lilllllllllll || 11
V//
J BỘ Y TẾ
i cư QUẢN 1.v nuoc.
. tv \ VÍ A _ ~ ' Apr \
i ĐẦ 1’HE nm hi
Lim 111111:....Ừ5'.2ffl2.im6
vernls, ni impression/
Gluing area wlthout
ĐAI `DIỆN
TAI THANH PH
HÔ c… MlNH
oE XA JÃM m mt EM_. _
ooc KY HUONG DĂN su oụuc muơc KHI nuuc.
(111 dln h, Cách dùng. Chóng chi dình va tát thbng tin lhác’ Xin xem từ hưởng dấn
sử dung kèm lheu.
Bảo quán duới 30²(, tránh ảm.
Sán xuãt tai: hun Amhoiu. Ione Industrielle, 29 mm: des lndustnes. 37530P11ư5u1C1sư.P11á11.
DNNK XXXX
X varnish and printing
Mũi viên nang 1ng chưa azrlodipme besiiate tương dương vởi 5mg amlodmine
@ Thuốc bán theo đơn
STIÍISdVIÌ (IHVH ũĩ
a…leO/WE
amlodipine
5mg
, HỌP 3 vi x 10 VIÊN NANG CỨNG
ếm
3
«:
SĐK: XXXX
KEEP GhT OF REACH OF CHILDREN
REAU THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE.
tnđncalmns. cosage and adrt'unistration` contramdmations and otheư J’mmahcn
clease ieiar to lhe packane msen.
Fact ham cansule cn'ưains arrlump na hesslate ecuwaient :o 5mg amiodmwe
Store helow 30'C, protect hom mmsture.
Marulactured by,
Famvl Amboưe. Ione lndusmelle 29 route des lnơcsmes 37530 Poce Sur CJsse France
® Trade mark.
@ Prescriptinn only
)
//Á
amlodipine
5mg
BOX OF 3 BLISTERS x 10 HARD GAPSULES
O’`
Fu rífnnah_n 1,11-.;1u11…1
LU1NJ,SỎ 1,51 xux….:
²xp1-Ĩi “D MN '1`~’YY
).”g iNS>k` EP MM `t'WY
ĐẬI DỈỆN
TAI _THÀNH PHỐ
PAS = 260 mm
²Ệ…\J \\ụ\°ậờ\ \\:Ềv\t\ \f\gWèa \ẵ…\ \«~\ẹ\
ẵỄẳ\ :\ẵè…\ t\ \\ \ \ỄỀÌ\ v, \ỉ\\ t\ , \\ v, \\ v, \²\ t\ầ
è \ ,,\ \_
Q²,Ềề²\ z² ²²\ ²\ \²\ ²²: \²\ ụ²ằx²\ %ầ ²Ắ²\ ²\ \²\ ²²\ ²²\
²,ẫề :\ ²²1, ²²\ ²\ \²\ ẹ²,` \²\ ẹ²\ \²\ ²\ \²\ z²,` \²\ ²\ ²Ề\ ²²:
,… ;: \: ,\ .,x .::, ,,\. (
\²\ %² \²\ ²i'\ ²²\ ế²,` ²Ắ²\ %²~ \ ²\ %² \ \²\ ²²1 ²²\ Ề²Ầ :\ ẹ²x ²Ễ
- ì a …\ -I~…\ …â…\ a \ a \5 & \ a ,\ a_hị\…
~² ²\ %²\ \²\ èỆ²\ z² °Ềf\ e²Ệ²\ % ì,Ệ²\ z²Ệề²\ e² ²²\ z²-_
\:\s²ẵ :\ẹ² \e²ẵ ²:\c² "xìẳ\z² \:\t²ẵẳ\z ẵ
²²\ ²\ \²\ z² \²\ z² \ề :\ %² ²:\ %²x \² :\ ²²\ \² ẹ²
Ệẫ\² \ e² \²\ %²- ²\ c² ²²\ z² \² :\ ẹ² \²\ế ²²²\ ²\ \²\ \²,`
\²i\c² ²²\z²,ị \:\%Ễẹ\z²x ỆXÌ \²\z² ỀJ\QẦ ²Ể\ế²x ²Ể
ii sh…\ …ậ,\ ……â…\ sl…\ . a.\_ M*Q0\I
², ²²\c²,ỵ \²\ế²x ²Í:\€:ị` ²\c² ²\è² ²\z²ìỉ
ẫỡ\ %² \² :\ ²\ \² :\ ²²\ ²Ẩ²\ z² ²ề\ ầ²²\ z² ằ ²:\ g² ²
\²\ c² `\²\ ẹ² \² :\ Q² \²\ e² ẵè²\ z²,ỵ \² :\ z² \:\ ẹ² \²\
Ỹ\z²ẵể²\z² ²Ẩ²\ẹ² ,Ềễ²\zầ \ễ\s²ẵv\s²ẵềư\s² ²²\e²
.:\ ,\
'ỄỄX ² ẫễi\ ²`Ì\ ²²² \ ²ẳ²\ \ ²ẵể²\ \\ ²²\ \ ²Ề²\Ủ g² ²\Ĩ²\ ỡẫèể
_ k'iiiMliiiiỉ 4” ’ a ”² " "” ……p……ịnz
SENS DE DEFILEMENT _
_ LAIZE 282 mm
LPD Tưls. .4m/udìpine BeJ'llate
!.PIJ dam: :ĩpr 28` 2u1o
( `uuniry. Vietnam
Referencp (`DS Iv'ersừm 9 0 Reference CDS Dale : Jul [0 2014
AMLOR®
Rx
CẨNH BÁO ĐẶC BIỆT:
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Không dùng quá lỉều chỉ định.
Thông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn _
Nếu cần thêm thông tin xỉn hỏi ý kiểu bác sĩ.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để xa tẩm tay trẻ em.
1. TÊN THUỐC
AMLOR®
z. THÀNH PHẨN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
Hoạt chất: Amlodipin besilat
Mỗi viên nang cứng chứa amlodipin besilat tương đương với 5 mg amlodipin.
3. DANG BÀO CHẾ \ ":
Viên nang cứng với thân nang mảu trắng, nắp nang mảu vảng, có in chìm chữ AzML \5ẮNả logo
Pfizer mảu đen.
4. ĐẶC TÍNH LÂM SÀNG
4.1 Chỉ dịnh điều trị
Tăng huyết áp
Amlodipin được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng đon
độc để kiếm soát huyết ảp ở phần lởn cảc bệnh nhân. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt
với một thuốc điều trị tăng huyết ảp đơn độc nảo đó (ngoải amlodipin) có thể thu được lợi ích
từ việc bổ sung thêm amlodipin sử dụng phối hợp vởi thuốc lợi tiêu thiazid, thuốc ức chế thụ
thể ơ- -adrenergic thuốc ức chế thụ thể 13- adrenergichoặc thuốc ức chế enzym chuyển dạng
angiotensín (ACE).
Amlogìipin cũng được chỉ định để giảm cảc nguy cơ của bệnh mạch vảnh (CHD) gây tử vong
và nhôi mảu cơ tim (MI) không gây tử vong, và giảm nguy cơ đột quỵ.
Page l ofll
LPD Ìl'ìli'ử" .u'mlchẩipmê Be.wlare
ỉ.PD duiev «'Ipr JR. 2(Jltr
Cmmlry. Vie'ínam
quèrencn CD.S; rĩẹrsion 9.0 Riịfèrence CDS Dam ; Juỉ IIJ. 20.²4
Bệnh mạch vẻmh
Amlodipin được chỉ định để giảm nguy cơ tái phát bệnh mạch vảnh vả sự cần thiết phải nhập
viện do đau thăt ngực ở bệnh nhân bị bệnh mạch vảnh (CAD).
Đau thắt ngực Ổn định mạn tính
Amlodipin được chỉ định diều trị dầu tay trong bệnh thỉếu máu cơ tim, do sự tắc nghẽn cố định
(đau thắt ngực ốn địth vả/hoặc do sự co thắt của động mạch Vảnh (đau thẳt ngực Prìnzmetal
hay đau thẳt ngục biến lhiên). Amlodipin có lhể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu
chứng lâm sảng gợi ý khả. năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khắng định được
hoản toán lá có co thẳt mạch hay không. Amlodipin có thể dược sử dụng dơn độc như lá đơn
trị liệu., hoặc phối hợp với các thuốc chống đau thẳt ngực khác Ở những bệnh nhân bị dau thắt
ngực mà đã khảng trị với nilrat vả/hoặc với cảc thuốc ức chế thụ thể B—adrenergic đã dùng đủ
lỉều.
4.2 Liều dùng vả phương phảp sử dụng
Đối vởi tăng huyết ảp vả đau thắt ngực, liều khời đầu thông thường iả 5 mg amlodipin mỗi
ngảy một lần, có thể tăng lên đến liều tối đa là lO mg mỗi ngảy một lằn tùy theo đáp ửng cùa
mỗi bệnh nhân.
Yởi cảc bệnh nhân mắc bệnh mạch vậnh thì lỉều khuyến cáo lặ 5 mg dến 10 mg mỗi ngảy một
lân. Các nghỉên cứu lãm Sảng cho lhây phân lởn bệnhnhân cân lìêu 10 mg (xìn xem mục 5.1
Đặc tính dược động học ~ Sư dụng z“rên bệnh nhân mãc bệnh mạch vc`mh).
Không cần thỉết phải điều chinh líều amlodipin trong lrường hợp dùng đồng thời với cảc thuốc
lợi tiêu thỉazid, các thuôc ức chê thụ thê [ỉ-adrenergỉchay các thuôc ửc chê ACE.
Sử dụng Ở người cao luốz'
… \
Nên dùng theo liêu bình thường. Dùng amlodipin liêu như nhau đôi vởi cả bệnh h`hâẵòạohuôi
vả lrẻ tuôỉ cho thây thuôc có khả nảng dung nạp tôt tương đương nhau Ở cả 2 nhóm mô\ềig
Sử dụng ở bệnh nhân suy gíám chức năng gan
Xin xem mục 4.4 Cảnh bảo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng.
Sử dụng ở bệnh nhân Suy [hận
Có thể sử dụng amlocjipin với liều bình thường cho bệnh nhân suy thận. Sự thay đối nồng độ
amlodipin trong huyêt tương không lỉẽn quan đên mức độ suy thận. Amlodipin không thế
thâm tảch được.
4.3 Chống chỉ định
Chống chỉ định dùng amlodipin `ở những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn vởi cảc
dỉhydropyrìdin hoặc bât kỳ thảnh phân nảo của lhuỏc.
Ễ-ín-zlmỉz'pín lá thuốc chẹn kênh calci dihydropyrzĩdin.
4.4 Cảnh báo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng
Sư dụng ở bệnh nhân suy Iim
Tiong một nghiên cứu dải hạn có kỉểm chứng bằng giá dược (nghiên cúu PRAISE- -2) sử dụng
amlodipin trên những bệnh nhân bỉ suy tỉm không do nguồn gôc thiếu máu, độ III và IV theo
Page 2 of 11
]PD Tiu's- ,a'mi'ođipme Besilale
LPD dđreị 4pr28, 2016
Conntry. VỈGÍHỢHI
A’er'èrence CDS' Version 9.íì Ra feren ~_Ĩef 'DS Dale: Jul 10. ?014
phân loại của Hìệp hội tỉm mạch New York CNew York Heart Association - NYHA),
amlodipin được bảo cáo là có liên quan tởỉ sự gỉa tăng tỷ lệ phù phồi. Tuy nhiên không có sự
khảc bỉệt đáng kể về tỷ lệ bệnh. nhân bị suy tim trầm trọng hơn ở nhóm amlodipin so với nhóm
giả dược (xin xem mục 5.1. Đặc tính dược lực học).
Sử dụng ơ bệnh nhân suy giám chức năng gan
C ũng giống như tắt cả cảc thuốc chẹn kênh calci khảc, thời gian bản thải của amlodipin bị kéo
dải ơ bệnh nhân suy gỉảrn chửc nảng gan và liêu khuyên cáo cho cảc bệnh nhân nảy vân chưa
dược thỉêt lập. Do dó amlodipin cân phái được sử dụng thận trọng Ở cảc bệnh nhân nảy.
4.5 Tương tác với cảc thuôc khảo và các dạng tương tảo khảo
Amlodipin đã được chứng minh là sử dụng an Loản vởi cảc Lthốc lợi Liễu lhiazỉd, ức chế thụ
thể oc-adrenergỉc, ức chế thụ thể [3-adrenergic, cảc thuốc ửc chế ACE, cảc nitrat tảo dụng kéo
dải, nitroglycerin ngậm dưới lưỡi, cảc thuốc chổng Viêm không stcroìd, cảc khảng sinh vả cảc
thuốc uống hạ đường huyết.
cdữ liệu trên ìn vitro từ các nghỉên cửu trên huyết tương nguời dã cho thẩy iằng amlodipin
không gây anh hưởng dến sự găn kết vởi protein huyết tương cùa các thuốc nghiên cúu
(digoxin, pheny toin, warfarin hay ỉndomelhacin).
Sỉmvastatt'n
Dùng nhỉều liều 10 mg amlodipin đồng thời vởỉ 80 mg símvastatin lảm tãng 77% tỷ lệ phơi
nhỉêm vởì simvastatin so VỚÌ chi dùng simvastatìn. Với bệnh nhân dùng amlodipin, giới hạn
lỉêu của simvastatin là 20 mg/ngảy.
Nước bưởi chùm
Dùng đồng thời 240 ml nước bưởi chùm với một liều uống duy nhất 10 mg amlodipin ở`20
người tình nguyện khoẻ mạnh không gây ảnh hưởng đảng kế lên dược động học cùa
amỉodipin. Nghiên cúu nảy không cho phép kỉểm tra ảnh huởng cua dạng đa hì«nh dỉữmyển
của. CYP3A4, enzym chính chịu trách nhỉệm chuyến hóa amlodipin; vì thế không\ ềhmg
amlodipin cùng với buởỉ chùm hoặc nước bưởi chùm vỉ sỉnh khả dụng có thể tăng ở mọt sô
bệnh nhãn dẫn dến lảm tảng tảo dụng hạ huyết ảp.
Chốt ửc chế CYP3A4
Dùng dồng thời 180 mg liều hảng ngảy của diltiazem với 5 mg amlodipin trên nguời cao tuối
(69 87 tuồì) bị tăng huyết áp lảm tăng 57% tỷ lệ phơi nhỉễm hệ thống vởi amlodipin. Dùng
đồng thời vởi e1ylhromycin trên người tình nguyện khỏe mạnh (18- -43 Luối) không lảm thay
đối dảng kế tỷ lệ phơi nhiễm hệ thống vởi amlodipint [tăng 22% diện tích dưới đường cong của
dường bíểu diễn nông độ thuốc trong máu theo thời gỉan [AUC1). Mặc dù liên quan lâm sảng
cua cảc nghiên cúu nảy chua chắc chắn, sự thay đối duợc động học có thể sẽ rõ rệt hơn hon ở
bệnh nhân cao tuốỉ.
Các chắt ửc chế mạnh CYP3 A4 [như kctoconazol, itraconazo], ritonavir) có thế lảm tăng nồng
độ amlodipin trong máu lỚn hơn nhiều so vói diltiazem. Nên thận trọng khi sử dụng amlodipin
cùng với các chất ức chế CYP3A4.
Page 3 of 1]
[PD 'f'ưle: A nziod:pme Besu'nle
LPD dulo »lpr 2& JIƯÓ
lĨ`oun/ry- If’ieínam
Reference (“DS Versmn 9 () Rejèrem'ư ("DSDafe . .liJ! IU. 2014
CZarilhromycỉn
Ciarithromycin iả một chất ức chế CYP3A4. Nguy cơ hạ huyết áp tăng ở bệnh nhận dùng
clarithromycỉn cùng với amiodipin. Nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ khi sử dụng đông thời
amlodipin vởi clarithromycin.
Các chất cám ứng CYP3A4
Hiện không có dữ liệu về ảnh hưởng của. cảc chất cám ứng CYP3A4 iên amlodipin. Sử dụng
đồng thời Với các chắt cảm ứng CYP3 A4 (nhu rifampicin, hypericum perforalum] có thế lảm
giảm nồng độ amlodipin trong huyết tương. Nên thận trọng khi sử dụng amiodipin cùng vởi
cảc chẩt cảm ứng CYP34.
Trong nhưng nghiên cửu dưới đây, không có sự thay đổi đáng kể về dược động học của
amlodipin hay cún cảc thuốc khác trong nghiên cúu khi dùng kết họp
Các nghiên cứu đặc bỉệt: Ảnh hưởng của các thuốc khác lên amlodipin.
Cimetia'z'n
Dùng dồng thời amlodipin vả cimctidin không lảm thay đỗi dược động học của amiodipỉn.
Muối nhômeuối magnesi (Thuốc trung hoà acid dạ dảy)
Sử dụng đồng thời cảc thuốc kháng acid_iả muối nhôm và muối magnesi với một liều duy nhât
amlodipin không gây ảnh hưởng đáng kô lên dược dộng học cùa amlodipin.
Ê’ildenafil
Sử dụng liều duy nhất 100 mg sildenaíìl ở c…ảc đối ttrợng bị tăng huyết ảp vô căn\kii` ng iảm
ánh hưởng đến các thông sô dược động học của amlodipin Khi sử dụng phối hợp amụo`ềìpin
vả siidenafil, mỗi thuốc đều có riêng tảo dụng hạ ap của chúng
Các nghíên cửu đặc biệt: Ấng hương của amlodipin lên các thuốc khác
Aforvastatin
Dùng đồng thời nhiều liều 10 mg amlodipin vởi 80 mg atorvastatin không lùm thay dỗi đảng
kể cảc thông số dược động học của atorvastatin ở trạng thải nồng độ ốn định trong huyết
tương.
Digoxz'n
Sử dụng đồng thời amlodipin vói digoxin không lảm thay đối nồng độ digoxin trong huyết
tương hoặc độ thanh thái qua thận cùa digoxin ở những người tinh nguyện khỏe mạnh.
Elhanol (Rượu)
Sử dụng đơn liều hay đa liều 10 mg amlodipin không gây ảnh hưởng đáng kể lên dược động
học của ethanol.
W arfarỉn
Dùng đồng thời amlodipin với warfarin không lảm thay đổi thời gìan ửc chế prothrombin của
warfarin.
Puge J aflI
Ầ" # -5 ắ \è.ii
Il
LPD Title: 4nưodxpmc Beszlu/c
|.PD dale~ Apr 28 2016
Country. l'relnunz
Reference CIJS l'ersron !) 0 Rơferenre CI)S [)ale ' Jul 10 2014
(`yclosporín
Chua có các nghiên cứu về tương tảo thuốc giữa cyclosporin vả amlodipin ở những người tình
nguyện khóe mạnh hoặc nhóm đối tượng khác ngoại trừ cảc bệnh nhân ghép thận. Các nghiên
cứu khảc nhau ở bệnh nhân ghép thận cho thấy việc dùng đồng thời amlodipin với cyclosporin
ảnh hưởng đến nồng độ đảy cùa cyclosporin từ không thay đổi đến tăng trung bình 40%. Cần
xem xét đề theo dõi mức cyclosporin ở bệnh nhân ghép thận dùng amlodipin.
Tacrolimus
Có nguy cơ tăng nồng độ tacrolimus trong máu khi sử dụng đồng thời với amlodipin. Để tránh
độc tính cùa tacrolimus, khi sử dụng amlodipin ở bệnh nhân điêu trị băng tacrolimus thì cần
phái giảm sát nông độ tacrolimus trong máu và điêu chinh liêu tacrolimus nêu thích hợp.
Các tương tác giữa thuốc với các xét nghiệm sính hoá: chưa được biềt.
4.6 Ấnh hưởng trên khả năng sinh săn, phụ nữ có thai và cho con bú
Độ an toản của amiodipin ở phụ nữ có thai và cho con bú chưa được thiết lập. Amlodipin
không gây độc trong cảc nghiên cứu trên hệ sinh sản cùa động vật ngoại trừ việc lảm chậm
quá trình chuyển dạ và kéo dải thời gian đẻ ở chuột với mức liều cao gâp 50 lần liều khuyến
cảo sủ dụng tối đa ở người. Do dó chỉ nên sử dụng amlodipin trong thời kỳ mang thai khi
không có biện phảp thay thế nảo an toản hơn vả khi bản thân bệnh chứa đựng sự rủi ro lớn hơn
cho bả mẹ vả phôi thai. Không có ánh hưởng nảo đến khả năng thụ thai trên chuột sử dụng
amlodipin (xin xem mục 5.3. Các dữ liệu an toản tiền lâm sảng).
4.7 Ẩnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hânh máy móc
A
Amlodipin có thể gây ánh hưởng nhẹ hoặc vừa tởi khả năng khả năng lải xe và v_n
móc. Nếu bệnh nhân dùng Amiodipin bị chóng mặt, nhửc đầu mệt mỏi hoặc buô
năng phản ửng cùa họ có thể bị suy giảm Bệnh nhân cần đuợc cảnh báo thận trọng đặc i_t tư
lúc bắt đầu điều trị.
4. 8 Tác dụng không mong muốn
Amlodipin được dung nạp tốt, ở các nghiên cứu lâm sảng có kiểm chứng bằng giá dược trên
cảc bệnh nhân tăng huyết áp hoặc đau thẳt ngực, tảo dụng không mong muốn hay gặp nhất lả:
Phân loại theo hệ cơ quan theo MedDRA Tác dụng không mong muốn
Rối loạn hệ thần kinh đau đầu, chóng mặt, ngủ gả
Rối loạn tim đánh trống ngực
Rối loạn mạch mặt đỏ bừng
Rối loạn hệ tiêu hoá đau bụng, buồn nôn
Rôi Ioạn toản thân và tại chỗ phù, mệt mỏi
Trong cảc nghiên cứu lâm sảng nảy, người ta không thấy có bất kỳ sự bất thường có ý nghĩa
lâm sảng nảo lên cảc kêt quả xét nghiệm sinh hoá có liên quan đên amlodipin.
Cảc tác dụng không mong muốn it gặp hơn ghi nhận được sau khi thuốc được đưa ra thị
trường bao gôm:
Page 5 ofll
l"ll
LPD Title; Amlodipme Be-silale
LPD dale. Apr Jố’, JOICi
[`rnmuy' V1ee'nưrn
Reference ("DS Version 9.0
Reference CDS Date * .lui lt')_ 2UM
Phân loại theo hệ cơ quan theo MedDRA
'l'ác dụng không mong muôn
Rôz' loạn máu vả hạch bạch huyêt
giảm bạch câu, gìảm tỉêu câu
Rối“ Zoạn chuyên hóa và dinh dưỡng
tăng đuờng huyết
Rối“ loạn râm thần
mât ngủ, thay đồi tâm tính
Rối loạn hệ lhần kinh
tăng trương iực cơ, giảm xúc giác/dị cảm,
bệnh thân kinh ngoại biên, bât tỉnh, rôi loạn vị
giác, run rây, rôi ioạn hệ ngoại tháp
Rối“ Zoạn thị gỉác
suy giảm thị giác
Rỏi' ỉoạn thính giác và íai trong
ù tai
Rối loạn mạch
hạ huyêt ảp, viêm mạch mảu
Rồi loạn hô hấp, ngực và trung thất
ho, khó thớ, viêm mũi
Rỏí loạn tiêu hóa
thay đối thói quen đi ngoải, khô miệng, khó
tiêu (bao gôm cả viêm dạ dảy), tăng sản lợi,
viêm tụy, ói mửa
Rôi' loạn da và mô dưới da
rụng tóc, tăng tiết mồ hôi, ban xuất huyết, da
biên mảu, mảy đay
th3i loạn hệ cơ xương vả mô liên kê!
đau khớp, đau iưng, co cơs dau cơ
Rôz' loạn thặn vả đường riẽz niệu
tăng tiêu nhăt, rôi loạn tiêu tiện, đi tìêu ban
đêm
Rôi Ioạn hệ sinh sán vả vú
vú to ở nam giởi, rôi loạn cương duìzẵg i
Rôi loạn ioản Ihân và tại chõ
\\t
suy nhược, khó chịu, đau
Các chỉ sỏ xét nghiệm (nghiên Cứu)
tăng/giảm cân
Hiếm gặp cảc phản ứn g dị ứng bao gồm ngửa ban da phù mạch và hồng ban đa dạng.
Viêm gan, vảng da vả tăng enzym gan cũng đã đuợc bảo cảo vởi tỷ lệ rất ít (chủ yếu đi kèm
vởi tắc mật) Có một số trường hợp nặng cân phải nhập viện đã đuợc bảo các lìên quan đến
việc sử dụng amlodipin. [rong nhiều trường hợp, môi quan hệ nhân quả giữa cảc tảc dụng
không mong muốn nêu trên vởi việc sử dụng amlodipin iả không rõ rảng.
Cũng giống như với cảc thuốc chẹn kênh calci khác, cảc tác dụng bất lợi sau đây rất hiếm khi
được báo cảo và không thể phân biệt đuợc với tiển trình tự nhỉên của cảc bệnh đang mắc: nhồi
mảu cơ tim, ioạn nhịp tim (bao gồm nhịp chậm, nhịp nhanh thất vả rung nhĩ) vả đau ngực.
Bệnh nhân nhi (6-17 tuổi)
Amlodipin dung nạp tốt ở trẻ em. Các tác dụng không mong muốn nảy tương tự như những
tảc dụng không mong muốn quan sát thấy Ở nguời lón Trong một nghiên cứu với 268 trẻ cm
nhũng tảc dụng không mong muôn thường gặp nhất lả:
Page 6 of1/
LPD Tỉrlc- —Jnilodipine Eeernte
LPD .ime: Apr 243, JtJỉ6
Coun/w: l~'ietnmn
Keịfềf'ffllc'eỉ [ 'L'Ìbìĩ: .L'ềl'szơn 9.0 Rejèrence CDS Dare : Jul ltì_ 2r714
Phân loại theo hệ cơ quan theo MedD_RA Tác dụng không mong muốn
Rồi loạn, hệ ghần kỉnh W Dau đẩu, chỏng mặt
Rôz' Zoạn mạch Giãn mạch
Rồi Zoẹm hô hầp. ngực và Irung lhắl Chảy mảu cam
Róz' loạn liêu hóa _ _ Đau hụng
Rối loạn toc`m Ihân vả rạz' chỗ __ _ -. _________Suy nhược
Phần iớn các tảo dụng không mong muốn có mức độ nhẹ hoặc tiung bình. Các tảo dụng không
mong muốn nghỉêm nọng (chú yêu là đau đằu) được quan sảt thấy ở 7, 2% bệnh nhân dùng
amlodipin 2, 5 mg ;,4 5 % dùng amlodipin 5 mg và 4 6% dùng giả dược Lí do phổ biến nhất
cua việc ngừng tham gia nghiên cứu là tăng huyết ảp không kiếm soát dược. Không có trường
hợp ngừng tham gỉa nghiên cứu nảo có liên quan dến cảc bẩt thuờng về xét nghiệm. Không có
sự thay đối dáng kể nảo vô nhịp tim.
4.9 Quả liễu
Các dữ iiệu hiện có gợi ý rẳng Việc quá liều mức độ lớn có thể gây giãn mạch ngoại vi và có
thê kèm theo nhịp tim nhanh. Có bảo cảo về sự tụt mạnh huyêt ảp, có thẻ kéo dải vả bao gôm
sôc có tử vong.
Sự hấp thu amiodipỉn giảm đảng kể khi chi dịnh than hoạt ngay sau hoặc trong vòng 2 gíờ sau
khi uống amlodipin 10 mg ở những người tình nguyện khỏe mạnh. Trong Vải trường hợp có
thể cằn đến rửa dạ dảy. Với cảc trường hợp tụt huyết áp nặng do việc sử dụng quá liều
amlodipin, cần phải có các biện pháp hỗ trợ tỉm mạch tích cực bao gồm việc theo dõi thương
xuyên các chửc năng về tim mạch và hô hấp, kê cao tay chân và chú ý đến thể tich t nhoản
Vả iượng nước tiểu. Có thể sư dụng một thuốc co mạch để phục hồi trương lực mạchỄgậu và
huyết áp, miễn là bệnh nhân không có chống chi định sư dụng thuốc đó Có thể tỉêm`fnhủch
calci gluconat đế đảo ngược lại tảo dụng chẹn kênh calci. Do amlodipin gắn kết nhieu vói
protein huyết tương nên thẳm phân không mang lại kết quả trong ti ường hợp nảy.
5. CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ HỌC
5.1 Đặc tính dược lực học
Amiodipin lả ] thuốc chẹn dòng ion calci (thuốc chẹn kênh chậm hay chất đối vận ion calci)
vả ửc chê dòng ion calci qua mảng tô bảo vảo trong các tê bảo cơ trơn ở tim và mạch máu.
Cơ chế hạ huyết ảp của amlodipin iả do tảc dụng giẫm trưc tiếp cơ trơn mạch máu. Cơ chế
chính xác cũa amlodipin iảm giảm dau thắt ngực vân chưa đuợc xác đinh đầy đủ, nhưng
amiodipin lảm giám gánh nặng thiếu mảu tổng cộng do hai tảo dụng sau:
1. Amlodipin lảm giãn cảc tiêu dộng mạch ngoại vi và do đó iảm giảm sức cản ngoại vi tổng
cộng dôi vởi tim (giảm hậu gánh). Do nhịp tim không thay đôi, nên sự giảm gánh nặng nảy
cho tim lảm giảm tiêu thụ năng lượng và như câu oxy của cơ tim.
2 Cơ chế tảo dụng của amlodipin cũng có thể bao gồm việc giãn cảc động mạch vanh chinh
vả cảc tiếu động mạch v anh cả ở vùng thiếu mảu và vùng bỉnh thường Sự giãn mạch nảy lảm
gia tăng việc cung cấp oxy cho cơ tim ở nhũng bệnh nhân bị co thắt động mạch vảnh (đau thắt
Page 7 of]]'
l.FD LTle .n’mludtpme Bes'llule
LPDdure 4pr 2ẵ 2016
Cmmíry. Vieinum
quềremĩỡ (Ĩ`DS: i'ersinn 0.0 Rejềreưcc—r (`DS Dam : Jnỉ M. 2014
ngực Prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên) và lảm giảm các cơn co thẳt mạch vảnh do hút
thuốc lá.
Ở bệnh nhãn tăng huy ểt ảp, liền một lần«ngảv cho thấy có sư giảm huyết áp đáng kể về mặt
lâm sảng ở cả tư thế nằm và đứng tLong suốt khoảng cảch liều 24 giờ Do đặc điếm khởi phát
tảc dụng chậm, lảm hạ huyết ap nhanh không phái là một trong những tảo dụng của amiodipin.
Ó bệnh nhân bị đau thãt ngực, việc sử dụng amiodipin một lâm’ngảy iảm tăng thời gian găng
sức tông cộng, thời gìan khờỉ dâu cơn dau thăt ngực vả thời gian cho đên lúc ức chê đoạn 1
mm ST vả iễLII’I giảm cả tân Sô con đau thăt ngực và giảm sư dụng viên nén nitroglycerin.
Chưa phát hiện thấy amlodipin có liên quan đến bắt kỳ ảnh hưởng bất lợi nảo về chuyến hóa
hay thay đôi vê lipid huyêt tương và amlodipin phù hợp dô sư dụng ở bộnh nhân hcn, dái tháo
đường và gút.
Sử dụng ở bệnh nhán mắc bệnh mạch vờnh
Tác dộng của amiodipỉn đến ti suất bệnh và tỉ lệ tử vong do bệnh tim mạch, dìễn biến của
bệnh xơ vữa dộng mạch vảnh vả xơ vữa dộng mạch cánh dược nghiên cứu trong Thử nghiệm
tiến cưu, ngẫu nhiên đánh giá ảnh hướng của Norvasc trên hệ mạch (nghiên cửu PREVENT).
Nghỉên cưu đa trung tâm, ngẫu nhiên, mù đôi, có đối chúng với giả duợc nảy theo dõi 825
bệnh nhân bị bệnh động mạch vảnh (C AD) được xảc định bằng cảch chụp động mạch vảnh
trong v òng3 ›năm Quần thể nghiên cún bao gồm nhũng bệnh nhân đã có tiền sử nhồi máu cơ
tim (MI) (45%), tạo hình mạch vảnh qua da (pcmutancous transluminai coronary angioplasty —
PTCA) tại iần khảm ban đầu L4mi, hoặc tiền sử đau thắt ngực (69%). Độ nặng của bệnh động
mạch vảnh ('CAD) nằm trong khoảng từ bệnh 1 nhảnh động mạch ('45%) đến tiên 3 nhánh
động mạch ( 21%) Bệnh nhân bị tảng huyềt áp không kiếm soát được (huyết áp tâm trương
[DBP] > 95 mmHg) bị Ioại khói nghiên cưu. Cảc biến cố tim mạch chính dược dảnh giá bởi
một hội đồng với cảc tiêu chí đảnh giả được giữ kín. Mặc dù không thấy có tác động rõ r g
nảo đến ti iệ điễn tiến của các tồn thương động mạch vảnh, amiodipin đã ngăn chặn dĩễn t ến
cúa việc mảng trong mạch cánh bị dảy iên. Những bệnh nhân điều trị bằng amlođipịm ợc
quan sảt thấy có giảm đáng kế (—31%) về tiêu chí dảnh giá kết hợp bao gồm tử vong dồ`bệnh
tim mạch, MI, đột quỵ, PTCA, phẫu thuật bắc cầu động mạch vảnh (CABG), nhập viện do đau
thẳt ngực không Ổn định và suy tim sung huyết (CHF) trầm ÌIỌIIg lên. Cũng Ơquan sảt thấy tỷ lệ
thực hiện thủ tục tái thông mạch ( PTCA vả CABG) giảm đáng kể (- 42%) ở bệnh nhân được
điều trị bằng amlodipin. Các trường hợp nhập viện do dau thắt ngực không ôn định cũng ít
hon (— 33%) o bệnh nhân điều trị bằng amiodipin so vởi nhóm giải dược.
Hiệu quả của amlodipin trong ngản ngưa các biến cố iâm sảng ở bệnh nhân bị bệnh động
mạch vảnh đã được đảnh giá trong một nghiên cưu dộc lập, da trung tâm, ngẫu nhiên, mù đôi,
có đối chúng vởi giả dược trên 1997 bệnh nhân, so Sánh Amlodipin với Enalapril trong việc
hạn chế xuất hiện thuyên tắc huy ết khối tc AMELOT). Trong số những bệnh nhân nảy, có 663
người dược diều trị bằng amlo odỉpin 5 mg dến 10 mg vả 655 bệnh nhân được điều trị bằng giá
dược, ngoải các điểu trị tiêu chuẩn bao gồm các thuốc statin, thuốc úc chế thu thể B-
adrenergic, thuốc lợi tiễu vả aSpirin, trong vòng 2 năm. Kểt quá chính về hiệu quả cùa thuốc
được trinh bảy trong Bảng 1. Các kết quả cho thấy rằng điếu trị bắng amlodipin có liên quan
đến vỉệc giảm cảc trường hợp nhặp viện do dau thắt ngực vả thực hiện thủ thuật tải thông
mạch ở bệnh nhân bị bệnh động mạch vảnh.
Page 8 off!
LPD Title“ Amh'idipme Besưing
l.PD da!e^' Apr ẺR, 2J71'6
Cữum'nư VieirranL
chfềrence CDS: Ĩ'erszon 9.0 Rẹjerence (ĨDS Date ~Jm’ 10, 2ỦM
Báng 1. Tỉ lệ kết quả lâm Sâng có ý nghĩa của Nghiên cứu CAMELOT
CAMELOT
Kễt quả lâm sâng Amlodipin Giả dược 'l`i lệ gỉảm nguy cơ
N (%) (n — 663) (n = 655) (gỉá trị p)
Tiêu chỉ đánh giả | 10 151 31%
kêt hợp vêtim mạch (16,6) (23,1) (0,003)
*
Nhập viện do đau 5] 84 42%
thát ngực (7,7) ( 12,8) (0,002)
Tải thông mạch 78 103 27%
vảnh (11,8) (15,7) (0,033)
* l ) Được dịnh nghĩa trong nghiên cứu C AMELOT it`L cảc trường hợp từ vong do bệnh tim mạch nhồi mảu cơ tim
không gây tử vong, ngưng tim khi hồi tinh tái Lhõng mạch vanh nhập viện do dau thẳt ngực, nhập vỉện vì bệnh
suy tim sung huy êt (CHF), dột quỵ gâv tư vong hoặc không gây từ Long hoặc thiếu máu não cuc bộ thoảng qua
(T1A)_ bất kỳ chẩn đoán LLảo về cảm bệnh mạch mảu ngoại biên (PVD) ở bệnh nhân trước dây chưa từng được
chắn đoán PV l) hoặc hẩt kỷ nhưng trường hợp nhập viện nản dê diều trị PVD
2) Tiêu chỉ đánh giá kết hợp về tim mạch (CV) iả tiêu chí đảnh giá chinh về hiệu quai cúanghiên cửu
CAMHLO'IÌ
Thử nghiệm về Điểu írị để ngăn ngừa đau lim (ALLHA T)
Một nghiên cún ngẫu nhiên, mù đôi về tỉ suất bệnh và tỉ lệ tử vong mang tên nm: nghiệm về
Diều trị tăng huyết ảp và giảm lipid mảu để ngăn ngừa nhồi mảu cơ tim (AI LHA [) đă được
thực hiện để so sánh những liệu pháp sử dụng thuốc mới hơn: amiodipin 2, 5 mg/ngảy đến 10
mglngảy (chẹn kênh ca lci) hoặc lisinoprii 10 mg/ngảy đến 40 mg/ngảy (ức chế ACE) được
dùng như liệu phản đầu tay so với thuốc lợi tiếu thiazid chlorthalidon 12,5 mg/ngảy đến 25
mg:ngảy ở những ca tăng huyết ảp nhẹ đến trung bỉnh. )
Tổng cộng có 33357 bệnh nhân tăng huyết ảp tuối từ 55 trở lên được phân bố ngẫu…hìêh vả
theo dõi nong thời gian trung binh iả 4 9 năm. Cảo bệnh nhân có thêm ít nhất iãềmồểềch tố
nguy cơ đối với bệnh mạch vảnh (CHD), bao gồm MI hoặc dột quỵ trong > 6 thảng hcỀìr'có hồ
Sơ ghi nhận về các bệnh xơ vữa dộng mạch (CVD) khảo (tống cộng 51,,5%) đải thảo đường
typ 2 (36,1%),1ipoprotcin — C tỉ trọng cao (HDL—C) < 35 mg/dL (11,6%), phi đại tâm thẳt trái
được chẩn đoán bằng điện tâm đồ hoặc siêu âm tim (20,9%), hoặc hiện tại đang hút thuốc lá
(21,9%).
Tiêu chí đánh giá chính là tiêu chí kểt hợp bao gồm bệnh mạch vảnh (CHD) gây tử vong hoặc
MI không gây tử vong. Không có sự khác biệt đáng kể trên tiêu chính đảnh giả chinh giữa liệu
phảp chứa amlodipin và liệu pháp chứa chlorthalidon: RR 0,98, 95% C] [0,90 1 ,,0’7] p= 0 ,.65
Ngoài ra, không có sư khác biệt đảng kể nảo về tỉ lệ tử vong do tất cả cảc nguyên nhân gỉữa
liệu pháp chúa amiodipin và liệu phảp chứa chiorthalidon: RR 0,96; 95% Ci [0,89-1,021, p— ~
0,20.
Sử dụng ĩrên bệnh nhân suy tim
Các nghiên cưu về huyết động và các thử nghiệm lâm sảng có đối chứng đựa trên xét nghiệm
găng sức ớ những bệnh nhân suy tim độ II-IV theo NHYA cho thây răng amlodipin không dân
Page 9 ofIi
LPD `i Jlie: .—lmlodiprne Bestlule
LPD dale: Apr 28. 2W(L
(`ozmlr1v. l'letnam
Reference (`DS I’ersmn 9 () Rạ/èrence (.`DS Date : J'u] 10. 2014
đến suy ơiảm về mặt lâm sảng, dưa vảo khả năng chịu đựng các hoạt động gắng sức, phân suất
tống máu cùa tâm thất trái và triệu chứng học lâm sảng.
Một nghiên cứu có đối chứng dùng giả dược (PRAISE) được thiết kế để đảnh giá cảc bệnh
nhân suy tim độ III-IV theo NYHA sử dụng digoxin, thuốc lợi tiếu vả cảc thuốc ức chế ACE
cho thấy rằng amlodipin không dẫn đến việc tăng tỉ lệ tử vong hoặc chỉ số kết hợp giữa tỉ lệ tử
vong và tình trạng bệnh ở những bệnh nhân suy tim.
Trong nghiên cứu kế tiếp có đối chứng dùng giả dược theo dõi dải hạn (PRAISE-2) về
amlodipin ở những bệnh nhân suy tim độ III và IV theo NYHA mà không có triệu chứng lâm
sảng hay không có cảc kết quả khảch quan gợi ý về bệnh thiếu mảu cục bộ tiềm ấn, với liếu ốn
định cúa cảc thuốc ức chế ACE, thuốc điều trị suy tim, vả thuốc lợi tiếu, amlodipin không lảrn
thay đối tồng ti lệ tử vong hoặc tỉ lệ tử vong do bệnh tim mạch. Trên cùng quần thể nghiên
cứu nảy, amlodipin có tiên quan đến việc tãng ghi nhận các trường hợp phù phổi mặc dù
không có sự khác biệt đáng kể về ti iệ cảc trường hợp suy tim nặng hơn giữa nhóm dùng
amlodipine so với nhóm dùng giả dược.
5.2 Đặc tính dược động học
Hấp thu
Sau khi uống cảc liều điều trị, amlodipin được hấp thu tốt với nồng độ đinh trong huyết tương
đạt được khoảng 6 đến 12 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đối được ước lượng vảo
khoảng 64% - 80%. Thể tích phân bố là khoảng 21 L/kg. Sự hấp thu amlodipin không bị ảnh
hưởng bởi thức ăn.
Các nghiên cứu in vỉtro cho thấy khoảng 97,5% amlodipin trong tuần hoản gắn với protein
huyết tương.
(Ĩ'huyén hoá/thái trừ
Thời gian bán thải trong huyết tương cùa amlodipin nằm trong khoảng từ 35 đến 50 iờ vả hu
hợp với liều dùng thuốc một lần hảng ngảy. Nồng dộ ở trạng thái hằng định trong hu ' tư g
đạt được sau 7 đến 8 ngảy dùng thuốc liên tục. Amlodipin được chuyển hóa phầfi ' '
thảnh cảc chất chuyền hóa không có hoạt tính, với 10% chất ban đầu và 60% chất chu ’
được đảo thải qua nước tiếu.
Sử dụng ơ người cao tuôi
Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương cùa amlodipin là giống nhau giũa người cao
tuôi và người trẻ. Tuy nhiên độ thanh thải của amlodipin có khuynh hướng giảm kéo theo sự
gia tăng cùa diện tích dưới đường cong (AU C ) vả thời gian bản thải ở cảc bệnh nhân cao tuổi.
Diện tích dưới đường cong và thời gian bản thải ở bệnh nhân suy tim sung huyết (CHF) cũng
tăng lên như dự kiến ở nhóm tuổi được nghiên cứu.
5.3 Các dữ liệu an toản tiền lâm sảng
Khả năng gây ung thư, gây đột biến và suy giảm chức năng sỉnh sán
Không thấy có dấu hiệu ung thư ở chuột cống và chuột nhắt được đỉều trị với amlodipin trong
chế độ ăn kiêng trong 2 năm, vởi nồng độ được tính toán để mức liếu dùng hảng ngảy là 0, 5;
1,25 vả 2, 5 mg/kg/ngảy. Liều dùng cao nhất (ở chuột nhắt và tương tự với chuột công là gấp
Page 10 ofIl
LPD Tille: Amlodipine Besilale
LPD dam: Apr 28. .'2016
Country; Vietnam
Reference (`DS: Version 9.0 Reference CDSDaIe : Jul 10. 2014
dôi liều chỉ định lâm sảng tối đa - 10 mg trên một đơn vị mg/m2 ) gần vởi mức
dung nạp với chuột nhắt nhưng không phải cho chuột cống.
tổng liếu được
Cảo nghiên cứu về khả năng gây đột biến cho thấy thuốc không gây ảnh hưởng trên hệ gen
hoặc nhiễm sẳc thế.
Không có ảnh hưởng tởi chức năng sinh sản của chuột cống đùng amlodipin (chuột đực dịm
64 ngảy và chuột cải dùng 14 ngảy trước khi giao phôi) ờ liêu lên tới 10 mg/kg/ngảy (8 lân
liều tối đa chỉ định cho người, 10 mg trên một đơn vị mg/mz).
* Dựa trên bệnh nhân thể trọng 50 kg
6. CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC HỌC
6.1 Danh mục tá dược
Cellulose vi tinh thế, tinh bột ngô sấy khô, magnesi stearat. Vỏ nang chứa gelatin, quỉnolin
vảng, oxyd sắt đen, titan dioxid. Mực in chứa men shellac vả oxyd sắt đen.
6.2 Tương kỵ
Không áp dụng.
6.3 Thời hạn sử dụng
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
6.4 Bão quản
Bảo quản dưới 30°C, trảnh ấm.
6.5 Tính chẫt và dung lượng cũa bao bì đóng gói
Hộp 3 vì x Lo viên nang cứng. TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Nhà sản xuất: Fareva Amboise, Zone Industrielle, 29 route des Industries, 3
C isse, Pháp.
® Nhãn hiệu đã đăng ký
LPD Date: Apr 28, 2016.
Reference CDS Date: Jul 10, 2014.
J/iỷũắlễíl effllấ ấẳì%ấ
t
vềco\J Sur
Ă
Page 11 of]!
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng