Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Ồ» Bộ Y TẾ cuc QUẮN LÝ Dược ĐÃ PHÊ DUYỆT … a……zủ…ậ…a% MẤU TÚ! AMOXICILIN 250mg R ………… _ Amoxicilin Amoxicilin 250% Công…: Mmuzlin mm um mm Annxidưntđnn Tsm . … .....vđ25glttùi Chỉđựh.đìỡtgchìữylủlkùmgkhôhg numnuủl.rùĩhựWýffltbũkhbhựtủ vdnuử:khửvùửzữửmlinkhởz xmoọcmưsnmdinsủm NoụủnszlmùntửtdbM3ơ'C. mamm SĐK nEu CHJỈN chs mnduủ ưuủnnz !ìh…Th-ũliIM-HIDJỆTIH hd n,Ểutum-nn-muựfflw Ủllfĩl `\ 04 Jsgis _ >3ox…o….… . . . . ứ Ổẽv. _ >on.QỂ …... . 3… Y NJW. . _ chl TaA H… G Ỉ … … i i … s:ẵHỀG … . at N .Nl, R. | … 0 i . T …… . … _ _ ỉẵaỗ. .............. Ểqẵ _ ….zẵoizẳ8z . _ oan›ẫềầ ẩn: . ko.… .................... á….ễễ !? Ễ.r.ễẵẵli tr …Ỉ. 1 …ẵ ẩảẫảẳẫảuã: _ .zẫa ễa: ẵẫ ã Ễ Ễ >3oxẫỉ >3ox…o:ỉ ẵ Ó @ … Ỉã'lili'll _ no ...o: ou: ẫcu: uẫ oa: ẫcu: E nnc ẫcmz Ếo:o :u. _ nonễẩmẵ Ế I .:Ểoau8. _ . Zz.m3 .…Ểa: Êdẵ Ế. :.o: _ẫoẳ ơ&z 956 … .moẫ .»: z:ỡ3 ẫca: qễễ 3…2. Zzỡầ xỂh: am 8 ao Ế: nu: r … xỂu? .: om: ẫcu? … 8.153 _ ow3 ổ… ẵõxấỂ. _ ẵn›ẵlĩ3oxõẵ >Boxõ.Ểl ỉ…ozỏ Ô ID nẫẫnìuỄ… zaễ. ga: oơ Ễ: uử % .…Bn ổ… ơn. ễ .o!. xẫễ mỉ: ưoỉ . .883 :ưo. .hc Eozo . n›ox ẵễ. ...tz nzẫ. «›n oczo .cõzo zozo :cợz. ễozo «›o ổ. ĩẵn x:›n.ẫrẵẫ›nẵẫ _ o›n ĩozo .:: xz›o ồ qcỗ 3coơ ơ»: Ểzm ỗb, n>0 Dc>z… zo… r30. :IÊ no nả. woổ. :»ẵ o:s m»ễ. mờx. jmc nzẵz ổn… Ìẫĩ: Ỉlnỉllầ ẵrỉ3Ễ. Pỉlỉl. ...:? ỄỄ Ễ. ỈỈ . ỉ3› ỔIÌIỈ. .ẵ .SỂ. .ễỀI a ỄÌI 20x . 00.3 0x… MẦU TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC ®muõcalumeooơu ĐỂ XA TẨM TAY cùa TRẺ EM oọc KỸ nuduo DAN sửoụuo muóc muỏc KHI oùne mu6c uAv cul DÙNG THEO Đơn cũa aAc s! NỂU clu ma: mớnc nu xm HỎI ÝKIỂN CỦA aAc s! ’Bộlạhahỗndịúuỡầợ Amoxicilin 250mg mi… BÀY: Hộp … tủi x 2.5g kèm theo tờ hướng dản sử dụng. cỏuc mửc: Amoxicilin trihydrat ................ tương đương 250mg Amoxicilin khan Tả dược (Aspartam. Vanilin, Aerosil. Đường trảng) ...... vd 2,5g/1tủi cAc ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Cảc dặc tỉnh duục lụt: học: Amoxicilin lè aminopenicilin. bẻn trong mòi trưòng acid. có phố tác dụn rộng hơn benzylpenicilin. đặc biệt oó tác dụng chống trực khu n Gram ảm. Tương tự như các penicilin khác. amoxicilin tác dụng diệt khuẩn. do ức chế sình tổng hỌp muoopeptid của thảnh tế bảo vi khuẩn. In vitro. amoxicilin oó hoạt tính với phán lớn các Ioại vi khuẩn Gram âm và Gram dương như: Lièn cấu khuẩn, tụ cảu khuẩn không tạo penicilinase. H. influenzae. Diplomccus pneumoniae. N. gonorfheae. E. coli, vả Proteus mirabilis. Cũng như ampicilin. amoxicilin không oó hoạt tính với những vi khuẩn tiết penicilinase. đặc biệt các tụ cảu kháng methicilin. tất é ơác chủng Pseudomonas và phân lớn các chủng Klebsiella vè Enterobacter. Amoxicilin có tác dụng in vitro mạnh hơn ampicilin đối với Enterococcus faeơalis vả Saimonella spp.. nhưng kém tác dụng hon đối với Shigella spp. Cảc đặc tinh duọc động học: - Hấp thuzAmoxicilin bẻn vững trong mòi trưòng acid dịch vị. Hãp thu khỏng bị ảnh hửng bỏi thức ăn, nhanh và hoản toản hơn qua đường tiêu hóa so với ampicilin. Khi uống củng Iiều lượng như ampicilin. nổng độ đinh amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2 lẩn. - Phân bố: Amoxicilin phản bố nhanh vảo hẩu .uểt các mỏ vả dịch trong cơ thẻ. trửmò nảo và dịch não tủy. nhưng khi mảng não bị viêm thì amoxicilin lại khuếch tán vảo dẽ dâng. Sau khi uống Iiểu 250 mg amoxicilin 1 - 2 giò. nõng dộ amoxicilin trong máu đạt khoảng 4 - 5 microgam/mi. khi uống 500 mg. nỏng độ amoxicilin đạt khoảng 8 - 10 microgamlml. Tăng liêu gấp đội có thể iăm nỏng dộ thuốc trong máu tăng gấp đòi. Amoxicilin uống hay tiêm đêu cho những nồng độ thuốc nhưnhau trong huyết tương. - Chuyển hóa: Nửa đời của amoxicilin khoảng 61,3 phủt. dèi hdn ở trẻ sơ sinh. và người cao tuổi. ở ngưởi suy thận. nửa đời của thuốc dải khoảng 7 - 20 giờ. - Thải trừ. Khoảng 60% liêu uống amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6 - 8 giờ. Probenecid kéo dèi thòi gỉan thái của amoxicilin qua dường thặn. Amoxicilin có nỏng dộ cao trong dịch mật vả một phấn thải qua phản. cHi ĐỊNH: - Nhiẽm khuẩn đưòng hô hấp trèn. — Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cẩu kh…ẩn. phế cấu khuẩn. tụ cảu khuẩn khỏng tiẽt penicilinase và H. iniiuenzae. - Nhiễm khuẩn đường tỉết niệu khỏng biến chứng. - Bệnh lậu. - Nhiễm khuẩn đường mật. — Nhiếm khuãn da. co do Iiên cầu khuẩn. tụ câu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicilin. uẺu LƯỢNG VÀ cAca DÙNG: Liêu dùng: Dùng theo chỉ dẫn của thằy thuốc ~ãNgưởi iớn và trẻ em trèn 12 tuổi: 250 mg 500 mgllấn. cách 8 giờ một i n. -Trẻ em đển 10tuối cóthể dùng Iiểu 125- 250 mg. cách 8 giờ một lân. - Trẻ enằ dưới 20 kg thuùng dùng liêu 20 — 40 mglkg thể trọng/ngảy. ngảy2l n. - Trẻ em 3 — 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng 750mgllấn, 2 lản mõi ngảy. trong 2 ngảy. . Cắt gói thuốc theo đưòng kê và đỏ bột thuốc vảo trong oõc. Đỏ dây nước vèo trong gói thuốc sau đó rót nước từ gói thuốc váo oõc. i Khuặy thuốc trong vèi giây vè uống ngay lập tức cnóue CHÌĐỊNH: \ Người bệnh có tiền sử dị ứng với bất kỳ Ioại kháng sinh beta lactarn náo. TƯỢNG TÁC VỐI CẢC THUỐC KHẢC: - Hấp thu amoxicilin khòng bị ảnh hưởng bỏi thức ăn trong dạ dảy. do đó có thể uống trước hoặc sau bữa ăn. - Nifedipin lảrn tăng hấp thu amoxicilin. - Khi dùng alopurinoi cùng với amoxicilin hoặc ampicilin sẽ lám tăng khả nảng phải ban của ampicilin. amoxicilin. - Có thể có sư đối khảng giữa chẩt diệt khuẩn amoxicilin vả cảc chất kìm khuẩn như cloramphenicol. tetracyclin. _ NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆTVÀ cẢm-u BẢO KHI DÙNG muòc: - Phải đgnh kỳ kiểm tra chửc nảng gan. thặn trong suốt quá trình mẻu tnj dải ngảy. ~ - Có thể xảy ra phản ứng quả mẫn trảm trọng ở những ngưòi bộnh _ có tiên sử dị ứng với penicilin hoặc các dị nguyên khảc. nẻn cẩn … phái điểu tra kỹ tiên sử dị ứng với penicilin, cephalosporin và ác dị nguyên khác. 1 1 i — Nếu phản ứng dị úng xảy ra như ban đỏ. phù Quincke. sốc phản vẹ. hội chửng Stevens - Johnson. phải ngừng liệu pháp amoxicilin và ngay lập tức mẽu trị cấp cứu bằng adrenalin. thở oxy. liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch vè thòng khi, kế 0% đặt nội khí quản và không bao giờ được điêu ttị bầng penicilin hoặc cephalosporin i nữa. 1Ac DỤNG KHÓNG MONG MUỐN: ] - Thường gặp: Ngoại ban (3 - 10%). thường xuất hiện chặm. sau 7 { ngảy điểu trị. ; - It gặp: Buôn nỏn. nòn. ỉa chảy, ban đỏ. ban dát sấn vả mảy đay. đặc biệt lả hội chứng Stevens - Johnson. - Hiểm gặp: Tăng nhẹ SGOT, kích động, vặt vã, lo lăng. mất ngù, lú lấn. thay đổi ứng xử vè/hoặc chỏng mặt. thiểu máu. giảm tiểu cảu, ban xuất huyết giãm tiểu cẩu. tăng bạch cảu ưa eosin, giảm bạch i cẩu. mất bạch cẩu hạt. , ThOng báo cho bác sĩnhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phãi khisửdụng thuốc. sử DỤNG cno PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO con BÚ: — Chĩsửdụng thuốc nèy khi thặtcẩn thiểt trong thời kỳ mang thai. l —Amoxicilin bải tiểt vèo sữa mẹ. nẽn phải thận trọng khi dùng thuốc I trong thới kỷcho oon bủ. . * 1Ac ĐỘNG củA muòc KHI LẢI xe HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa được ghi nhận. sử DỤNG QUÁ uéu: Các trường hợp quá liẽu với amoxicilln thường khòng thể hiện triệu chúng. Sự mất an bâng fflện giăi/nước nên được điểu trị iheo triệu chửng. Trong quá trình sử dụng lìẽu cao amoxycillin. phải duy trì thòa đáng lượng nước thu nhặn vảo và đảo thải ra ngoải theo dường tiếu để giảm thiểu khả năng tinh thể niệu amoxicilin. BẢO QUẢN: Nơi khỏ. nhiệt ơọ dưới ao°c. trảnh ánh sáng. HẬN DÙNG: as thảng kế từ ngèy sản xuất Khóng dùng quá thòi hạn ghi trèn bao bì - Hõn dich sau khipha: Bảo quản ở tủ lạnh (2 - 8°C). hõn dịch nảy 09 thể bấn vũng trong 14 ngèy ở nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ 2 - 8 C. ctiue n cđ PHẨM uưm: pulim muue mm ' i 9 Trấn Thânh Tông - 0. thi Bù Trưng - Hi Nôi - VM Sin xul'tlợỉ: nèu cuuẨn: chs 's … La 21. KCN Quang Mlnh . … Llnh - Hè Nội - vm Nam DT: 04.20474126 @ dn ;~ ,Jp/ự C" ,… … ~ J/iẹct'efev-n ii…fi …:…um J J đ Fi—IỎ cuc TRƯỞNG Hè Nô', ngảy. , :7 |}
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình