cmì o… x.S S QoI
So: :nỗ 3…3
OOẵỄ…Ễs.Ểnẵẵẵnaẵ
5335 P ẫẫẫu I2 ỄUI>ỒO
ẵ8 Ồì— ẳ 8sÌỀ<
» .:…á2ẵ Ểĩẵ … I.… 2»
€. Ềe «..ẾữỀỉ Ê …: ẫ:…ổ
nẵnẫ .Ễ.»
ê
Ểu: on 0
ễễu.ẫẵẵ 1. Z.n< zc ỂỉỸủu
ồ ơỄmũ x S 81 nonễỡ… … .ẵ,…. xẫ ả .Jẳ
_ _ Hồ sơ đăng ký Amorvita Multi.
~ _ gdẫn sửdụng
VIÊN NANG MỀM AMORVITA MULTI %
BÀY: Hộp 10 vì x 10 viên
ONG THỨC cho 1 v1en
Vitamin BI (Thiamine mononitrate) 115 mg
Vitamin B6(Pyridoxine hydrochloride) 115 mg
Vitamin Bu (Cyanocobalamin) 50 p.g
Tả dược: Dầu đậu nảnh, Sáp ong trắng, Palm oil, Aerosil, Lecithin,
Gelatin, Glycerin, Sorbitol, Oxyd sắt đỏ, Đỏ ponceau lake, Titan dioxyd,
Nipagin, Nipasol, Ethyl vanilin, Nước tinh khiết ..................... vừa đủ
TÁC DỤNG:
- Vitamin BI đóng vai trò quan trọng trong việc tạo năng lượng cần thiết cho nhu cầu
0 của tế bảo (chu trình Krebs, chuyến hóa đường sc và tổng hợp Acetylcholin).
- Vitamin Bố là Coenzym cùa khoảng 10 phản ứng có Enzym khác nhau, tham dự ưong
việc tạo thảnh Serotonin, Vitamin PP và trong sự tổng hợp GABA.
- Vitamin B12 đóng vai trò chủ yếu trong sự tạo máu, tái tạo mô gan, Coenzym của men
tổng hợp Acid nucleic vả Myelin.
Sự phối hợp 3 loại vitamin BI, Bỏ, B12 có tảo dụng phục hổi rối loạn chức năng dây
thần kinh
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị cảc trìệu chứng bệnh do thiếu vỉtamin B,, Bó, B12
- Liều cao duợc sử dụng trong một số hội chứng dau do thấp khớp hoặc thần kinh.
LIÊU DÙNG- CÁCH DÙNG:
1
… Điều trị cảc triệu chứng bệnh do thiếu vitamin B1, Bó, Bư: =;J`
Người lớn: uống 1 vìên/lần x 2 lần/ngảy _ p
Trẻ em duới 8 tuổi: 1 viên/ngảy . @ẫ
n — Hội chứng đau do thấp khớp hoặc thần kinh: uống 1 viên/lần x 3 lần/ngảy ỀỄỂJ
hoặc dùng theo chỉ định của thầy thuốc. ẨL—a
CHỐNG cni ĐỊNH:
… Tiền sử nhạy cảm với Cobalamin (Vitamin B12 vả cảc chất cùng họ)
… Không dung nạp đã biết đối với vitamin Bl
- U ác tính: do vitamin B12 cỏ tảc động cao trên sự tăng trưởng cùa mô, do đó có nguy
cơ lảm u tiến triển.
- Nguời bệnh cơ dịa dị ứng (hen, eczema)
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Dùng liều Vitamin B6 cao (200 mg/ngảy) và dải ngảy (trên 2 thảng) có thể gây cảc biến
hiện thần kinh ngoại vi nặng, tiến triền từ dáng đi không vững và tê cóng bản chân đến tê
cóng vả vụng về bản tay. Tình trạng nảy có thể hổi phục khi ngừng thuốc.
- Hiếm gặp:
11
í Hồ sơ đăng ký Amorvỉta Multi.
oản thân: sốt, vã mồ hôi, buổn nôn, nôn, phản vệ.
. hoản: Tăng huyết áp cấp
› lia. Trứng cả, mảy đay, ngứa, đỏ da. |ử
hấp: khó thở
' , ' áo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
THẶN TRỌNG:
Sau thời gian dải dùng Pyridoxin với liều 200 mg/ngảy, có thể thấy biếu hiện độc
tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng).
Dùng liều 200mg mỗi ngảy, kéo dải trên 30 ngảy có thể gây hội chứng lệ thuộc
Pyridoxin.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ : Sử dụng dược cho phụ nữ cho con bú.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Pyridoxin lảm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson; điều nảy
không xảy ra khi sử dụng kèm theo chất ức chế dopadecarboxylase ngoại biên.
- Liều dùng 200mg/ngảy có thể gây giảm 40— 50% nồng độ phenytoin vả phenobarbiton
ưong mảu ở một số người bệnh.
- Thuốc tránh thai có thể lảm tăng nhu cầu về pyridoxin.
QÚA LIÊU:
Khi dùng quá liều, có khả năng biểu hiện thừa vitamin Bó, B12. Thừa vitamin B6 gây
ra cảc biếu hiện rối loạn thần kinh cảm giảc, thừa vitamin B12 với triệu chứng thừa coban
(Co) gây tăng sản tuyến giảp, bệnh cơ tim và tăng hồng cầu quá mức
BẢO QUẢN: Nơi khô rảo, nhiệt độ không quá ao °C, tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất
nọc KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CẨN THÊM THÔNG TIN xm HÒI Ý KIẾN THÀY THUỐC
CÔNG TY cò PHẦN TRAPHACO
75 Yên Ninh — Ba Đình - Hà Nội
Sân xuât tại: Ngõ 15, đường ngọc Hồi, P. Hoing Líệt, Q. Hoảng Mai, TP. Hi Nội
PHÓ cuc muờue
Ji’ffl “Vđnfflamẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng