydrat tương đương Amoxicilin khan.
Tá dược (Tình bột sắn.Talcum. Magnesi stearat) ......
cAc oẶc TÍNH TẢC oụuc:
Cíc đặc tính dtm lự: học.-
Amoxlciiin là một kháng sinh nhóm penicilin (Aminopenicilin). bẻn trong mói
trưòng acid. cóịhỏ tác đụng rộng hon benzyipeniciiin. đặc biệt oó tảo dụng
chõng trục khu n Gram âm, Tương tự như cảc penicilin khác. amoxicilin iác
dụ diệt khuẩn. do ức chế sinh tống hợp muoopeptid cùa thânh tế bảo vi
khu n.
Amoxicilin có hoạt tinh với phấn lớn các Iẹo vi khuán Gram (~) vả Gram (+) như.
liên éu khuấn. tụ cảu khuẩn không tạo penicilinase, H.inũuenzae.
Dlplocoocus pneumonla, N.gononheae. E.coli vả Ploteus mỉmbilis.
Cảc dặc tlnh dm đợng học:
~ Hẩp thu: Amoxicilin hẩp thu khoảng 80% sau khi uống. thửc ăn khỏng lèm
thay dõi sựhấpthu thuốc.
~ Phán bõ: Seu khi uống 500mg nống dộ tủ đa trong huyết tương đại được sau
2 giờ.
Thời gian bán hủy của thuốc khoảng 1 gìờ. Thuốc được phân bố tởi đa số ác
mó vả mỏi ưưởng sinh học: Kháng sinh hiện diện ở ô nõng độ điếu trị trong các
chất tiết phế quản. trong xoang, nước bột. nước ỐÌ. thùy dịch. dịch nảo tùy.
thanh đtch. tai giữa. Amoxicilin qua được hảng rảo nhau thai vả được bải tiẽt
qua ặra mẹ.
~ Chuyển hóa: được chuyển hóa ở gan một phản. chuyển hóa thảnh penicilinic.
~ Thả] tn`t Thời gian bán thằi khoảng 1 giờ. Thải trừ chủ yểu qua thận (khoảng
70 - 80%). một phấn thái trửqua mật (khoảng 5 ~ 10%).
cn! amu:
Nhiêm khuán đường hô háp trèn.
Nhiẽm khuẩn đường hô háp dưới đo iièn ưùu khuán. phế câu khuấn. tu tảu
khuẩn khóng tiét penicilinase vè Hi Infiuenzae.
Nhiẻm khuản đường tiét niệu khOng bién chứng.
Bènh lậu.
Nhiễm khuẩn đường mat
Nhiêm khuân da. cơ do lièn ảu khuấn. tu câu khuản, E. coll nhay cảm với
amoxicilin
uéu LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG:
Người lởm 1 - 2g/ngèy chia 3 - 4 lấnl24giở, tối đa 6gl24giở.
Trẻ em: 25 - 50mglkglngây. chia Iảm 2 ~ 4 lán. T6i đa 150mg/kglngảy.
cuõuc cni mun:
~ Tiẽn sử mãn cảm trước đó với bãi kỳ peniciiin nảo.
- Tảng bạch cắu đơn nhản nhiễm khuẩn.
*rưouc TẢC THu6c mAc:
-Dùngcùng Iủcvởi aiiopurinol: Lâm tảng n uyoơ dị ửng da.
~Cỏ thể có sựđỏi kháng giữa chẩi diệt khuẩn Amoxicilin vả chẩt kim khuẩn như
dotamphenicoi. tetracyclin.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT vÀ CẤNH BẢO KHI DÙNG `muõc:
Trong trường hợp bệnh nhân bị suy thận cẩn đĩẻu chinh Iiẻu theo creatinin
huyết hoặc thanh thải creatinin.
THẬN TRỌNG:
Phâi đinh kỳ kiểm tra chức nảng gan. thận trong suốt quá trình fflểu trị dèi
ngây.
Có thể xảy ra phản ứng quá mãn trấm trọng ở những ngưởi bệnh có tiên sửdị
ứng vói penicilìn hoặc các dị nguyên khác.
Nếu phản ứng dị ửng xảy ra như ban đỏ. phù Quincke. sốc phản vệ. hội
chứng Stevens ~ Johnson, phải ngửng liệu pháp amoxicilin vè ngay lặp tức
đĩêu trị cấp cửu bãng adrenalin. thờ oxy, Iiệu pháp corticoid tiem Gnh mạch
vả thỏng khi kể tả đặt nội khi quản vả khòng bao giờ đléu tri bảng penicilin
hoặc cephaiosporin nữa.
TÁC DỤNG KHỒNG MONG MUỐN:
Những tác dụng không mong muốn sau đảy có thể xảy ta liên quan dẽn việc
dùng amoxicilin.
Thuùng gặp. ADR › 1/100
Ngoại ban (3 - 10%). thuùng xuất hiện chập. sau 7 ngảy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng