`TTV MH %
w /M
MẦU NHẢN HỘP BỘ Y TẾ
m…— KT' 51 x 51 x 110 mm CUC QUAN LY DƯỢC
p_uumuy ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lản đau:AíJ…nịi…f…aeMé
0HM-dffl
MbứHheodm . Pruuiuimm l . _
' ' d
Ắmnde mum:
__… _…w
. . l .dt
_ -GW
mude … , mom: .… ___________ ………
_mự -------------- m “" m _…M ………… __________ …,
“**—Ủ-m ~~~~~~~~~ ““ mụ aawu…mmm
fflũlfflhmfflủnđlhủqiuii …
.fflụủhdiụeiadhuldeuq —mm…
nunựmumdimm ẸhrmMmmdhmdmd
GD—UD 'Ùủwmnửuủfflạ ffl-HD .anmggmmưc.
MW
~ĩũủm
SBKIREGJI':
NỦYW:
SỐỒW.:
sggmn …… asưmn 2186l1
BỤHBIỦIỢHỦIg Mind…
MẤU NHÃN LỌ. Tỉ LỆ 120%
KT: 115 X 55 mm
e…mmaễ _ ………Ì
Tibủh=
… ........ mm.…m
lnn'i__ _mbull'ủzm)
m……….……
n m..…… __……_Ludw mam . , u ,
-uụnuaụmuưanu un…uumu
um:mụmumủaụg _…M uh…mmuuw
-lhụlnunuunuuụunụq ""
Mưa -WMmmmmmưc.
~th
-lunnhm
dxuhluvin. , — … - J … … m…muuuuunnn
……~…-… …
…-
m… - '
SốIBW:
… = [__w-m
_ _ _ _ _ __ /_.Ễ
CÔNG TV có PHẨN DUỢC PHẨM MINH DÂN
oZẮfMế/ J
DS.CJJVJẫfflế Ởsz
“"“” Bột pha hỗn dịch uống
AMOMID 250mg/5m1
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng Llẫn sử dụng trước khi dùng
Ì lí
Thimh phăn:
— Mỏi lọ 39g bói pha hồn dịch uống Amode 2.5(lmg/Sml chúa:
Amoxicilin (Llạng amoxiciiin trihydmt)…..…......…........…............JO00 mg.
Tá dược: (Iaclosc. bột hưng lieu. nutri benzmt, xanthan gum. polyethylcn
giycul 6000 vanian. dường trăng) VỪ'dLÌỦ ] lo
Dược lực học:
Amoxicilin lá aminopcnicilin bền trong mòi trường ach có phố Lác
dụng rộng hơn benzylpcnicilin đặc biệt có tác dụng chống trưc khuắn
GranL âm. Tương tự cảc penicilin khác. amoxicith tủc dung diet khuân, do
thuốc gản vảo một hoặc nhiều protein gản pcnicilin của vi khuẩn (PBP) để
L'Lc chế sinh Lồng hợp peptidoglycan, là một thảnh phần quan trong của
Lhảmh tề bùo vi khuân Amoxicilin có tác dung … vnro mạnh hơn ampicilin
dối với Enlerococcus jaecalis Helicobacter pylori vả Salmonella spp..
nhung kém Lác dụng hơn dối với Shigella spp. vả F nLerobacler
Amochilin dạng uổng dươc Lta dùng hon ampicìlin dang uống, đặc biệt
trong điều tn nhiễm khuẩn dường hô hắp, do dược hẩp thu hoan toán hơn
từ dường tiêu hoa. nổng độ trong huyết thanh mô và dich cao hơn. tần suất
uỏng LL hơn vả it xảy ra tác dung phụ Ltiéu chảy) hơn,
Phó Lác dung Amoxicilin cũng như câc aminopenicilin khác. có hoạt
tinh … I'ÌIJ'O chống tin số cầu khuân ưa khi Gram duong va Gram ảm Ltrừ
cảc chúng Lụo pcnicilinase) một số trực khuẩn ưa khi và kỵ khi Grsz
dương vả một sỏ xoản khuấn. Thuốc cũng có hoat tinh in lero chống một
vâi Lrực khuẩn ưa khi vá ky khi Gram am. Vi khuẩn nhạy cảm khi nỏng dộ
thuốc ức chế tói thỉẻu (MIC)_ < 4 microgam/ml vù kháng thuốc khi MLC >
ló microgmn/ml Dối với 5 pneumoma nhay cam khL MIC 5 0.5
mm…gam/ml vả khang thuốc nếu MIC > 2 microgamlml Tý Lệ kháng
thuốc mảc phái có thể thay đối tùy theo dia diếm vả thời gian
Dược dọng học:
Amoxicilin bền vững trong mói trường acid dich vL. Hâp thu amoxiciiin
khòng bi ánh lLuớng bời thức an (tuy lảm giãm tổc dò hẩp thu nhưng
không Iảm thay đổi tổng lượng hằp thu) amoxicilin hấp thu nhanh vá
LLhiều hơn qua dường tiêu hớa so Lới ampìcilin, khoáng 74— 92% liều dơn
sau khi uống dược háp thu. Khi uỏng cùng Iièu lượng như ampicilin, nộng
dò dinh amoxicilin trong huyết tương cao hơn từ 2- 2 5 lẩn Sau khi uống
liẻu 2.50 mg hoặc SOOmg amoxicilin ] - 2 giờ, nống đỏ dính amoxicilin
trong mảu dạt lấn Lượt khoảng 3, 5 - 5 microgamfml hoặc 5 5 - I ]
mtcrơgamlmi vá nỏng dô thuốc trong huyết thanh giảm thấp hoặc khỏng
phảt hiện duoc sau 6- 8 giờ Nồng dộ thuốc tổi da trong máu vá diện tich
dưới dường cong nống dộ - thời gian (AUC) Lang tuyến tinh với mức tang
liẽu dùng. Amoxicilin phân bố nhanh L~ảo hẩu hẻt các mô vá dich trong cơ
thể trừ mô não vá dich năo tủy, nhưng khi mâng năo bị viêm thi
amoxicilin ILLi khuếch tản vảo dẽ dâng Thuôc di qua hảng râo nhau thai vả
lượng nhỏ phân bố trong sữa mẹ Amoxicilin liên kết protein huyết tuơng
vơi i\ lệ l7- 20% Nứa dời của amoxicilin khoảng | — L. 5 giờ. dái hơn ớ
trẻ sơ sinh (3, 7 giờ) vá ờ nguời cao tuỏi. Ở người suy thận nặng với hệ số
thanh thái creatinin < lo mI/phủt, nửa đời của thuốc dái khoáng 7- 21 giờ
Amoxicilin dược chuyển hòa mỏt phần thảnh acid pcnicìlloic khỏng cò
huaL Linh L~hỏng \I khuân
O ngưới Lớn với chửc nang thân binh thướng hệ số thanh thai amochilin
hLL_LẻL Lhunh lả 283 mi/phủt. Khoáng 43- 80% Iiểu uống amoxicilin thái
nguLên dạng ra nước tiêu trong Lùng 6- 8 giờ với .5 — I0% ILều uống phản
hò váo trong mật Nổng dô amoxiciiin trong nước LLếLL khoáng 300
microgam/ml sau khi uổng iiểu 250 mg. Probenecid kéo dái thời gian thái
cua anioxicilin qua dường thân. Amoxicilin cò nỏng dộ cao trong dich mật
vai một phấn thái qua phân.
Amoxicilin bị loại bỏ khi thẩm phãn mảu Lhỏng thường quá trinh thắm
phản tử 4 6 giờ sẽ loại hò 30- 40% liều uống hoặc liếu tiêm nếu dùng
lhuÔc ngaL trườc khL thâm phản
C ILL dịnh:
. Nhiễm khuấn đường hô hắp trên viêm xoang. viêm tai giữa.
- Nhiễm khuân đựờng hò háp dưới do liên cầu khuẩn, phế câu khuân tụ
câu khuấn không tiết pcnicilinase vả H. infiuenzae.
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu không biển chứng
- Bệnh lán
- Nhiễm khuấn đưòng mật.
— Nhiễm khuẩn da, co do Iièn cẳu khuẩn, tụ cầu khuấn E coIi nhạy cảm
LLLL amoxician
- Bệnh Lyme ở trẻ em hoặc phụ nữ có thai, cho con bú
- Nhiễm ChiadeLa lrachomalis dường tiết niệu sinh dục ở người mang
thai khỏng dung LLap duợc crythromycin tkth nghiệm còn LtL
-Hẻnh than
- Viẻm da dáL - ruôt Lszo gốm viêm ruột do Sulmone/la khòng do !)
Lrưc LLILLLL`LLLL. viêm mảng trong tim tdac hLệt để dự phòng ở hệnh nhân phẫu
thuặt hoac LLILL'L rang) sòt thương han vá sòt phò thưng han
- I’hốl hợp VỚI cảc Lhuỏc khác trong diều trị nhiễm H. pylon ở bệnh nhân
IOLL dạ dảL tá trảng
Chỏng chi dịnh:
Người bệnh có LLển sử di ưng với bất kỳ Ioai penicilin nảo.
T hận trọng:
- Phái định kỷ kiềm tra chỉ số huyết học, chức nảng gan. thận trong suốt
kết tráng cẳp VỚI Lnệu cht'mg dau hung \“íì di ngoả't m LLLLLLL. khỏng ILL`~LL \]UỉLH
dến (`loslridmm difflcle
Mảu: 'Ihiều LLLảu, giảm Liều cẩu, han \Ufll huyết giam LLẻu câu, Lang hLLLh
cầu ưa cosin guim hach câu nuit hach Lí… ILLLL
Thỏng bún chu Im'c LL` những IỦL LILLLL,LJ IL/LLìng mung mu…L
gđp pluLi khi ."Hl dụng !Imốr
Tác dộng của thuốc khi lái xe vã vặn hănh máy mỏcz
Khỏng thẩ_v co LáL~ dộng L'th hưng lLLL khai LLL'Lng lái \\ LỊL LL… hum … L_L
mỏc khi sử dung chẽ phâm.
Hướng dân cách xử trí ADR
Những phèn ủng không mong muốn cua LLmoxicưm ơ dương LLẻLL hnu.
ở mảu thường mẩt di khi ngimg diếư tri. Khi L iẽm dại trùng có nuing L:LLL
nặng, cằn bồi phu nước. diện giải vả protein~ diếu trị hảng ntetronidami
vả vancomycin dường uổng
Mảy day các dạng han khảc vả nhũng phán ửng giống hệLLh huyết thanh
có thế diếu tri bãng khảng histamin vả nếu cân. dung ILLu phim
corticosteroid toản thân Tuy nhiên khi phản ưng ner vâL xax ra phut
ngimg dùng am…LcLhn. LrLr khL L~LL _L kLL'~LL Cllit LhổL_L LhLLú; LL…Lg I`viii"L`~'
giái quyết dược.
Nếu phản L'mg dị img xa_L ra Lil… hun LLLL phù (Jtlllìchc …, ph…
chửng Stevcns- Johnson. phải ngưng Iièu pháp amoxicilin Lá nga
điểu tri cẳp cứu bảng adrenalin. thờ oxy, Iiệu pháp corticoid tLêm t
và thỏng khi kể cả dặt nội khí quản vả không hao giờ dược diếu 'rĨJ
penicilin hoac ccphalơsporin nửa.
[Lén dùng- Cách dùng:
* L.iẻu dùng: Dùng then Lự kê LiLtn L~L`LLL thLLL lhum
l iêu LLLLng cho ngư… co chuc nang thân thh lhtl'UltL'
- Nhiễm vi khuẩn nha) cảm L'L LLLL mũi. hong. da. dLLLLLLg LLC~L LLLLLL
+ Người lớn:
Nhiễm khuân nhc. L~LLLL 2.50 mg L"LÌCh N ụ… |;LLL ILLL.LL 5… my …L—JL l“
gLL'L/lản
Nhiễm khuân nang 500 mg cách 8 giơllăn hoặc 87.5 mg caLh l2
giL`L/Iắn.
+ Trẻ em
Nhiễm khuấn nhẹ vùa~ 20 mg/ngngáy cảch & g…»lản hoac 2.5
mglngngây cách 12 giờllản.
Nhiễm khuẩn nang. 40 mglkg/ngáy câch 8 giờllần hoặc 45 mg/kglngay
cảch 8 giờllản
- Nhiễm Helicobucler pylorl _ ,
+ Người lởnz ] g amoxicilin ngảv uống 2 lản phỏL hơp \ỞỈ
clarithromycin 500 mg uống 2 lần mỏi ngảy Lâ omeprazol 20 mg uòng- ’
lần mổi ngáy (hoặc lansoprazol 30 mg uổng 2 lẩn mổi ngL`LL L LruLLg 7 nga; _
Sau do. uỏng 20 mg nmcprszol (ILLLL'LL … LLLLL ltilì~UpiLl/HỈL …… LL., . LL …… › L "
Luân nửa nèu bị luL~t ta trung LLẻLL LL~LẻLL LLLLaL ,`L ~ 5 LLLLLLL …… …… ln L…L LL,L
dáy Liền trtẻn. L
- Dự phòng \ iẽm LLL'L'L Lăm mac LLhLỗLLL khuân
r Ngu… LơLL MỌL lLẻu dLLL nhail- “ g LLLLLLg ! gLLL LLLLuL~ khL ILLLLL thu …… _ ›
+ Tre cm Một liêu duy nhảL 50 nLqug LkhL'LLLg dLLLLL~ \U'Ưl ILủn LLLLLLLLL Ệr
IL'LLLL. LLLLLLg | giơ LrLrờc khi Ia… LILLL lILLLL`LL _ -c’
- Benh I.me, ,
+ Viêm tim nhẹ (hlốc nhĩ thầt độ | ILLLậL~ 2)~ '
Người lớn; ,500 mg/lần J IảnlngaL trong I4- Zl LLgL'LL
Trẻ em dưới 8 tuốt 50 mglkg/ngây chia lảm 3 lản LILều LòL du | .5
glngảL>
+ Viém khớp. không kèm theo rối loan thân kinh do bèLLh [ LLLLc
Người lởn~ .500 LLLg/lẩii ] lản- ngăn IrLLLLLL 28 Im l\
In: cm 50 ngkg/ngay LhLLL iz'Lm ,L lản LlLL'LL l… dLL I .5 L_L LLLLLLLL
- Dự phòng hậu phơi nhiễm sau khL LLêp xuc v… hao Lu hL-nh LLL…L LL~hLL²LL
tranh sinh hoc)
+ Người dưới 40 kg 4.5 mglkgingâL chui la… 3 lản
+ Người lớn_ > 40 kg; .500 mg cảch 8 giờllân
Dối Lới người suy thận phải giam LLếu theo hệ số thanh thai LLL~LLLLLLLLL
— CLn < 10 mI/phủt: 250 500 mgl24 giờ phụ thuộc LảLL nLL`LL dộ nậng Ctiìl
nhiễm khuẩn.
- Cl,,z 10- 30 ml/phùt: 250- 500 nLg/lì giờ phụ thuộc vao mm dó LLL'LLLg
của nhiễm khuẩn
— Bệnh nhân suy than nặng vởi Cl,, < 30 mllphủt khỏng dược dùng viên
nén chứa 87.5 mg amoxiciiLn.
\,
…
Bẽnh nhản thẩm phản mmL~ 2.50 - SL… LL… 24 v.… pi… LILLLLLL L. LLI IHIIL LL…
nậng LLLLL ILILLL`~LLL khLL.`LLL L;L …… ILL'LL hLL 5UlìtJ. trung … \ LLL …… ỀZt LL Li… li … IL` L
phản
’ Cách LliLngt Ut`mg Irưức hU.ÌL' LLLLL hũLL …
- GL'LL thuủc: (“iu g… LhUL'LL … LLL'L hut …… LLLL. thu… khu.…g. LH …! LLLL….
khuấy Lléu.
- Lo thuốc: Thêm nước VỂIH lụ. lảL~ kỹ. L~L"›i hủ ~unỵ LLưLLL LiL'~LL LLLL~h L~hmhì hll
ml.
(Khỏng dùng lluui'r quá 14 Il_L'ủ_\' mủ khúng ku²m l… .\L’IH ưl l… Lm |L
diển lL~_i)
quá trinh điều tn dải ngả)
- CLL Lhê xay ra phán ng quá mẫn trảm trong ở những bệnh nhân c_ó Liền
sư dị ứng với pcnicilin hoặc các di nguyên khác, nẻn trước khi bảt dầu
diều tri bảng amoxicilin cẩn phải diếu tra kỹ Liền sứ di ng vởL penicilin
ccphalmporin vá cac dL nguyên khác.
- Dùng Liều cao amoxician cho người suy thận hoac người có tiến sử co
gLát. dộng kinh có thể gây co giâL, Luy hiểm gap.
- lrong trường hợp suy thặn, phái diếu chỉnh Liều theo hệ số thanh lháL
crLatinin hoặc creatínin huỵết.
- Dái ỉt la môt nguy cơ dễ thuốc kết Linh phải uống nhiều nước khi dùng
thuốc
- Trong diển trị bệnh Lyme. cấn chủ ý có thề xáy ra phán ng Jarisch—
L~Lcrxhcimer
- (“ó nguy cơ phát han cao ở hệnh nhãn tang bạch cầu dơn nhân nhiễm
khuân
- liệnh nhân bL pthylkcton niệu vả bệnh nhân cãn kiềm soát lượng
phcny Lalanin phái thặn trọng khi uỏng LLẻn hoac bột dề pha hỗn dịch LLông
co chứa aspartam du aspartam chuyến hóa trong đuờng LLẻLL h0u thanh
phenylalanin
Thời kỳ mung thai và cho con bủ:
Phụ …? mung LlLui. Sử dụng an Loản amoxicilin trong thời kỳ mang thai
chưa dược xác dinh rô râng. VL vặy, chỉ sử dụng thuốc nảy khi thật cản thiết
trong thời k_L' mang thai. Tuy nhiên, chưa có bảng chứng nao về tác dụng có
haL cho thai nhi khi dùng_ amoxicilin cho người man thai. Amoxicilin lả
Lhuổc duợc lựa chon dể diều tri nhiễm C hlamydta vả diễu tri benh than ngoâi
da hoặc để phóng sau khi tiếp xùc vởi bâo từ Bacillus anthracư ở phụ nữ
mang thai
Phụ m! «!… con bú Amoxicíhn bâi Liết vz'Lo sữa mc, Luy nhiên Iuợng
thuốc trong sữa rằt it vả an Loán cho trẻ sơ sinh ở Iiều thường dùng. nén có
thể dùng amoxicilin cho phụ nữ thời kỳ cho con bủ, theo dỏi chặt chẽ trẻ
nho khi dùng.
”| ác dụng khỏng mong muốn:
Những Lảc dụng khỏng mong muốn sau dây có thể xảy ra ILên quan
dến việc dung amoxicúin.
- Thưởng gặp ADR * l [0
Ngoan ban Ll, 4 - 10° ~oL. thường xuất hiện chậm sau 7 ngảy diểu LrL. Tíẻu
hóa~ Buôn nỏn. nỏn, dau thuợng VL (2 %)_. tiêu chủ Lo 5 - 5%) ở người
h'LLL ty lệ cuo hơn ở trẻ em vả người cao tuối (phân lỏng ở 42% trẻ em dưới
8 tháng, 20 /a L`L trẻ em từ 8 - lô thảng Lá 8.5% 0 trẻ _an 24 -36 Lhảng)
« ÍJ gặp ] |000 f 4DR < I…’I00- Phán ửng quá mẫn. Ban dò. ban dát sân
LL'L m_ủy daL. dac biệt lá hội chứng Stevens- JthLson.
— Hiểm gặp. ADR < l/1000
Gnn Tũng nhẹ SGOT (AST).
"Ihần kinh trung ương Kich dộng. vật vă, lo lảng, mãt ngú, Iu lẫn, thay
đồi ửng \ử L'ảfl'loặc chỏng mặt
liêu hóu~ Viêm dai trang có máng giá do Closlridium difficle~ viêm tiêu
TUQ cục TRUÓNG
P TRUÒNG PHÒNG
gỗ Jỡlẻmổ ẩẳmy
Tương tảc Lhuõc:
- H_áp thu amoxician khòng bị anh hưng bL'LL thưc An trong dụ LIL`L_L LlLL do …
thề LLỏng trước hoặc _sau hữa ăn Bòt pha hổn dich khi dùng co thể tròn LLLLL sửa
nước quả nước Lá uống ngay lập tưc hĩ\tl khL Lrỏn
- NLLLdeLLL Lam Lâng thp lhu iIIILU\ICIỈIII
- Bệnh nhán tăng acid uric mau khi dùng alopuanol cùng LLLL HHÌU\ICIIIII
sẽ lâm tảng khá nang phát han của amoxicilìn.
- C 0 thế có dối khang ơLữa Lhảt dLLL khuan 'dIÌLUXIL'IlNL … L~tLL clL²~L ki…
khuắn như ach t`usLdic cloram_phenicol, tctracyclin.
- Amoxicilin lảm giảm bảL Liét methotrcxat tang dộc tinh LLẻLL dương LLL~LL
hóa vá hệ tạo máu,
- Amoxicilin có khả năng lảm giám Lch dung Lrảnh thai dạng uỏng
- Amoxician lủm giam tác dung cua vác LLLLL Lhmmg han
- Cảc nghiên cứu không L~hng mmh dược có tương La'Lc nhưLw kth
nghiệm chn Lhẩ_L Lz'Lc dung L:ILỔLLL. dông cỏ Linh hLLLLLLg khL LILLng, LLLLLLL.L th…
warfarin vời an…xiulin
- Probenecid khi ưổng ngn_x trước hLan dồn;L LhL'LL LLLi LIIHU\LL'ILIII l:LLLL
giảm tháL trư zLLLLLLLLL~LILLL. tư du LL'LLLL lì'lllg nung du L ..._.… \iI th… L’,IẮHL lL.LLL LLL.LL
len 30 - 60%, Lân_g diện tich dưỚi dường cong nòng dó th… thtn L'hllt
(AUC) lên 60% dỏLLg thời probunccid lả… giam thê tich phản hu khuung,
20 % khi LLêm bảp hoặc Liêm tĩnh mach amoxicillin. tử do lum lâng nL'LLL-L
do Lhuổc trong máu.
Néu căn bLé't thém thảng tin xin hỏi y' kiên cua L_hăy lhuiư
Đểsử dụng thuốc hiệu qua vả an toán. các bịnh nh '
- KhOng duch sử dụng thuốc dã quá hạn dùng_ ghi Lrèn b“u“o _
- KhOng dược tự ý tảng hay giâm liêu Llùng của thu0c. '
-Không dược tự ý ngưng dùng thuốc. ' -
- KhOng dưth tự ý dùng Lhuỏ'c Llẻ Lái dLẽu Irị t…ặc khL_LLeỀL ụ'gu .
- Không sử dụng thuoc cỏ biếu hiện biên mỉm. chủy ẩm_.._ỷỦn cu 'n
Tiéu chuẩn: TCCS.
Hun dùng: 24 tháng LLL" Lù LLgL'LL VLH\ \UL'LI _
Ilao quán: N… khó tránh anh sang lrưt: ucp, nthL LUĂ Ă_gẢ_
bãoquân trung tủ lạnh 2— R"C. có thể dùng trung vùng I
GIỬ muỏ'c XA TẨM ~mv …
Trình hả_vz H(Lp … lụ ,L ĨWg, ht'LL pha hủn LLLL~h uù'ng.
no Pch
Sân xuất tại: Còng ty cổ phán dược phá… Mth Dan
Đia chỉ: Lô E2-Đường N4-KCN Hoả Xả-Xâ Lòc llòa-
TP.Nam Định—Tính Nnm Định—Vièt Nam
Đỉện thoại: 03503.671086 Fax: 03503.671 ! l3
Email: [email protected]
LLJLLí/Ắg
CHỦ TỊCH HĐQT
TỔNG GIÁM DỔC
DS. CJ/Vỵaxtfflffleạ a'Jnỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng