Ễ…E z:›z :oP
ăn... Ểễo… % x …… x S 33
ẸT
? dEoơ ơmỉzoo ao: : : .. ? .uỡmẵẵẵ nền
Ê ồẵeẵaẵ: Ê
N…: .Ễ _
…
Đãẵ…n………a ẫễ _ Ệ3Ễ…n………ỉ
ẵox.nm.:Ễẵẫễỉẳỉầ…… nể _
……e ẵ ẵ ẳặ. _ _ Ng ẵ
oz… c.:z. nẫẫ nz… u…zz. Ễz
...»oẫ. ...mc ocẫ. q›n ucẫ vễ…
ẫỄSsẫủsềnẵơầẵẵuẳ.
m›ơẵ>z…ỉẫẫầịẩẵẵ
ẳ..ễe ẵ …ẵ.
:mc nễnz… ẵẾOZP 00ễẵ>3020.
1:mnỀễu. ẫ0m. mõm manmoqm…
v.nẫo ẵmu 2ẵ nẳ.oaẵ ỉn2o. _
w….ẵ0m… ẵv.ẫ.ẫẫđỉ ĩẵSờ.
utmn.nồ>dOẵ
ẫm ẵ. mẫo …<.
xmmu. DS. On ẳ Oa nzFẵz
Ễ Eỗẵ ẵ Ễ< umuoam cum
Ễ Ễ
uowao…… o…oo…u
ịẵẵẵẳẵẵ
Emu.ỉỉỄxuỄB.ỉsẵẩ.Ễ—ỉ:
ẵ
n,…
'delclH
« ~m/xs OI 95
mm Mu
muw
MẤU NHÂN HỘP (10 vỉx1ọvnÊu NANG - vỉ CHẺO). TỈ LỆ 110,15.
KÍCH THƯOC: 125 x so x 90 (mm)
8( Thuõcbántheođơn
. - u \
Ziimoxnulm ;
250mg \
l:iỊx
N
g=; o _
ẵ: 691 I
. HỌp 10 vĩ x 10 viện nang oứng
mAuu PHẢN: Amoidciiin (dẹng Mioxiciiin ir'ihydrat) __ _JsOmg.
Tá duụẹ: vùa đủ 1 viên
cui omu. cnõue cn! omn. THẬN TRỌNG. uéu oùue. TÁC DỤNG PHU:
Xin xem tờ hướng dấn sử dụng bên trong hộp thuốc.
BẢO quÀu: Nơi khó thoảng. tránh ánh sáng uụe uép. nniẹt dộ mm ao°c.
TIỂU cnuẢu: DĐVN w.
né XA TẮI nv của mẻ en
aocxgnMenLusửoụusmúcmuủue
CONGTYCO PHẨM DƯỢCPHẨM MINH DẤN
LòE2-ĐiừigN4-NiuơừigfựliặpHơèXá-MĐJM-Wệtfflm
_ ì .
4
_
n - - =Ị .\fJ
_Q 'ỉ~l
' =… ; `
250mg ẳỉ "
IM' — d' __…
J BoonObiismdiũapsules
courosmou: Ammddin(as Amoxiulin trihydmtu): _… _250mg
Exupients: q.s
SĐK/REGN .
IND|CATIONS. CONTRA-INDICATIONS. PRECAUTIONS. DOSAGE. SDE EFFECTS:
Plaase read ihe endosed Iaallm.
STORAGE: Dry piaoe, avobd direct liựn. below 30“C.
!PECIFICATION: Phamaooọoela Vieinarnica, Editio IV.
KEEP DUY OF REACH OF CHILDREN
READ ENCLOSED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE
MINH DAN PHARMACEUTICAL JOINTS'I’OCK OOWANY
LotE2-N4ửeet-HoaXaWideửie-NưnDiùptmảnoe-WetNan
CÔNG TY cổ PHẨM DƯỢC PHẨM MINH DÂN
#JMV
._ W_à \'__Ị_ ___…
"'I`uỵrfnf`ịlv'v'f’Ĩfĩíijj ' ”
…".Ặ Ắ = , ²'_ì ".ẮJPHóTổNG GiAMĐOC
`Ẩ'— — "J`ầ ' os.Ểê Ếẽểnậỷ
\_'_ y
MĂU NHÃN HỘP (10 Vi x 12 VIÊN NANG - vỉ cnÉo›. TỈ LỆ uo.1s
Lx_ícu TEƯ_ỞC: _125 x so x so (mm)
& Thu6cbanmeoơm í
liimoxicilin
250mg
Ẻ—ỳũặ—Ỉ
lẽị
;fịẹ
mlxsơlPs
IIỊIỊ0ỊXOWW
[ N l
' Gll
| ẵ I
\ .__
« … m I
i . Họpiovixizviennangaing \
THẦNHPHẤMỊ muanmmmumm… …… _ …Ĩsomg '
nm: man… «
ì culm.cnõmcanu.mgumọuquệuoùuqưcnụmmự
>anemùùhiMngdấnsửdmgủnừonghộphuủ \
{ sAoouẮumơxnomm.mnennungmupmhmơomaưc
' « nửcnuÁn:oovnw.
ntxnhnvcủantn
oọcxỹ…nlnửwnmúcmuhn
oòuewoỏmẮnmlợcnũmm-mAu
LoE2—ĐiừigN4-iữuoừigrơiiẹpi'ủXá-NơnĐịm-WỤNSn
ạ B………
i [iimoxicilin
250mg
Boxoíiũblimdi²upalu '
,llỉll,lilollsllllffllllllfflill
SĐK/REGN":
. __ ụ
mmcowmmmmcauvmnoome mm:
Plouomdlhomdocodlodot
… Drym.uvolddhummưc
mm: Phaanbưmiu.Ede
Kmơuturmư…
memmrưrcmuuvneroazucs
MDANH'IARMACEU'IICALJONT-SWOOIPANY
tntE2-N4m-Hoehiúuidm—Mthpmkm-WM
CÔNG TY cổ PHẨM Dược PHẨM MINH DẢN
JMJZ/
@
.E
H
C
W
em
……
ua
NX
.ma
wx
1..2…
x1
Wa
%…
(H
PT
Ó.H
Im
K
_
MÂU NHÂN H
ĩ N'Đỉđ/XGS
ẫzt>-ễẵẵ-ẵẫỉẵễ-ẫẳấẫ
›z...5umưeõ .…ủỂỄ QWWO.ỔZW o. oEum _8ỀmEo5 u…oẵouaỄỄư …ZOF. Z>GO …ZKDIO DuF
.oỀ sẽ € a…ẽ .Ễ %: mã… Ế .…Ễ _ẵằ ễ. …oz …ẫẳ oẾ
.8ẳ …Ễ mễ… con mãn c… cau ……Ễ: E on Ex
…:Ễ Ozẵ of .0zỄ :m... .ozoE zỂ» .:zổ …:o oz.ozo .:zổ …...o
ã…› … % …?
…8ẵ mb
% ,ỂẵỄỄăẫ ……ảeễẵẵ ẵã :zỄ
_ Ế
mẵo ucmc co…› «— x …› mo noI
"
nEemu
::ỄỄEỂ
ẽu o…ẻ …Ề ẵễ VM…
nề
&…
HẨM MINH DÂN
n`
HANDƯỢCP
CONG TY cổ P
. fí/Ổư JL
milin
250mg
liimox
%
ĐỐC
\ÁM
ổọỉỹ
ỔNG G
… __
HO T
' !
~ _J/
DS.
SÓIỎSW.z
HDIExp.
Ngủy st…
#
ANG 10 VIÊN
MÀNG NHÔM CỦNG AMOXICILIN zso-vỉ TH
KÍCH muóc: 94 x 62 MM
% .
.:
PHO TONG GIAM DOC
os. ^ Ễ'ổn Gẵj
` '…' ' "'
.`__ư
4
«
ứ
ư
ỏằ
*ỂZẮ
»*°Ổ
' ó
Cong ty co phấn dươc phâm Mmh Dân
MẢNG NHÔM CỦNG AMOXICILIN zso-vỉ THẦNG … VIÊN
KÍCH muóc: 94 x 62 MM
Cõng ty cổ phẩn dược phẩm Minh Dân
%ớẫ'ỷ
11
A
':ỄỈẮỆf’ PHÓ TONG GIÁM ĐOC
DS.
J
.....
cn-w1q Viên nang cửng
AMOXICILIN
Thảnh phân:
Mối viên nang cứng Amoxicilin SOOmg chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin lrihydrat) .................................... 500 mg.
Mỗi viên nang cứng Amoxicilin 250mg chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin ưihydrzn) .................................... 250 mg.
Tádược: vừa dù [ viên.
Dược lực học:
Amoxicilin lả aminopenicilin. bẽn xĩmg trong môi ưường acid. có phổ
lác dụng rộng hơn benzylpenicilin. đặc biệt có iác dụng chõng trực khuẩn
Gram âm. 'iìrơng tự như các penicilin khác. amoxicilin lác dụng diệt
khuẩn, do ức chế sinh tỏng hợp mucopeptid của thảnh «? băo vi khuẩn. In
vitro. amoxicilin có hoạt tính với phân lớn các ioụi vi khuẩn Gram ám vã
Gram duong như: Liên câu khuẩn. tụ câu khuẩn không iạo penicilinase.
H .iufiuenma Diplm'occlm' pneumnniae. N .gom›rrlleue. E.cnlí. Proleus
mirabilix. Cũng như ampicilin. amoxicilin khòng có hoạt u'nh với những vi
khuẩn tiết penicilinase. dặc biệt các rụ cãu kháng melhicilin. tất cả các
chủng Pseudnmonux vả phán lớn các chủng K Ieb.viellu vã Enlerohucrer.
Amoxicilin có tác dụng in vitro mạnh hơn ampicilin đo'i với
Enterococcusfaecalíx vã Salmnnellu spp.. nhưng kém tác dụng hơn đối với
Slu'gella spp. Phổ tác dụng cùa amoxicilin có lhể rộng hơn khi dùng đông
thời với sulbactam vã acid clavulanic, một chẩl ức chế bcIa-lactamase. Dã
có thóng báo E .coli kháng cá amoxicilin phối hợp vói acid clavulanic
(16,8%).
Duợc động học:
Amoxicilin bền vímg trong môi [rường acid dịch vị. Hãp thu không bị
ảnh hưởng bời thức án. nhunh vả hoản ioỉm hơn qua dường tiêu hóa so với
ampicilin. Khi uống cùng líẻu lượng như ampicilin. nông đọ dỉnh
amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2 lẩn. Amoxicilin phân bơ
nhanh văo hẩu hết cãc mô vả dịch irong cơ lhé'. ưừ mò não vè dịch não tủy.
nhưng khi mãng não bị viêm ihì amoxicilin lại khuếch tăn vâo dẻ dâng. Sau
khi uống liêu 250 mg amoxicilin 1—2 giờ. nỏng đọ amoxicilin trong máu
dạt khoảng 4—5 microgam/ml. khi uống 500 mg. nõng dộ amoxicilin đạt
khoảng 8-10 microgam/ml. Tảng liêu gấp d0i có thể lăm nỏng đọ lhuốc
trong máu Lãng gấp đôi. Amoxicilin uống hay tiem dêu cho những nổng dộ
lhuốc như nhau trong huyết lương. Nửa dời của amoxicilin khoảng 61.3
phút. dăi hơn ở trẻ sơ sinh. và người cao mối. Ở nguời suy lhặn. nửa dời
cùa thuốc dãi khoảng 7-20 giờ.
Khoảng 60% liêu uống amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong
vòng 6-8 giờ. Hobenecid kéo dầi lhời gian thải cùa amoxicilin qua dường
thận. Amoxicilin có nông độ cao trong dịch mặt về một phẩn thải qua
phán.
Chỉ dịnh:
— Nhiẻm lrùng dường hò hủ'p trên.
- Nhiêm trùng đường hô hăp dưới do liên cău khuẩn. phế cẩu khuẩn. tụ
cáu khuẩn khOng tiết penicilinasc vù H , injluenzue.
- Nhiẻm khuẩn đường tiết niệu khỏng biến chứng.
- Bệnh lậu.
— Nhiẽm khuấn dường mậu.
— Nhiẻm khuẩn da, co da do liên cãu khuẩn. tụ câu khuẩn E. m/i nhạy
cảm với amoxicilin.
Chống chỉ dịnh:
Người bệnh có tiến sử dị [mg với bất kỳ loại pcnicilin năo.
Thận trọng:
- Phải dịnh kỳ kiểm ưa chức nãng gan. lhận trong suốt quá irình điêu trị
dăi ngăy.
- Có thể xảy … phản ứng quá mân Irãm ưọng ở những người bệnh có Kiền
sử dị ứng vởi peniciiín hoặc cãc dị nguyên khác` nên cãn phải điều tra kỹ
tiên sừdị ứng với penicilin. ccphalosporin và các dị nguyên khác.
— Nếu phản ứng dị ửng xảy ra như ban dó. phù Quincke. sốc phản vệ. hội
chứng Sievens—Johnson. phái ngùng liẹu pháp amoxicilin vè ngay lập tức
diêu ưị cẩp cứu bằng adrenalin, thở oxy. liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch
vã Lhóng khí. kể cả dặt nội khí quản và khong bao giờ dược diêu trị bằng
pcnicilín hoặc cephalosporin nữa
ng thai vũ cho con bú:
n mung Ilmi: Sử dụng un ioỉin amoxicilin lrong thời kỳ dng_ .
_ xác dịnh rõ rặng. Chi sử dụng lhuõc năy khi lhật cã ' I __ _
' y mang thai. Tuy nhiên. chưa có hẳng chứng năo vê iác ụng «Ắ- ại
ch thai nhi khi dùng amoxicilin cho người mang thai. f`a s 1 _
Phụ nữ cho con hú: Vì umoxicilin bủi tiết vảo sữa mẹ. n x . ~ ' '
ưọng khi dùng lhuốc cho ihời kỳ cho con bú.
Tác dụng không mong muôn:
~ Những tác dụng không mong muôn sau đây có lhể xảy m«liẻn n
việc dùng amoxicilin.
— Thường gặp (ADR › mom: Ngoại ban (3-ioqm. thường xuảPH_
chậm. sau 7 ngảy diêu trị.
- Ít gặp (1/[000 < ADR < I/IOO): Tiêu hoá (buổn nôn. nôn. ía
ứng quá mãn (ban dò. ban dát sẩn vù may đay.
Stevens - Johnson).
Thõng búa cho bảc sỹ những túc t/ụng không mong muốn
gập phủ:“ khi sử dụng lhuốc
~
4
đặc biệt lả họẫhã g
n
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
H íếm gập( ADR 10 ml] phút: 500 mg] 12 giờ.
* Cách dùng: Uống trước hoặc sau bữa ản.
Tương tác thuốc:
' Hấp ihu amoxicilin kh0ng bị ảnh hưởng bời thức ản trong dạ dăy. do dó
có thể uống tn.rớc hoạc sau bữa ăn.
- Nifedipin lăm tăng hấp thu amoxicilin
— Khi dùng alopurinol cùng với amoxicilin hoặc ampicilin sẽ lầm láng
khả năng phát ban cùa ampicilin. amoxicilin.
- Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin vả các chất kìm
khuẩn như cioramphenicol. letmcyclin.
Nếu cần biết thẻm thỏng tin xin hói ỷ kiê'n của thẩy thuốc
Đểsử dụng lhuõ'c hiệu quả vả an toân, các bệnh nhãn cẩn phải lưu ỷ:
- Khỏng dược sử dụng thuốc dã quá hạn dùng ghi ưen bao bì.
- KhOng được iự ý tang hay giảm liêu dùng của thuốc.
- Khóng được tự ý ngmg dùng thuốc.
~ Kh0ng dược tự ý dùng thuốc để lái điêu trị hoặc khuyên người khác sử
dụng.
- Không sử dụng ihuó'c có biểu hiện biến mãn. chảy ẩm. vón cục.
Tiêu chuẩn: Dược điển Việt Nam IV.
Hạn dùng: 36 iháng kể từ ngăy sản xuất.
Bâo quân: Trong bao bì kín. nơi khô thoáng. tránh ánh sáng trực liếp.
nhiẹi dọ dưới sol'c. _ _
GIỬ THUỐC XA TÃM TAY TRẺ EM
Trinh bãy:
- Amoxicilin SOOmg: + HỌp 10 vĩ thẳng x 10 viên nang cứng.
+ HỌp 01 vi chéo x 10 viên nang cứng.
Á/Mz/l + HỌp 02 vì chéo x 10 viện nang cứng.
' + HỌP 04 vì chéo x 10 viên nang cứng.
+ HỌp 10 vì chéo x 10 viện nang cứng.
+ Hộp 01 vì chéo x 12 viện nang cứng.
+ HỌp 02 vi chẻo x 12 viện nang cứng.
+ Hộp 05 vì chéo x 12 viện nang cứng.
+ Lọ nhựa x 100 viên nang cứng.
: + Hộp 10 vì tháng x 10 viện nang cứng.
+ Hộp 10 ví chéo x 10 viên nang cứng.
+ Hộp 05 vĩ chéo x 12 viên nang cứng.
uomnco '
'Vệr Wong ty cổ phẩn dược phẩm Minh Dân
_a c . -Đường N4—KCN Hoả Xá-Nam Định
Điện thoại: 03503.671086 Fax: 03503.671113
Email: [email protected]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng