F…
""wa
MẢU NHÂN HỘP
KÍCH THưóc: 11 x 55 x 41 (mm)
BỘ Y TẾ
T CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ỈÙ &
IIỊ|ỊỦỊXOIIIV Lán dãuz.AẨ…/…DA…J…ẮMMẫ
mang
I ®:i
Pmcriptionủug Ì . Thuốcbéntheođơn ' '
“de thhõndiehuủwnll _12gólng "…”è'ắủmu
°Amoxlcllln Amoxlclllu Amoxncilin Amoxicilln
TNẦNNPNẨN: -…
…immmmumỵ_m Wu… ……
mm mmw muz L u:
coi qua. cnđuo cui mu. nm:
' m…. Ome
… m. @! …:
Pqu m … dndonl In &. l…
muc. i.!ư nủm. … …
mụ:mmumdnmmuim
mm .…
úlấnmnculuzrmhnnunmq n……Ìx—uumưc.
…… 3 035 6 7
….ă'iầifặ... e….wm ...::..ưzr..-
| J
cònewoõmÂumợcmÃmmmoAu
’f z/_`\i \
"u/'Í . ` |
.' ,› …- ýỵ ~
`. « CiJfỤc; .
_ / ;. .`
., …
\
›
« “í fin. .fưJ.f— ’ 1
~ ~f l
H'. …_l.….- ›Zị', !”
I __`Li_.x_M_, r .1 . .'i
\\ … …:…
v…- .\ r;_ :. , _;w %/ .
~ -_\`_., {\I`Ỉ` ___ ,’
›\Ầ\ .' A
\Ịíf — " `Ắ`ể mó TỔNG GIÃM DỔC
DS.ẵêẳấ»Gẵỷ
MẢU NHÂN TÚI
AlllllX'lẵilill AlllllXỈlillill
Ó m El II
muh
nm mum
cuqn.auuựmqumum
m: … un m n m » m dn l1 m
lbúĩmiunmnmnưm.
uuaủ:m
5sz
MU:
SỐIOlX:
ID :
cơuwcóndunuợcmhmm
uomuu-mnwnnu—n-mel-i
còuewoỏmÂuoượcmÃumm-mAu
«««/eầ
/._W
__y Cgr+sc TY\
_ copnA`u ỞI _
.ạM JJ'ỢC PH ²' ,A,
\;Ẹ'IỒQJJNH DM/l-ii
ỵ…ý HÓ TỔNG GiẮM DỐC
os.ẵẵềẵảcẵỹ
Bột pha hỗn dịch uống
Amoxicilin 250mg
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Thânh phẩn:
Mỗi gói 1.4 g bột chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) ................................... 250 mg.
Tá dược: (Lactose, xanthan gum. natri benzoat. đường ưấng. PEG
6000. bột hương Iiẹu) vừa dù 1 gói.
Dược lực học:
Amoxicilin lè aminopenicilin. bẻn vững ưong môi trường acid. có phó
tác dụng rộng hơn benzylpenicilin. dặc biệt có tác dụng ch6ng trực
khuẩn Gram am Tương tự như các penicilin khác amoxicilin tác dụng
diệt khuẩn đo ức chế sinh tỏng hợp mucopeptid cùa thảnh tế băo vi
khuẩn. ln vitro. amoxicilin có hoạt tính với phân lớn các loại vi khuẩn
Gram am vã Gram dương như: Lien câu khuẩn. tụ câu khuẩn khộng tạo
penicilinase. H .injluenzae. Diplococcus pneumoniae. N .gonorrheae,
E.colí. Proteux mirabilis. Cũng như ampicilin. amoxicilin kh0ng có
hoạt tính với những vi khuẩn tiết penicilinase. đặc biẹt các tụ cãu khãng
mcthicilin. tất cả cảc chùng Pseudomonas vả phân lớn các chủng
Klebsiella vã Enlerohtzcler.
Amoxicilin có tác dụng in vitro mạnh hơn ampicilin dối với
Emerococcus fuechlis vả Salmonella spp.. nhưng kém tác dụng hơn dối
với Shigella spp. Phổ tác dụng của amoxicilin có thể rộng hơn khi dùng
đóng thời với sulbactam vã acid clavulanic. một chẩt ức chế beta-
lactamasc. Đã có thông báo E .coli kháng cả amoxicilin phối hợp vói
acid clavulanic (16.8%).
Dược động học:
. Amoxicilin bền vững ưong mội uường acid dịch vị. Hấp thu khộng bị
ảnh hưởng bời thức ản. nhanh và hoãn toèn hơn qua đường tiêu hỏa so
với ampicilin. Khi uống cùng liẽu lượng như ampicilin. nỏng độ đinh
amoxicilin ưong huyết tương cao hơn it nhất 2 lân. Amoxicilin phân bố
nhanh văo hãu hẽt các mộ vã dịch trong cơ thê. trừ mỏ não và dịch não
tùy. nhưng khi măng não bị viem thì amoxicilin lại khuếch tán văo dẻ
dãng. Sau khi uống liều 250 mg amoxicilin 1-2 giờ. nông độ amoxicilin
trong máu đạt khoảng 4-5 microgam/ml. khi ưõng 500 mg. nòng độ
amoxicilin đạt khoảng 8-10 microgam/m]. Tang liẻu gấp đoi có thẻ lăm
nõng độ thuốc trong máu tảng gấp dội. Amoxicilin uống hay tiêm đéu
cho những nổng độ thuốc như nhau trong huyết tương. Nừa đời cùa
amoxicilin khoảng 61.3 phút. dâi hơn ở trẻ sơ sinh. vả người cao tuổi. Ở
người suy thận. nửa đời của thuốc dăi khoáng 7-20 giờ.
Khoảng 60% 1iẻu uống amoxicilin thải nguyện dạng ra nước tiểu
ưong vòng 6-8 giờ. Probenecid kéo dâi thời gian thái cùa amoxicilin
qua đường thận. Amoxicilin có nông độ cao trong dich mật và một phân
thải qua phân.
Chỉ định:
Amoxicilin được chỉ dịnh trong điêu ưị nhiếm trùng dường hô hấp
ưen (viêm tai giữa. viem xoang, viem amidan, viêm họng, vìém thanh
quản…). nhiễm ưùng dường hô hấp dưới do liên cẩu khuẩn. phế câu
khuẩn. tụ cắn không tiẽt pcnicilinase (viêm phỏi. viêm phế quản). nhiẻm
trùng da. cơ do 1iên cẩu khuẩn. tụ cấu khuẩn. E. coli nhạy câm với
. amoxicilin (viêm mộ té bão. vé’t thương nhiếm trùng). bẹnh lậu. nhiễm
trùng đường tiét niệu không biến chủng. nhiễm khuẩn đường mật.
Chống chỉ định:
Người bẹnh có tiên sử dị ứng với bat kỳ loại penicilin não.
Thận trọng:
Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan. thận trong suốt quá trình diêu
trị dãii ngăy.
Có thể xả ra phản ứng quá măn trâm trọng ở những người bẹnh có
tiên sử dị ’ g với penicilìn hoặc cảc dị nguyện khác, nện cân phải điêu
' n sử dị ứng với penicilin. cephalosporin và các dị nguyên khác.
phản ứng dị ứng xảy ra như ban dò. phù Quincke, sốc phản vệ.
_] chứng Stevens—Johnson. phải ngừng Iiẹu pháp amoxicilin vã ngay
lập tức điêu trị cẩp cứu bằng adrenalin. thờ oxy. liệu pháp corticoid tiem
tĩnh mạch vả thòng khí. kể cả đặt nội khí quản vã không bao giờ được
điêu trị bầng penicilin hoặc cephalosporin nữa
T .
2"-«'- ốc hi lái xe vã vậnJiảnh Wmáy mog. C“
hiếm gặp.
; ơ sưa mẹ, nen phâi thận trọ khi đễỵigtthịtóốt Ý
lũ \
\ D Ă ' l
.c.@ ~6ầ Wnăng lái xẻ v_ảt fflidaáỉưh ^
. .'. ụng chổ ph …; tham mlỄhỆmW
~ ng c 'vì có tác `_Ĩ
dụng khong n ien quan n kinh trưngưof1gờnâcd , ỵtỸ“'
Liều dùng - Cách dùng:
* Liêu dùng : Dùng theo sự kẻ dơn của thảy thuốc.
- Liêu thường dùng lá 250 mg - 500mg. cách 8 giờ một iân.
- Trẻ em dến 10 tuỏi có thể dùng 1iếu 125 mg - 250mg. cách 8 giờ
một lẩn.
- Trẻ em dưới 20 kg thường dùng liếu 20—40mg/kg thế trọng/ngăy.
- Líẻu cao hơn. uống liéu duy nhất hoặc ưong cảc dạ ngắn. được
dùng trong một vâi bẹnh:
+ Liên 3 g, nhảc lại một lãn nữa sau 8 giờ để diêu ưị ãp xe quanh
rang hoặc nhắc lại sau 10-12 giờ để điêu ưị nhiém khuẩn cấp đường tiết
niệu không biến chứng.
+ Đê dự phòng viem mãng trong tim ở người dẻ mác. cho 1iẻu duy
nhãt 3 g. cách 1 giờ trước khi lầm thủ thuật như nhỏ râng.
+ Dùng phác đó liẻu cao 3 g amoxicilin 2 Iăn/ngăy cho người bẹnh
nhiẻm khuẩn đường hô hấp nậng hoặc tãi phát.
+ Nếu cân. trẻ em 3-10 tuỏi viêm tai giữa có thể dùng liêu 750 mg]
lãn. 2 lân mỏi ngăy. trong 2 ngãy.
- Đối với người suy thận. phải giảm líêu theo hệ số thanh thái
creatinin:
+ C] creatinin < 10 ml] phút: 500 mg] 24 giờ.
+ C] creatinin › 10 ml/ phút: 500 mg] 12 giờ.
* Cách dùng: U6ng trước hoac sau bữa ãn. Cắt gói thuốc vả dó bột vảo
cốc. thém khoảng IO ml nước. khuấy đẻu.
(Kliỏng dùng llmốc quá 14 ngảy mả klióng kiểm lra xem xét lại cách
điểu lrị)
Tác dụng khỏng mong muốn:
Thường gặp (ADR > 1/100): Ngoại ban (3-10%). thường xuất hiện
chậm. sau 7 ngảy điêu trị.
Ỉt gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Tieu hoá (buôn nôn. nôn. ia chảy).
Phân ứng quá măn (ban đỏ. ban dảt sản vã may đay. dặc biẹt lã hội
chứng Stevens - Johnson).
Hiếm gặp (ADR < IIIOOO): Gan (tảng nhẹ SGOT). Thấn kinh trung
ương (kích động, vật vã. lo lắng. mất ngù. lũ lản, thay đổi úng xử vả]
hoặc chóng mặt. Mảu (thiếu máu. giảm tiêu câut ban xuất huyết. giảm
tiểu câu. tăng bạch câu ưa corin. giảm bạch cẩu. mất bạch cẩu hạt).
Thông báo cho bác sỹ những rúc dụng khâng mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc
Quá liêu và xử trí
Quá iiêu: Biểu hiện quá liêu như cãc triệu chứng tảm thán kinh. thận
(đái ra tinh thê) và rối loạn tiêu hóa.
Xử trí: Khóng có thuốc giải độc đặc hiệu. có thể loại bỏ amoxicilin
bằng thẩm phán máu. Điêu trị triệu chứng. đạc biệt chủ ý đến cân bằng
nước-diện giãi.
Tương tác thuốc:
Hấp thu amoxicilin không bị ảnh hưởng bời thức ản trong dạ dãy. do
đó có thể uống trước hoặc sau bữa an.
Nifedipin lâm tãng hấp thu amoxicilin.
Khi dùng aiopurinol cùng với amoxicilin hoặc ampicilin sẽ là
khả nang phát ban cùa ampicilin. amoxicilin.
Có thể có sự dối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin vè
kìm khuẩn như cloramphenicol. tctmcyclin.
À.“
@
. ;ặt
ắc 16 Q
Nếu cần biết thém thông tin xin hỏi ý kiểu của !hảy … '
[ c^ả_ễ Ẹ
ỏỒ . ~ “
Đểsử dụng thuốc hiệu quả vả an toân, các bệnh nhân cần phả "ẵ
- KhOng dược sử dụng thuốc đã quá hạn dùng ghi trên bao bì.
- Không được tự ý tãng hay giảm liều dùng của thuốc.
- KhOng dược tự ý ngtmg dùng thuốc.
- Không được tự ý dùng thuốc để tái điêu trị hoặc khuyên người khác
sử dụng.
- KhOng sử dụng gói thuốc có bìểu hiện biến mâu. chảy ẩm. vón cục.
Tiêu chuẩn: Tiéu chuẩn cơ sờ.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Trong bao bì kín. nơi kho. tránh ánh sảng trực tiếp. nhiệt độ
dưới 30°C. _ `
GIỮ muóc XA TÂM TAY TRẺ EM
Trinh bãy: Hộp 12 gói x 1.4 g.
ln nwm /
ản xuất tại: Cỏng ty cổ phẩn dược phẩm Minh Dân
Địa chỉ: Lô EZ-Đường N4—KCN Hoả Xâ-Nam Định
_Điện thoại: 03503. 671086 Fax: 03503. 671 113
HO ÌONMpwbửnpharma@yahoomomwn
DSfẳ .Ểễển GỸỄ ậAJ/af
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng