Ế
LÊ) ,ẵ
›ẵ.L …
f:t °
ồif
lắ ,ẳ O
tẳiề ..K
\ỦL'
t\ajl
ÙÉIỦỦIÙÌIMM
W
u....…… u
uầúùldlllvinlựlưlhnủ
ưnsummxm-ur. wr. ưnntmu.
ẫnmummamuauunmu
ùuqẳ m-ưc.
ẫnẢl-imtueum.
um
ữquilúlldI-Dmlnimlhl
M.
u…âutmuuum
numJ.uanmmm
:?-
ễẳ
ỄễỄ
ẩii
ẫắẳ
,…Ễf)
Ế Ệị ® .z
Q ỄO
, ịẳi uỀỆ )
V NEa
`ẺS
=." =:
² Ễẽ
REỀ
G'Ẹử
Ẹg
Aq' \o
IA
Ò. _… W Nemiciídézumnnusmam) \
. Visa No '
Lgng›_ủ AMMEDRQỊL AMMEDRQẮI
fflntg ` ' Ỉfflmg 150mg "
ẵ_ AMMEDRfflÚ AMMEDRoXL AMMEDROXÌ
ẵ " ' ' lãB-fng " " lãũrng ' lăũmq'
_Rffl AMMELLRQXL )LMMEDRgẶL
150mg ’ ’ ' lãtlrng ” 150mg
Mft.z UNIMAX LABORATORIES
Neulral Code HRIORIBSISZ-B (H)
O
Ễ LLMMA)! LABORA tORIt:
ẳ Visa No, '
ởfiffl AMMEDRQXÌ Minaao_ú
Thông tỉn kẽ toa
AMMEDROXI
Roxíthromycin 150 mg
Đọc kỹ huớng dẩn trưóc khi dùng. Tham kháo ý kiẻn bác sĩ để có Ihêm rhỏng tin
Chỉ sử dụng thuốc theo Loa cúa bác sĩ.
1. TÊN THUỐC
AMMEDROXI
z. THÀNH PHẦN ĐỊNH TÍNH vÀ ĐỊNH LƯỢNG
Roxithromycin: Mỗi viên nén bao phim chứa với 150 mg Roxithromycin
s. DẠNG TRỈNH BÀY
Viên nén bao phim
11th
4. THÔNG TIN LẢM SÀNG /
4.1 Chỉ định †,
Lá thuốc ưu tiên dùng để điều trị nhiễm khuẩn do Mycoplasma pneumoniae và các bệnh do Ề
[.egtonel/a. 11"
Bệnh bạch hảu, ho gả giai đoạn đầu vả các nhiễm khuấn nặng do Campy/obacter. Ễ
Nhiễm khuẩn đường hô hắp do vi khuẩn nhạy cảm ở người bệnh dị ứng với penicilin.
4.2 Liều dùng vả cách dùng
Roxithromycín được dùng uống.
Người lờn:
Liều dùng hảng ngảy: 150 mg. uõng 2 lầnlngáy trưởc bửa ăn. Không nẻn dùng kéo dái quá 10
ngảy.
Trẻ em:
Liều thường dùng: 5 - 8 mglkglngảy. chia lám 2 lần. Theo cân nặng: 6 — 11kg: 25 'rng, uống 2
lằnlngảy; 12 - 23 kg: 50 mg, uống 2 lần/ngảy; 24 - 40 kg: 100 mg, uống 2 tầnlngảy.
Khỏng nên dùng dạng viên cho trẻ em dưới 4 tuốt
Farioahad
\ 210%
Suy gan nậng:
Phải giảm liều bằng … iiều bình ihường.
Suy ihận.
Khòng cần phải thay đồi iiều thường dùng.
4.3 Chống chỉ định
Người bệnh có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm macroliơ.
Khỏng dùng đồng thời roxithromycin với các hợp chất gảy co mạch kiểu ergotamin.
Khóng dùng roxithromycin vả cảc macrolid khác cho người bệnh đang dùng terfenadin hay
astemisoi do nguy cơ loạn nhịp tim đe dọa Linh mạng
Cũng chống chỉđịnh phối hợp macrolid với cisaprid. do nguy cơ loạn nhip tim nặng. /Í(Q
/
4.4 Đề phòng vả cánh bảo đặc biệt khi sử dụng
4.5 Tương tảc thuốc vả các dạng tương tảc
Phải đặc biệt thản trọng khi dùng roxithromycin cho người bệnh thiểu năng gan nặng
.
Phồi hơp roxithromycm với một trong các thuốc sau; astemisol, terfenadin, cisaprid` c_ó khả năng \ Ẹ
\
'. \
gảy loạn tim trầm trong. Do đó Không được phối hợp các thuốc nây để điều trị. . '
Không có tương tảc đảng kề vởi warfarin. carbamazepin, ciclosporin vả thuốc tránh thai uống. #
' \
,i.V
Lám tăng nhẹ nỏng độ theophylin hoặc ciciosporin trong huyết tương, nhưng không cần phải tha
đối Iiẻu thường dùng.
Có thể iảm tăng nồng độ disopyramid khỏng liên kềt irong huyết manh.
Không nèn phối hợp VỞI bromocripiin vi roxtihromyCin lảm tăng nồng độ cúa thuốc nảy trong huyêt
tương.
4.6 Mang thai vả cho con bú
Chỉ dùng cho người mang ihai khi thải cân Lhiẻt, mặc dù chưa có tái liệu náo nòi đên việc
roxithromycin gây những khuyết tật bẩm sinh.
Thời kỳ cho con bú
Roxithromycin bải tiết qua sữa với nồng độ rầt thắp.
4.7 Ảnh hưởng trẻn khả nảng điều khíển tảu xe vả vân hảnh máy móc
Thuốc khòng ảnh hưởng dên khả nảng vặn hánh mảy móc hay iải tảu xe.
4.8 Tác dụng không mong muốn (ADR)
Thướng gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buỏn nôn. nôn. đau thượng vị. ia chảy.
iL gặp, m 000 < ADR < 1/100
Phản ứng quả mẫn: Phát ban, máy đay. phủ mạch, ban xuất huyết, co thắt phế quản. sòc phản vệ.
Thần kinh trung ương: Chóng mặt hoa mắt, đau đầu. chừng di cảm. giảm khứu gia'c vảlhoặc vi
@
giải:.
Tảng các vi khuẩn kháng thuốc. bội nhiễm.
Hiểm gán. ADR < 1/1000
Gan: Tảng enzym gan trong huyềt thanh. Viêm gan ứ mật, triệu chứng viêm tụy (rải hiếm). 4
`.J
Cần ngứng điều trị. / '
4.9 Qua liêu va cach xư tn (ADR) ’bw!
o \
Khỏng có thuỏc giải độc. Rừa dạ dảy. Điêu trị triệu chứng vả hô trợ. ›
S
›
s. ĐẶC TÍNH Dược LÝ
5.1 Đặc tinh dược lực học
Roxithromycm iả kháng sinh macrolid, có phố Lác dụng rộng vởi ca'c vi khuắn Gram dương vả một
vải vi khuẩn Gram ảm. Trẻn iảm sáng roxithromycin thướng có tác dụng đối với Sireptococcus
pyogenes, S. víridans, S. pneumoniae, Staphylococcus aureus nhay cảm methiciiínj Bordetella
periussis, Rranhamella catarrhalis, Corynebacierium diphlcriae, Mycop/asma pneumoniae,
Chlamydia trachomatis, Legionei/a pneumOphi/i8, Helicobacter py/on' vả Borre/ia burgdorferi
5.2 Đặc tinh dược động học
Roxíthromycin có nửa đời dải hơn vả it có tương tác thuốc hơn erythromycin. Nhưng khi có kháng
erythromycin thi củng thảy khảng roxithromycin tương tự.
Roxithromycin có thể coi như thuốc thay thế erythromycin vởi khả dụng sinh học tin cậy hơn Khi
uông, vả ít có vản đẻ hơn đối với hệ tiêu hòa. Tuy vây tác dụng kháng sinh của hai thuốc hoán toán
giống nhau, Phố kháng khuẳn của erythromycin vả roxithromycin đẻu giống như benzyl penicilin. Vi
vậy các kháng sinh macrolid náy dùng để điêu tri ngưới bị nhiễm khuẳn nhay cảm nhưng lai dị ứng
vởi penicilin. Tuy nhiên, do khảng ihuốc nèn hiện nay tảc dụng điếu trị nảy đã thay đồi vả khỏng thể
điều trị ngay cả viêm amidan do Sirepiococcus pyogenes hoặc viêm dường hò hầp do
Streptococcus, Pneumococcus
Roxithromycin thảm nhập tối vảo các tế báo vả các khoang cùa cơ thẻ, Đặc biệt, đat nỏng độ cao ở
phối, amidan, xoang, tuyến tiên iiệt. tử cung. Roxiihromycin khòng vượt qua háng rảo máu - não.
Vì roxithromydn thải trừ chú yêu qua chuyền hóa ở gan vá cảc chải chuyền hóa thải qua mật vá
ỷ
phản, nẻn có thể sử dụng liêu binh thường cho người thiêu nảng thặn. /4
&. THÔNGTWTHUỎC
6.1 Danh sảch tả dược:
Microcrystaliine Cellulose (PH 12), Poiividone (PVPK-SO). Purified Tale. Sodium Starch Giycolate.
Colloidal Anhydrous Silica. Magnesium Stearate, Hydroxypropylmethylcellulose. , Poiyethylene
Giycol — 6000. Titanium Dioxide. Yeiiow Oxide of iron. Purified Water
6.2 Hạn dùng
3 nảm kề Lừ ngảy sản xuất
6.3 Bảo quản
Bảo quản nơi khô rác ở nhiệt độ 15°C - 30°C.
Đề xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
6'4 Đóng gói p_u_Ô CỤC TRLJỜTẶS
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim JiỂL…fLVFZ
, ' ơ ` ơ
l NHASẢNXUÁT
Sản xuất bới: UNIMAX LABORATORIES
Piot No. 7. Sector 24. Faridabad - 121005. Haryana, India
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng