' BỘ Y TẾ
CL_IC QUẢN LÝ nuoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
: nang chưa Amnxnuhn
… ,. Ammucnlui 250…q
, ivvén
n…õm knuđn du nh
Lân đảuz....í…l.fl…
… uủng Lúu dùng. Ngu… …… Uông \ ;
mần x 3 lấm ngay Trẻ am Uông lùy lhoo luói mm.
…… sự chi dấn cua máy imỏc
Cbónq chỉ ơịnh: Nnh nhám … hén ml m ưng
vm DAI ky Ioai quơlm run
Cn’c m tin lhbc: Xg… lo nương dAn sủ úung
Iem meo
Bỏ quủn: Nun khó nhuéi dò dvb« 30°C
mu chui… DDVN .v
DỂ XA YẤDI TAY TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG
oĂn sủ cuuc muóc … oùue
bỏ lô SX
Ngay sx
HD
Thinh phẩn: Mỏi viên nang cnùa
Amomdm tnhydral tucng ửng vòi `Armzmicilởn 250mg
Tá duoc vd . …1 viên
Chi dịnh: Dtẻu tn các nhiẻrn khuăn do những vi khuẩn
…… iác dung a ơuùng ho hảp bẻ! nieu óng dản mật
các bé… ngoảc da. vuèm mảng não` viêm mảng lrong
Cảch dùng - Liều dùng: Nguùi lòn Uông 1 - 2 viên ›:
3 lán] ngảy Trẻ em: Uông tùy lheo tuõi hoèc theo su
chi dản cùa Ihảy lhuòc
cuóng chi oụm: Bènh nhan oò nán sủ dl ửng
VỚI bâl kỷ Ioan Penlcllin náo
Cỏ: Mng tin khác: Xem tờ hướng dấn sử dung
kèm theo.
Bỏ quản: NOI khò, nhiet dò dum 30 `C
Tliu chuẩn. DDVN IV
ĐỂ XA TẮH TÁV TRẺ EM Đoc KV HƯỞNG
DÁN SỬ DUNG TRƯÔC KHI DÙNG
SỐ lô SX
Ngảy SX;
HD `
Ồ“
ủ
CONG TY CO PHẢN DUỌC PHÀM HÀTÀY
Shk
Ri Tr…óo ban lheo ơon
Amoxicilin
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM HA TAY
%le
KYmárzmlmơan
Amoxicilin
ANTIBIOTIC
ANTIBIOTIC
250mg
Công ty cổ phần Dược phậm Hà Tây
°'ẻÚ5e…
u Nhãn Thuốc Đăng ký
Cumpoobtlon: Each nansuls mnlalns
Nmndn mhydrale nquuahnl la 250 mg elArnmdn
Lxơp…anlo q sí tcapaute
mdlcationu: lreaimem ai mte:tmns
lnlocmn of me raspnlalory unnary lmrls. blla
duct skin dvsuuws menmgilis endocardvhs
Dm - Admlnlnlnliouz
AduNs Take 1 ~ 2 mpsules 3 …nasJ dai|y
i,“…ơdven Cnndran as dnnclud by the physman
Contnnindìullom: vaents wnh a hiskưy ut
alleng lo ancilm
ou… lnlotmutions: See lhe altacheđ iolllul
Storm: Sims … a dry DI… t›elow 30“C
Sptdflatlonc: Vletnarnnse Pharmampoua IV
Kup om d nnch d childnn. Clnfully und
thơ monunying Instmclhml bơlm use.
Sin .… … CONG w cv 0… vua HA vAv
iameuủóng ĩPmM:
Composition: Each capsule` r ns
Amoxlơlin lnhydrate aqmvalent lo 250 mg of Amoxiuám
Exmpuenls q 5 t , .1 capsule
Indìcntlonn: Treatmem of míectlons
lníecuon of the respnatory. unnary tracts. bile duct. skin
dlseases. memngius. endocarditis
Dougo ~ Admlnlstntion:
Adults… Take 1 — 2 czpsules 3 tlrnesl daưly
Chitdren~ Children as dưected by the physioian
Contranlndlcatlons: Patlents with a hlslơy d allergy to
Penicilin
Other IMomutlonl: See me anached lefnet
Storage: Slore … a dry place, betow 30°C…
Spơcilìcatiom: Vietnamese Phannacopoeia IV…
Koop om o! …ch d childron. Cantully rad
,,
tho mmpanylng Instrucdom More use. Ĩ j
ý ý Í __ ỳi f.`ẢIL i
\
Sản …ái lai… cóae TY cp Duọc PHẨM HÀ TẦY __ Ô
La Khê . Há Dóng — T F Ha Nói LM\
PHÓ TỔNG GIẤM Đốc
)S.JWv .ỔẦa'ẵẳé
H ướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn. , ỈỆỀ\
…“r'nyìi-Jc. rV"ỉcễ `—
AMOXICILINZfflmg f, ẵ _’ cf.Ắ ~g iÃg. `ý_Ắ,
- ………f -oưạẹfạfiử-j "
-Dạng thuốc: Viên nang cứng \o\ HÀ …;x. Ẩ '
-Qui cách đóng gói: Lọ 100 viên nang, lọ 200 viên nang. “\ ’ .
-Thănh phẩn: ' "' "
Amoxicilin trihydrat tương ứng với amoxicilin khan 250mg
Tá dược vd 1 viên
(Tá dược gỔm: Tinh bột sắn, magnesi stearat, bột talc).
- Cảc đặc tính dược lực học: Amoxicilin lả một aminopenicilin, bền trong môi trường acid, phổ tác dụng
rộng hơn benzylpenicilin, đặc biệt có tác dụng diệt trực khuẩn Gram (—). Tương tự như các penicilin khác
amoxicilin tác dụng diệt khuẩn do ức chế sinh tổng_hợp mucopeptid của thảnh tế băo vi khuẩn. In vitro,
amoxicilin có hoạt tính với phẩn lớn các loại vi khuân Gram âm vã Gram dương như: Liên cẩu khuẩn, tụ
câu khuẩn không tạo penicilinase, H .ínfiuenzae, Diplococcus pneumoniae, N .gonorrheae, E.coli , vã
Proteus mirabỉlỉs. Cũng như ampicilin, amoxicilin không có hoạt tính với những vi khuẩn tiết
penicilinase, đặc biệt với tụ câu kháng methicillin, tất cả các chủng Pseudomonas vã phẩn lớn các chủng
Klebssiella và E nterobacter. —
Amoxicilin có tác dụng trên in vitro mạnh hơn ampicilin đối với Enterobacterfaecalỉs vả Salmonella spp.
Phổ tãc dụng của Amoxicilin có thể rộng hơn khi dùng đổng thời với sulbactam vả acid clavulanic, một
chất ức chế beta—lactamase. Đã có thông báo E.colỉ kháng cả Amoxicilin phối hợp với acid clavulanic
(16,8%).
- Cảc đặc tính dược động học
- Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh vả hoản toản trong đường tiêu hoá, thuốc bền vững trong môi trường
acid dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nhanh và hoăn toăn hơn qua đường tiêu hoá so với
ampicilin. Khi uống cùng một liều lượng như ampicilin, nồng độ đỉnh Amoxicilin trong huyết tương cao
hơn ít nhất 2 lân.
- Phân bố: Amoxicilin phân bố nhanh vảo` ẩu hết các mô và dịch của cơ thể trừ mô não vã dịch não tuý,
nhưng khi măng não bị viêm thì thuốc lại có thể khuếch tán văo dễ dăng. Sau khi uống liêu 250mg
Amoxicilin l-2giờ, nông độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 4-5 microgam/ml; khi uống liều SOOmg
Amoxicilin, nồng độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 8-10 microgam/ml. Tăng liều gấp đôi có thể lảm
nống độ thuốc trong máu tăng gấp đôi. Nửa đời của amoxicilin khoảng 61,3phút, dăi hơn ở trẻ sơ sinh và
người cao tuổi; ở người suy thận, nửa đời của thuốc dầi khoảng 7-20 giờ.
- Thái trừ: Khoảng 60% liều uống amoxicilin được thải trù ngưyên dạng qua dường nước tiểu trong vòng
6-8giờ. Probenecid kéo dải thời gian thải của amoxicilin qua đường mạn. Amoxicilin có nông độ cao
trong dịch mật vả một phân được thải qua phân. ___...—
-Chỉ định: Y TẾ
Điểu trị cảc nhiễm khuẩn do những vi khuẩn chịu tác dụng ở đường hô hấp, nhiễm khuần tiết niệu J, Ĩ
không biến chứng, ống dẫn mật, nhiễm khuẩn da. ỉ_-`_Ìjì_
-Cách dùng và liêu dùng: -g vỉ DU`
* Người lớn: Uống mỗi lẩn 1-2 viên x 3 lân/ngăy. › u“
* Trẻ em: Uống tuỳ theo tuổi hoặc theo chỉ dẫn của thẩy thuốc.
(Thưốc năy chỉ dùng theo sự kê đơn của thây thuốc). _; ........ › .......... i
-Chống chỉ định: Bệnh nhảm có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại penicilin năo.
-Thận trọng: Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị dăi ngảy.
Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trâm trọng ở những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc các dị ặ
nguyên khác, nên cẩn phải điểu tra kỳ tiền sử dị ứng với penicilin, cephalosporin vả cãc dị nguyên khác. ”
Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Steven—Johnson, phải
ngừng liệu pháp amoxicilin và ngay lập tức diều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy, liệu phâp corticoid `
tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản vả không bao giờ được điều trị bằng penicilin hoặc ,
cephalosporin nữa. ._c
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai vả đang cho con bú, trẻ sơ sinh hay trẻ nhỏ. 1'
-Tác dụng khỏng mong muốn:
- Thường gặp: Ngoại ban (3-10%) thường xuất hiện chậm sau 7 ngăy điều trị.
- Ít gặp: Tiêu hoá: tiêu chảy, buốn nôn, nôn. Phản ứng quá mẫn: Ban đỏ, ban rát sẩn vả mây đay, đặc biệt
lả hội chứng Stevens-Johnson.
- Hiêĩn gập: Gan: Tăng nhẹ SGOT. Thân kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lũ lẫn,
thay đổi ứng xử vă/ hoặc chóng mặt. Máu: Thiếu máu, giảm tiểu cẩu, ban xuất huyết giảm tiểu câu, tăng
bạch cẩu ưa eosin, giảm bạch câu, mất bạch cẩu hạt.
Ghi chú: Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
-Tương tác thuốc:
* Sự hấp thu amoxicilin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dây, do đó có thể uống thuốc trước
hoặc sau bữa ân. ..
* Nifedipin lâm tãng hấp thu amoxicilin.
* Khi dùng thuốc cùng với alopurinol sẽ lăm tảng khả nảng phát ban của thuốc.
* Có thể có sự đối kháng giữa chẩt diệt khuẩn amoxicilin và các chất kìm khuẩn như cloramphenical,
tetracyclin.
- Quá liều- xử trí: Chưa có báo cáo
-Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất.
*Lưu ý: Không dùng thuốc dã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị răch, bóp
méo, bột thuốc chuyển mảu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải
đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dịa chi trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Thuốc sản xuất theo: DĐVN IV
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM.
Khỏng dùng quá liều chỉ định.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thẻm thóng tin xin hỏi ý kíẻ'n bác sĩ"
muỏ'c SẢN xuẨr TẠI:
CÔNG nt C.P DƯỌC PHÂM HÀ TẨY
La Ièhé - Hè Đỏng- TP.Hả Nội
ĐT: 04.33522203-33516101 FAX: 04 33522203
CÔNG TY C.P DƯỌC PHẨM HÀ TẨY
" ổc
…obOo '°Ọ…
flfểchõpte ÌV ~~ ':
. _ A., _…
“? CO PHANỘ
…, DƯỢC PHAM
~ ›I›Ì_ ” \v`J'r r A" ] Al
=Ể’WfạĨ-jỀ i’dO TONG GIAM ĐOC
HS. /ỉế(ệỹểễỳ Í aẵgơ
PHÓ CỤC TRUỞNG f
Jiỷltấễĩở Ĩếĩn %ắỉl’Ìl/ẵ'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng