uc: sỄc cỄ
Ầ Ểẫẽẵổ …ứ…….
.ẵẳ
Ỉuẫễ
ìẫ iuẵsã
. …..ỄẽỂẺỄỂỄe s…Ễẳẵẵẵẹ
ẳhể .....PBỄỄỦHỄt . … … …..u …
nu… _… ` ………m ..… ` u…u…i…
ẩẫễ.ẵẫẵuĩặilli ….f h …… …m …. ..….a ủ UMM …
i....iìểivzuẵ _. …… …………… . …… ……….…
ẫa.aỂịiưỉứưưổih ẫãẵỉẫẽaẵ …. ………… a:Ềẫuẽẳảẵẵẵ u. .…………
sử..ẵụiễễ ..………._……… …Ể:…
…nhvẾẵữaể _. ………Ể… ……………………
IuỂỂsaẵiẵịỉịillu : … i i
…….………ẵ o…on< …… …… c….…oẵs< … ……
est… ảiẫỄ .…. EỀ Ều ễ. ẵâẵa xư H o:3 .Ểu s..…ễẵ 8Ể 5… U
. . .
ả Ế W _ >ẵỄ.…: ……o 3… _
C T . .,..….n .… .ẵ . _ .… ,…
3
…… …E. 14
D W | Ễfz ẫẳ
ME Y 1
T. L D Ả
M.-» Ê ơi……
Q P &
C ~A đ
n
.U Đ &
C L
MẤU TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
' .
»…
AMOXIClUN 250~mg
Thuốc bòi pha hỗn dich uống
mu. phần: Mỗi“ gói chửa:
Amoxicilin ln'hydm mơng ửng 250 mg Amoxicilin
Tả dược vủa đủ ...................................................... 1,4 g
(T á duơc: Aspemưn, vaníh'n. PVP, Aemsil, dường RE)
Dạng m chế: Thuốc boc pha bỗn dich uống
Quy dclu dỏng gói: Hõp l2 gỏi x 1,4 g
Dược lực học:
Amoxicilin lả aminopenicilin, bền trong mõí ưuờng ncid, có phổ tác dung rông
hơn benzylpenicilỉn, dac hiẽl có tác dung chống mm khuẩn Gram âm.
Amoxicilin iác dung diệc khuẩn. do ửc chế sinh lổng bợp mucopeptíd của ihảnh
tế báo vi khuẩn. ln vitro, amoxicilin có hoat dnh với phấn lớn các loai vi khuẩn
Gram âm vả Gram dương như: Líên cằu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tao
pcnicilinase. H. injiuenzae. Diplococcus pneumom'az. N. gonorrheae. E. ooli,
vi Proteus mirabilis. Amoxicũỉn không oó boạt mm vởi những vi khuẩn liểl
penicilinase, dặc biệt các tu cẩu kháng methỉcilin. iấ! cả ơác chủng
PJeudomonas vá phẩn Iờn các chủng Klebslella vả Enterobacter.
Dược động học:
- Amoxicũin bền vững trong mòi wùng acid dich vi. Hấp … nhanh va hoân
ioân hơn qua đường tíêu hỏa mi kbông bí ánh hưởng bởi «… ãn. Amoxicilin
phânbốnhanhvảohầubếtcác môvảdich trongcơthẻ,uủnxỡuãovi dioh
não tủy. nhưng khi mảng năo bi viêm Khi amoxicilin lai ldiuếơh tán vảo dễ dâng.
Sau khi uống liều 250 mg Amoxicilin [ - 2 giờ. nồng độ Amoxicilin irong mảu
đai khoáng 4 - 5 mícmgamlml, khi uống 500 mg, nồng dô Amoxicilin dat
khoáng s - io microgam/ml. Tang liều gấp dôi có mê lảm nồng dô thuốc trong
máu láng gâp đôi. Nửa am’ cùa Amoxicilin khoáng 61,3 phủi, dải hơn ở trẻ sơ
sinh … người cao tuối. 6 người suy thán, uửa aai của thuốc dâi khoảng 1 . zo
giù.
- Khoảng 60% liều uỏng amoxicilin diâi nguyên dang ra nuớc iiểu trong vòng 6
- 8 giờ. Amoxicilin có nồng dô cao irong dich mũ! vá mòi phấn thâi qua phân.
cm dinh: Điểu ưị nhiễm khuẩn do các vi khuấn nhay …
. Nhiễm khuẩn dường hô hắp trèn.
- Nhíễm khuẩn dường hô hấp duới do liên cấu khuẩn, phế cầu khuẩn, tu cẩu
ldiuẩn khỏng tiết penicilinase vả H.Infiuenzae.
- Nhỉễm khuẩn đường tiềl niệu không biến chimg.
- N'híễm khuẩn dường mẽt.
- Nhiễm khuẩn da. co do líẽn cẩu khuẩn, m cằu khuẩn, E.coll nhay câm với
Amoxicilin.
Liều lượng vi cich dũng:
~Nguừi lớn vả tre cm › 10 tuổi 250 mg 500 mg, cách 8 giờ môi lẩn
- Trẻ cm đến 10 mồi 125 250 mg, cách 8 giờ một lẩn.
- Trẻ duới zo kg: zo - 40 mglkg mẻ trongl ngùy.
Liều cao hơn. uổng líểu duy nhẳi hoãc trong cúc dot ngắn. dược dùng ưong
mõt vâi bẻnh
+ Liều ] g, nhẩc lai mòt lần nữa sau 8 giờ dể đíều tri áp xe quanh râng hoặc
nhắc lai sau [0-12 g'ờ dề diều tri nhiễm khuẩn cếp đuờng tiết nỉêu không biển
chửng.
+ Đểdựphòngviẽm mảngưongtùnờngườidễmảc.cboiiều duynhất 3 ;,
câch \ gíờ tmởc khi lâm thủ thuật như nhố ráng
+ Dung phác dể liều cao 3 ;; Amoxicilin 2 lẩnl ngảy cho người bẻnh nhiễm
kbuẩn dường hô hấp náng hoa: tải phá!
+ Nếu mn, tté em 3-10 tuối viêm tai giữa có [hồ dùngliều 750 mg/lần, 2 lẩn
mỗi ngảy, trong 2 ngùy.
~ Dối với nguời suy thân, phải giảm liều theo hệ số Khanh !hải crenn'nin:
+ Cl creaiinin < l0 mllphủt: 500 mgl24 g'ờ.
+ CI creatinin> [0 mllphủl: 500 mg/12 gìờ.
Chống chỉ dinh:
- Nguời bệnh 06 tiền sử di ứng vỏí bâi kỳ ioai penicilin nâo,
PHÓ cuc TRUỞNG
/Í fJ«« fezỉsz 7’ễZnnd …wu ổ
]
ẵẨỗỉ
…… …g:
- Phải đinh kỷ kiếm tra chửc năng gan, thân trong suốt quá irình diển m“ đải
ngảy.
… Cỏ mè xảy ra phán ứng quá mẫn trầm ương ở những người bệnh oỏ iiểu sử dị
ửng vởi penicilin mẹ các di nguyên khác. nên an phâi díèu … kỹ tiển sủ dj
ủng vởi penicilin, oephaiosporin vả các di nguyên khác.
— Nêu phân ửng di ửng xáy ra như ban đò, phủ Quincke, sổc phán vẻ. hội
chửng Sievens - Jonhson, phải ngừng liệu pháp Amoxicilin vá ngay lâp tử::
díều m“ uip củu bắng Adrenalin, thờ oxy. liệu pháp cottícoid n'e… tĩnh mach vả
lhũng khi. kể cả đã nòi khí quản vả không bao giờ dược diển rri bằng pcnícilin
hoac ccphalosporin nữa.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vì cho con bủ:
- Thời kỳ mang ihaí: sử dung an toản Amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa
được xác đính rõ láng. Vì váy. chi sử dung lhuốc nây khi thân cằn ihíếi. Tuy
nhiên, chưa oỏ bắng chửng náo vè m. dụng oỏ hại cho thai nbí khi dùng
Amoxicilin cho người mang ihai
- nmi kỳ cho oon bn: vi Amoxiciiin bái u'éi vảo sữa mẹ, nên phải ma… uong
khi dùng thuốc trong ihời kỳ cbo con bú.
Tử dộng cũa thuốc khi lâi xe vì vận Mnh miy:
~Thuốckhỏnggâyùùhưởnggikhilái xevâvánhảnhmảymỏc. W
th đụng không mong muốn:
- Thường gap: Ngoai ban (3 - 10%), thường xuất hiện châm. sau 7 ngảy diểu
m.
- h gap: Buồn nôn, nôn. Ia chây. Phản ửng quá mãn- Ban ơo. ban dải sẩn vả
mảy day. dặc biệt lá hôi chứng Stevens - Johnson
- Hiềm gập: Ting nhẹ SGOT. Kich dộng, vãi vả. lo láng, mẩl ngủ, lù lẫn, thay
đổi ứng xử vả/hoặc chòng mải. Thíếu máu, giám iiều cẩu, ban xuất huyết giảm
iíẻu cẩu, tảng bach cấu ưa eosin, giám bạch cầu, mẩt bach cầu hại.
- Những phân ứng không mong muốn cúa Amoxicilin ở đuờng tiêu bo'a` ở máu
mm; mẩt ai khi ugi'mg đíều tn:
- Máy đay. cúc dang ban khác vả nhũng phân ủng gỉống bệnh huyền ihanh cò
ibề điều tri bảng kháng Iu'stnmin, vá néu cần, dùng líệu pháp conicosleroid loản
thân. Tuy nhiên khi phán ửng nhu vãy xảy ra, phái ngimg dùng Amoxicilin, tn`:
khi có ý kíến của thấy muôc trong nhũng ưuùng hơp ơae bíệt_ nguy hiếm dến
tình mang mè chi có Amoxicilin mởi giải quyểt dưvc.
Thông bảo cho Bác sĩ những túc dụng Idiõug mong muốn gập phới
… sử dụng zhch
Tương líc thuốc:
- Hấp thu Amoxicilin khòng bị ảnh huờng bời thủc ản trong da dáy, do dó có
thể uổng mrởc hoặc sau bữa In.
- Nifedipin Iảm taag hẩp thu Amoxicilin.
- Khi dùng Alopm'nol cùng với Amoxicilin sẽ lùm táng khá náng phát ban của
Amoxicilin.
— Có thế có sư dối kháng giữa chất diệt khuẩn Amoxicilin vả các chất kim
kbuẩn nhu Cloramphenico], Tetracyclin.
Quả Iiểu vì cách xử trí:
Díng quá líều, ihuốc ít gây ra mi biến, vì dược dung nap lốt ngay cả ở liều m
Tuy nhiên nởiciumgnhũng phản ửngcẩpxáymphu ihuộc vảorinh Irangquảmẫn
oủa n'mg cá thề.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sán xuất
Bio quõn: Kin, nơi khô, không quá 30°C. trảnh ánh sảng.
Để xa lẫm loy của má em
Đọc kỹ huởng dẫn sử dụng lrưác khi dùng
Nếu cẳn !hẻm lhõng n'n xin hòi ỷ kíển của Bác sĩ
Thuốc nảy chi dùng Iheo đơn cùa Bác sĩ
Sản xuất lại:
còuc TY co PHẢN DươC PHẢM BIDIIPHAR 1 .
498 Nguyễn Thái Học. Quy Nhon Bình m…. wa Nam J ~ _
ĐT: osc-aaasoao 0 Fu: ose.suom ;Â
Ngảy 06 tháng 12 năm zozzìẢỉ ấ`“
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng