BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đaujkẩ/ỉẢ/Cơ
Lum
\ mm.ma
hn catu~
…1m
/Mã/âã
(€…)
BZAMO-1000-G1
Rx Prescrlption drug
1000 mg
Dispersible tablets
A
0
o
o
3
Elch tsbtet contalns 675 mg of amoxicillin in the
form ut amoxicillin tn'hydrate and 125 mg
davulantc acid in the 10an ot ctavullnnte
potasaìum. Each table! also cmtalns 25 mg
ot Polassium
Ind1caticns. conttaindications and dosager
Plnaso sao ma endosed leeflet`
Do not store above 30'C
Store In the original paekage.
Dlsperse the table! nither in half a
glass uf wa… (mìxed thomgh1y) or
in the mouth betore mltowtng.
Kup nut ot ruch of childun.
Plus: rud tho lncleud lunot
c:rlfully bofou using mt:
modlcino.
Dzspersible tablets
U)
ẫ
|-
x
9
D
Rx Prescription drug
Amoksiklav
QUICK TABS
Amoksiklav
G
AMOXICILLIN
CLAVULANIC ACID
AMOXICILLIN
i CLAVULANIC ACID
1 1
iu , |
L,_ _ _ _L
957 0
3 838
496
19
AB 1000MG 14DT VN 48
m…… |
1 A 75x85 mm
3.
:ndc ! 20 code:
48
Adđ'llonnl dunlndl l Remuh: Tui tom… et upiry đm in ddhnmlyyyy
u…smmm 46097464 ZL AMOKSIKLAV
I Black
I PMS vi:… c
I PMS nmđamiiie Red c
cs…ctmu …… … đoan … cw rupnninty
Rx Thuốc hln thco đơn
Môi vihn phân tán chủa 615 mg amoxicillin dươt
dang amoxldltln Inhydrnt vá 125 mg actđ
clavutamc dvdri deng kali davulanat Mỏi vien
còn ehủa 25 mg Pntassium,
cm anh. chóng chl dlnh vù Ilầu lượng:
Xin đoc từ hướng dản sử đung kèm thao.
Bản quân duới 30°C. 00 nguyên Ihuóc
trong hệp,
Hoạ tan vien thuóc vân % eỏc nước
(khuấy dều) hcác đè tan trang mng
trước khi nuđt,
Dế n dm hy hủ om.
Đoc kỹ hưởng din sủ đụng Mc
khl dùng.
SỐ 16 SX. NSX. HD xum “Lot No",
'Mntdate'fExpđate' tren bao bì
COUNTRY APPROVAL
—erfnrt L ~rurwz
(gệiek
LekPharmaceutica/s d.d.
25
II,le
' SIM…
DeltnlDelo
Amoksl klav
Quick Ta bs
1000m
Dlmnth tab
…omu … 015 mg
CI.AVUch ACID 125 mg
®Iek ,vaemn
Amoksiklav
Quick Tabs
1000mg
Dlsponlhlo taBots
momum m ng
cuwuumc mm Lzs mg
@ llk , Sloven1n
LtmỊ
B3AMQ-l 000-01
(Ệầlek
Lak Pharmacsưticais ct` đ.
2J
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Rx Thuốc bán theo đơn
Amoksiklav QuickTabs 1000 mg Viên phân tán
Hoạt chất: Amoxicillin] acid clavulanic
Thuốc năy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Đoc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đ xa tầm tay trẻ em
- Giữ lại toa hướng dẫn sử dụng nảy, bạn có thế cần đợc lại nó.
- Nếu có câu hỏi nảo khảo, hãy hỏi bảc sỹ hay dược sỹ của bạn.
— Thuốc nảy được kế đơn cho cá nhân bạn, không nên ảp dụng nó cho người
khác Điếu nảy có thể gây hại cho họ mặc dù cảc triệu chứng của họ cũng
giống như của bạn.
- Nếu gặp bất kỳ tảo dụng phụ nảo nghiêm trọng hay chưa được liệt kê trong
tờ hướng dẫn sử dụng nảy, hãy thông báo cho bác sỹ hay dược sỹ.
DƯỢC LỰC HỌC
Amoksiklav QuickTabs 1000 mg là một kháng sinh phố rộng dùng để điều trị các
nhiễm khuấn, thuộc nhóm khảng sinh penicillin, chứa 2 hoạt chất amoxicillin vả
acid clavuianic. Amoxicillin có tác dụng diệt khuẩn, acid clavulanic bảo vệ
amoxicillin khỏi sự phá hủy. Do đó sự kết hợp amoxicillin vả acid clavulanic lả.m
cho thuốc có tác dụng trên cảc chủng vi khưấn sinh beta-lactamase khảng thuốc khi
dùng amoxicillin đơn thuần.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu:
Amoxicillin vả acid clavulanic hấp thu tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống. Cả hai
đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh sau gần 1 giờ. Không có sự tích lũy amoxicillin
vả acid clavulanic ở những người khỏe mạnh khi dùng liều lặp lại. Sự kết hợp của
amoxicillin vả acid clavulanic không ảnh hướng đến hấp thu của từng hoạt chất
Sinh khả dụng đường uống cùa amoxicillin khoảng 90% và của acid clavulanic
khoảng 60- 70%.
Phân bố:
Thể tích phân bố (Vd) khoảng 25%.
Cả amoxicillin vả ạcid clavulanic đếu đi vảo dịch của cơ thể (phổi, dịch mảng phổi,
dịch tai giữa, dịch xoang mũi, amiđan, nuớc bọt, dịch phế quản, dịch mảng bụng,
gan, túi mật, tuyến tiên liệt, tử cung, buồng trứng, cơ, hoạt dịch) Nồng độ cao trong
nước tiếu.
(ẺL lek
Lek Phưmaceuticals c' d.
Amoxicillin vả acid clavulanic qua hảng rảo nhau thai và một lượng nhỏ vảo sữa
mẹ Amoxicillin vả acid clavulanic đếu không gắn nhiều với protein lúc đầu là 17%
tới 20% sau đó lả 22 đến 30%.
Chuyến hóa.
Amoxicilin chi chuyến hóa một phần. Amoxicillin thải trừ khỏi cơ thể chủ yếu ở
dạng không đổi, acid clavulanic chuyến hóa hoản toản.
T hải trừ:
Thời gian bản thải của amoxicillin là 78 phủt và của acid clavulanic là từ 60 đến 70
phút.
Cả amoxicillin vả acid clavulanic đều thải trừ qua nước tiếu, amoxicillin chủ yếu
thải trừ ớ dạng không đổi, ạcid clavulanic chuyến hóa một phần. Cả hai thảnh phần
đếu có thế loại khỏi cơ thể bằng thấm tảch mảu, và một lượng nhỏ qua thẩm phân
mảng bụng.
l.Chỉ định
QuỉckTabsAmoksiklav QuickTabs 1000 mg được dùng để điếu trị các nhiễm khuẩn
gây ra bởi cảc vi khuẩn nhạy cảm:
— Nhiễm khuẩn đường hô hập trên (bao gồm cả viêm tai, viêm mũi, viêm họng)
— Nhiễm khuẩn đường hô hẩp dưới (viêm phế quản, vỉêm phổi)
- Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu (viêm bảng quang, viêm niệu đạo, vỉêm thận-bế
thận).
— Nhiễm khuấn phụ khoa
— Lậu
- Nhiễm khuấn da và mô mếm (áp xe dạ, viêm mô tế bảo, nhiễm khuẩn vết thương,
vết cắn do vật và người).
- Nhiễm khuấn xương khớp
- Viêm đường mật, viếm túi mật
- Hạ cam
— Nhiễm khuấn rảng miệng
- Nhiễm khuẩn ổ bụng hoặc bội nhiễm ồ bụng hậu phẫu.
- Một số nhiễm khuẩn Gram (+), Gram (-) vả khuấn kỵ khí nhạy cảm với thuốc. /ÍỔ
/
2. Chống chỉ định:
- Tiến sử có phản ứng quả mẫn tửc thì nặng (ví dụ sốc phản vệ) với bất kỳ
kháng sinh nảo thuộc nhóm beta-lactam.
- Đã tìmg có vấn đề về gan hoặc vảng da khi dùng khảng sinh amoxicillin/acỉd
clavulanic (Xem phần TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN)
3 Cảnh báo và thận trọng:
- Trước khi bắt đầu điếu trị bằng amoxicillin/ acid clavulanic, phải tiến hảnh
điều tra cẳn thận về các phản ứng quá mẫn trước đó với penicillin,
cephalosporin hoặc cảc thuốc khác thuộc nhóm beta-lactam (xem phần
CHỐNG CHỈ ĐỊNH vả TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN).
®Lek
Left Ph…maceuticals t' d.
f
Đã có bảo cảo về những phản ứng quả mẫn (dạng phản vệ) nghiêm trọng và
đôi khi gây tử vong ở những bệnh nhân đang điếu trị bằng penicillin. Cảc
phản ứng nảy có nhiếu khả nãng xảy ra hơn ở những người có tiến sử quá
mẫn với penicillin và những người có cơ địa dị ứng. Nêu một phản ửng dị
ứng xảy ra, phải ngưng điều trị với amoxicillinl acid clavulanic và thiết lập
điếu trị thay thể thích hợp.
Trong trường hợp chứng minh được nhiễm khuấn lả do các sinh vật nhạy
cảm với amoxicillin, nên xem xét để chuyến từ amoxicillin! acid clavulanic
sang amoxicillin theo sự hướng dẫn chính thức.
Co giật có thể xảy ra ở bệnh nhân bị suy chức năng thận hoặc ở những người
đang dùng liếu cao (xem phần TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN)
Nên trậnh sử dụng amoxicillin] acid clavulanic nếu nghi ngờ bị bệnh tăng
bạch cầu đơn nhân nhiễm khuấn vì sự xuất hiện ban dạng sởi tỉmg liên quan
vởi tình trạng nảy sau khi sử dụng amoxicillin.
Sử dụng đồng thời với allopurinol trong thời gian điều trị với amoxicillin có
thế lảm tăng khả năng bị cảc phản' ưng dị ửng da.
Sử dụng thuốc kéo dải đôi khi có the dẫn đến sự phảt triển quá mức vế cảc
sinh vật không nhạy cảm.
Sự xuất hiện ban đỏ toản thân có sốt lúc bắt đầu điều trị kết hợp với mụn mủ
có thể là một triệu chứng của ngoại ban mụn mù toản thân cấp tính (AGEP)
(xem phẩn TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN). Phản ứng nảy đòi hỏi
phải ngưng dùng amoxicillin/acid clavulanic vả chống chỉ định dùng bất cứ
dạng amoxicillin nảo sau đó.
Cần thận trợng khi dùng amoxicillin! acid clavulanic ở những bệnh nhân có
bằng chứng Yề suy gan (xem cảc phần LIẠÉU LƯỢNG VÀẢCẢCH DÙNG,
CHONG CHI ĐỊNH VA TAC DỤNG KHONG MONG MUON).
Đã có bảo cảo các phản ứng phụ vế gan, chủ yếu ở nam giới vả người cao
tuổi, có thế liến quan với điếu trị kéo dải Rất hiếm khi có bảo cảo vẽ những
phản ứng phụ nảy ở trẻ em. Trong tất cả cảc nhỏm đối tượng nghiên cửu,
những dấu hiệu và triệu chứng thường xảy ra trong thời gian điếu trị hoặc
một thời gian ngắn sau khi điếu trị, nhưng một số trường hợp xảy ra không rõ
rảng cho đến vải tuần sau khi ngưng đỉếu trị. Những triệu chứng nảy thường
có thể hồi phục. Cảo phản ứng phụ vế gan có thể nặng và trong một số trường
hợp cực kỳ hiếm gặp đã có báo cáo về tử vong Những trường hợp nảy hầu
như luôn luôn xảy ra trên những bệnh nhân có bệnh nghiêm trọng sẵn từ
trước hoặc đang dùng đổng thời với cảc thuốc có khả năng gây cảe phản ứng
phụ trên gan (xem phẫn TAC DỤNG KHÔNG MONG MUQN)
Viếm đại trảng liên quan với khảng sinh đã được báo cảo với gần như tất cả
cảc thuốc kháng khuấn và độ nặng có thế trong phạm vi từ nhẹ đến đe dọa
tinh mạng (xem phần TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN). Vì vậy, điếu
quan trọng là xem xét chẩn đoán nảy ở những bệnh nhân bị tiếu chảy trong
hoặc sau khi dùng bất kỳ khảng sinh nảo. Nếu viếm đại trảng liên quan với
kháng sinh xảy ra, phải ngừng ngay amoxicillin/ acid clavulanic, hỏi ý kiến
®Lek
Lek Phrrmaceutica/s L' d.
".
Cu
bảc sĩ và bắt đầu một trị liệu thích hợp. Chống chỉ định dùng cảc thuốc lảm
giảm nhu động ruột trong tình trạng nảy.
- Cần đánh giả định kỳ các chức năng hệ thống cơ quan, bao gồm chức năng
thận, gan và cơ quan tạo mảu trong thời gian điếu trị kéo dải.
- Đã có báo cáo hiểm gặp về sự kéo dải thời gian prothrombin ở những bệnh
nhân đang sử dụng amoxicillin/ acid clavulanic. Cần theo dõi thích hợp khi
thuốc chống đông được kê đơn đồng thời. Có thế cần điều chỉnh liếu của
thuốc chống đông dùng đường uông để duy trì nồng độ thuốc chống đông
mong muôn (xem cảc phần TƯỚNG TÁC THUỐC vả TÁC DỤNG KHÔNG
MONG MUÔN).
- Ở bệnh nhân suy thận, nên điếu chinh liều dùng theo mức độ suy thận (xem
phần LIÊU LƯỢNG VÀ CÁC DÙNG)
- Ở bệnh nhân có lượng nước tiếu giảm, trong những trường hợp rất hiểm gặp
đã quan sát thấy tinh thể niệu, chủ yêu khi điếu trị bằng đường tiêm. Trong
khi dùng amoxicillin liều cao, nên duy trì lượng dịch đưa vảo đầy đủ vả
lượng nước tỉểu thải ra để giảm khả năng xuất hiện tinh thể amoxicillin niệu.
Ở những bệnh nhân có đặt ong thông bảng quang nên duy trì kiếm tra đếu
. đặn tình trạng thông suốt (xem phần QUÁ LIÊU)
Anh hưởng tới các xét nghiệm:
Nếu bạn sẽ tiến hảnh một số xét nghiệm cần nhớ kỹ rằng Amoksiklav QuickTabs
1000 mg có thế lảm sai lệch kết quả xét nghiệm Thuốc có thể gây kết quả dương
tính giả ở một số xét nghiệm mảu và nước tiểu.
Trong quá trình điếu trị với Amoksiklav QuickTabs 1000 mg nến dùng nhiếu nước
hơn mức binh thường.
Xét nghiệm mảu và nước tiếu: Trong thời gian điều tnj bằng amoxicillin, nên dùng
phương pháp glucose oxidase enzyme bất cứ khi nảo cần kiếm tra sự hiện diện của
glucose trong nước tiếu vì kết quả dương tính giả có thể xảy ra với phương phảp
không dùng enzyme.
Sự hiện diện của acid clavulanic trong amoxicillin/acid clavulanic có thể gây ra sự
gắn kết IgG vả albumin không đặc hiệu bới mảng hồng cầu dẫn đến thử nghiệm
Coombs dươngtính iả.
Đã có bảo cảo về ket quả xét nghiệm dương tính, khi sử dụng xét nghiệm Platelia
Aspergillus EIA của Bio-Rad Laboratories ở những bệnh nhân đang dùng
amoxicillin/acid clavulanic là những người sau đó được nhận thấy không bị nhiễm
Aspergíllus. Phản ứng chéo với cảc polysaccharide không Aspergỉllus vả
polyfuranose với thử nghiệm Bio-Rad Laboratories Platelia Aspergillus EIA đã
được báo cảo. Vì vậy, nên xem xét một cảch thận trọng cảc kết quả thử nghiệm
dương tính ở bệnh nhân dang dùng amoxicillin/acid clavulanic và cần xác nhận
bằng những phương phảp chẩn đoản khác.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Phu nữ có thai
Cảc nghiên cứu trên động vật không cho thấy cảc tác dụng có hại trực tiếp hoặc gián
tiếp đối với thai kỳ, sự phảt tn'ển của phôi/thai, sự sinh đẻ và phảt triên sau sinh
®Lek
Lek Pharmaceutícals d d.
Ed
4
'\A
(xem phần Cảo dữ 1iệu an toản tiến lâm sảng). Cảc dữ liệu còn hạn chế về việc sử
dụng amoxicillin/acid clavulanic trong thai kỳ ở người không cho thấy tăng nguy cơ
dị tật bẩm sinh. Trong một nghiên cứu đơn trên những phụ nữ vỡ mảng ối sởm trưởc
kỳ sinh, đã có bảo cáo là điếu trị dự phòng với amoxicillirưacid clavulanic có thế
lảm tăng nguy cơ viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh. Nên tránh sử dụng thuốc trong thai
kỳ, trừ khi được bác sĩ cho là cần thiết.
Phu nữ cho con bú
Cả hai chất nảy đến được bải tiết qua sữa mẹ (chưa rõ các tảo dụng của acid
clavulanic đối với trẻ được nuôi bằng sữa mẹ). Do đó, có thể gặp tiêu chảy và nhiễm
nấm niêm mạc ở trẻ được nuôi bằng sữa mẹ, vì vậy có thế phải ngừng việc nuôi con
bằng sữa mẹ. Amoxicillin/acid clavulanic chỉ nên sử dụng trong thời gian cho con
bú sau khi được bác sĩ điều trị đảnh giả lợi ích so với nguy cơ
Lái xe và vận hảnh máy móc:
Chưa có nghiên cứu nảo được thực hiện về tảc động trên khả năng lái xe và vận
hảnh mảy móc Tuy nhiên, có thể gặp các tảc dụng không mong muốn (ví dụ phản
ứng dị ứng, chóng mặt, co giật), có thể ảnh hưởng đến khả năng 1ải xe và vận hảnh
mảy móc (xem phần TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN). Do đó không lải xe
hay vận hảnh máy móc nếu cảm thấy không khỏe.
Thông tin quan trọng về một số thảnh phần của thuốc
Thuốc chứa kali, không tốt cho bệnh nhân cần ăn ít kali, Tăng kali mảu Mỗi viên
chứa 25 mg (0,63 mmol) kali.
Dùng đường uống có thể gây rối loạn đường tiêu hóa
Amoksiklav QuickTabs 1000 mg có chứa aspaưame, một nguồn phenylalanìne,
chúng có hại cho những đối tượng bị phenylceton niệu. Mỗi viên chứa 6,5 mg
aspartame.
Hãy thông bảo cho bảc sỹ nếu bạn bị bệnh mãn tính, rối loạn chuyến hóa và nếu bạn
mẫn cảm với bất kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
4.Liếu lượng và cách dùng
Phải dùng Amoksiklav QuickTabs 1000 mg theo đủng chỉ dẫn của bảo sỹ. Nếu cần
thêm thông tin hãy hỏi bảc sỹ hoặc dược sỹ.
Thuốc dùng cho người lớn vả trẻ trên 12 tuổi (cân nặng hơn 40 kg).
Bảo sỹ sẽ xảc định liều dùng cho bạn. Không được tự ý điều chinh liều.
Dùng thuốc 2 1ần/ngảy (khoảng cách 12 giờ) hoặc 3 lần/ngảy (khoảng cách 8 giờ).
Viên nén Amoksiklav QuickTabs 1000 mg để pha hỗn dịch được gói trong vi chứa
2 viên. Trước hết chia vi ra thảnh 2 theo đường chia trên vỉ. Bóc ở góc tam giác có
mảu và kéo theo chiếu chỉ dẫn của mũi tên. Không nên ấn để lấy viến thuốc ra khỏi
VI.
Hình 1 Hình 2 Hình 3
@ lek 5
Lek Phnrmaceuticals c' d.
Ế.J
Hòa mỗi viên thuốc vảo 1/2 cốc nước, khuấy đến trước khi uống. Bạn có thể đặt
viên thuốc vảo miệng cho, nhanh tan rã sau đó nuốt.
Để giảm thiếu tảc dụng bất lợi trên đường tiêu hóa, dùng thuốc ngay trước bữa ăn.
Nên uống thuốc với một lượng lớn nước để tránh khả năng tạo sỏi thận.
Không ngừng thuốc trước thời gian bác sỹ chỉ định, mặc dù bạn đã thấy khá hơn.
Nếu bạn ngưng sử dụng thuốc trước thời gian chỉ định, bệnh có thể tải phát và nặng
hơn.
Tuy nhiến nếu sau khi điếu trị mà vẫn không đỡ, hãy đến bác sỹ để kiểm tra. Không
nên dùng thuốc quá hai tuần mà không tham khảo ý kiến của bác sỹ.
5. Quá liều
Phần lớn bệnh nhân không có triệu chứng khi dùng quá liếu hoặc các biếu hiện đẫu
tiên là rối loạn tiêu hóa gôm đau bụng và đau dạ dảy, nôn, tiêu chảy. Phảt ban da,
tăng mẫn cảm hoặc chóng mặt. Các dấu hiệu quả liếu còn có nhạy cảm thần kinh cơ
hoặc co giật, tương tự như co giật khi động kinh. Đã có bảo cáo về sỏi thận
amoxicillin dẫn đến suy thận.
Trong trường hợp xảy ra quả liếu cần ngưng dùng thuốc và điều trị triệu chửng.
Bệnh nhân cân được theo dõi và có những biện phảp hỗ trợ thỉch hợp. Nếu mới bị
ngộ độc (trong vòng 4 giờ) và không có cảc chống chỉ định, bệnh nhân cần được
lảm rông dạ dảy bằng cảch nôn hoặc rừa dạ dảy và dùng than hoạt tính để giảm hấp
thu. co thể lảm giảm nổng độ của amoxicillin vả acid clavulanic bằng thẩm tách
mau.
Nếu bạn quên dùng Amoksiklav QuickTabs 1000 mg:
Nếu bạn quến dùng thuốc hãy dùng ngay sau khi nhớ ra. Nếu vượt qụả vải giờ so
với lịch dùng thuốc hoặc gần với giờ dùng liếu tiếp theo, không dùng liếu gấp đôi để
bù lại liếu quên dùng. Khoảng cảch liếu ít nhất phải 4 gỉờ. Nếu bạn quên dùng 1
liều, hãy bắt đầu dùng thuốc lại và tham khảo ý kiến bác sỹ.
Nếu cân thêm thông tin hãy hỏi bác sỹ hoặc dược sỹ.
6.Tác dụng không mong muốn
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc”
Cảc phản ứng phụ của thuốc (ADR) đã được bảo cảo thường gặp nhất là tiêu chảy,
buồn nôn vả nôn.
6
@ lek
Lek Pharrnaceuticals L' d.
ft
:d
JJ
/éỏJ
//
Các phản ứng phụ của thuốc từ những nghiên cửu lâm sảng và theo dõi hậu mãi đã
được phân loại bởi MedDRA theo nhóm hệ cơ quan được liệt kê dưới đây.
Cảo thuật ngữ sạn đây được sử dụng để phân loại sự xuất hiện nhũng tảo dụng
không mong muốn.
Rất thường gặp (21/10)
Thường gặp (211'100 đến <1/10)
Ít gặp (21/1.000 đến <1/100)
Hiếm gặp (21/10000 đến <1/1.000)
Rất hiếm gặp (<1/10000)
Không rõ (không thể ước tính từ cảc dữ liệu hiện có)
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng
Nhiễm nấm Candida ở da và niêm mạc Thường gặp
Phảt triến quả mưc cảc sinh vật không nhạy cảm Không rõ
Rối loan máu và hê bach huvểt
Giảm hạch câu có hôi phục (bao gôm giảm bạch câu Hiêm gặp
trung tính)
Giảm tiếu cầu Hiếm gặp
Mất bạch cẩu hạt có hồi phục Không rõ
Thiếu mảu tản huyết Không rõ
Thời gian chảy máu và thời gian prothrombin kéo dải 1 Không rõ
Rối loan hê miễn dichm
Phù thẩn kinh mạch Không rõ
Phản vệ Không rõ
Hội chúng giống bệnh huyết thanh Không rõ ÍỆ
Viêm mạch quá mẫn Không rõ / ' "'
Rối loan hê thần kinh
Chóng mặt Ít gặp
Nhức đẩu Ít gặp
Co giật2 Không rõ
Rối loan lach_
Viêm tĩnh mạch huyết khố? Hiếm gặp
Rối loan tiêu hỏa
Tiêu chảy Thường gặp
Buổn nôn3 Ít gặp
Nôn Ỉt gặp
®1ek
Lek Phamnaceưticats n' d.
2.5
Khó tiêu Ít gặp
Viêm đại trảng liến quạn vởi kháng sinh4 Không rõ
Rối loan gan mât
Tăng AST vảfhoặc ALT 5 Ít gặp
Viêm gan6 Không rõ
Vảng da ứ mậtô Không rõ
Rối loan da và mô dưới da7
Nổi ban da Ít gặp
Ngứa Ít gặp
Nổi mề đay Ít gặp
Ban đó đa dạng Hiếm gặp
Hội chứng Stevens-Johnson Không rõ
Hoại tử da nhiễm độc Không rõ
Viêm da bóng nước tróc vảy Không rõ
Ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính (AGEPỸ Không rõ
Rối loan thân và tiết g_i_ệỵ
Viếm thận kẽ Không rõ
Tinh thể niệu8 Không rõ
ịXem phần CẨNH BẢO VẶ THẬN TRỌNG
2Xem phần CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
3 Tại chỗ tiêm
Bao gồm cả viêm đại trâng mảng giả và viếm đại trảng xuất huyết (xem phần
THẬN TRỌNG)
5 Đã ghi nhận tăng trung bình mức AST vả/hoặc ALT ở những bệnh nhân điều
trị bằng cảc khảng sinh nhóm beta-lactam, nhưng chưa rõ ý nghĩa của những
phát hiện nảy.
" Những phản ửng nảy đã được ghi nhận với các penicillin khác và
cephalosporin (xem phần CÁNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG).
Nếu bất kỳ phản ứng viếm da quả mẫn nảo xảy ra, phải ngưng điếu trị (xem
ghần CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG).
gXem phần QỤÁ LIÊU
9Xem phần CÀNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
° Xem phần CHỐNG CHỈ ĐỊNH vả THẶN TRỌNG
7. Tương tảc thuốc
Hãy thông bảo cho bác sỹ hoặc dược sỹ cảc thuốc mả bạn đang dùng hoặc mới dùng
gân đây kể cả cảc thuốc không kê đơn, thuốc từ thảo dược hoặc thực phẩm bổ sung,
vì khi sử dụng đổng thời có thể ảnh hưởng tới hiệu lực của thuốc.
Thuốc chống đông dang uống
@ Iek
Lek Pharmaceuticals d d.
2J
Trong thực tiễn, cảc thuốc chống đông dạng uống và kháng sinh penicillin đã được
sử dụng một cảch rộng rãi mã không có báo cảo nảo về tương tảc thuốc. Tuy nhiến
trong y văn có những trường hợp tăng tỷ số chuẩn hóa quốc tế ở những bệnh nhân
được điếu trị bằng ạcenocoumarol hoặc warfarin và được kê đơn một liệu trình
amoxicillin. Nếu cần sử dụng đồng thời, nên theo dõi cấn thận thời gian
prothrombin hoặc tỷ số chuẩn hóa quốc tế với sự cộng thêm hoặc ngừng
amoxicillin. Ngoài ra, có thế cần điếu chinh liếu thuốc chống đông dạng uống (xem
cảc phần CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG vả TÁC DỤNG KHÔNG MONG
MUON).
Probenecid
Không khuyến cáo sử dụng đồng thời với probenecid. Probenecỉd lảm giảm sự bải
tiết ạmoxicillin ở ống thận. Sử dụng đồng thời với probenecid có thể dẫn đến tăng
kéo dải nồng độ amoxicillin trong mảu, mã không phải nồng độ ạcid clavulanic.
Dùng đồng thời với cảc thuốc trảnh thai đường uống có thế lảm giảm hiệu quả trảnh
thai.
Methotrexate
Penicillin có thế lảm giảm sự bải tiết methotrexate, có khả năng lảm tăng độc tính.
Sử dụng Amoksiklav QuickTabs 1000 mg với thức ăn và đồ uống:
Có thể dùng Amoksiklav QuickTabs 1000 mg cùng hoặc không cùng thửc ản.
Nếu bạn thường xuyên gặp phải vấn đề về dạ dảy khi dùng thuốc nảy, nến dùng
thuốc ngay trước bữa ăn.
Trong quá trình điều trị với Amoksiklav QuickTabs 1000 mg nên dùng nhiếu nước
hơn mức bình thường.
8.13ả0 quản
Đê xa tâm tay trẻ em.
Bảo quản trong bao bì kín dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 thậng kế từ ngảy sản xuất . _
Không dùng thuôc đã quá hạn ghi trên vỏ hộp. /ỉ/Ớ'
9.Thảnh phần: /
Mỗi viên nén chứa 875 mg amoxicillin dưới dạng 1004,5 mg muối amoxicillin
trihydrate và 125 mg acid clavulanic dưới dạng 148, 87 mg muối kali clavulanat
Tả dược: Hương hoa quả 38,0 mg, bột cam ngọt 38,0 mg, aspartame 9,5 mg,
colloidal anhydrous silica 18,0 mg, Sắt oxide (vảng) E 172 5,13 mg, talc 18,0 mg,
dầu thầu dầu hydrogen hóa 36,0 mg, silicified cellulose vi tinh thể vừa đủ 1940, 0
mg.
10 Các dữ liệu an toân tiền lâm sâng:
Các dữ liệu phi lâm sảng không cho thấy nguy cơ đặc biệt nảo đối vởi người dựa
trên cảc nghiên cứu vê dược lý an toản, độc tính gen và độc tính đối với sinh sản
Iek 9
Lek Pharmaceuticals d d.
2.5
Những nghiên cứu về độc tinh khi dùng liều lặp lại thực hiện trên chó với
amoxicillin/acid clavulanic cho thấy có sự kích' ưng dạ dảy, nôn và lưỡi đổi mảu.
Cảc nghiên cứu về tính gây ưng thư chưa được tiến hảnh với amoxicillin/acid
c1avulanic hoặc những thảnh phân cùa thuôc.
Đóng gỏi: Hộp 7 vì x 2 viên
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Ngây duyệt nội dung tờ hướng dẫn sử dụng: 18/09/2013
Nhà sản xuất:
Lek pharmaceuticals d.d.,
Perzonali 47, Sl-2391 Prevalje, Slovenia
®le 10
Lek Pharmaceuticals d d.
2.3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng