201/go 834
1 BỘ Y TẾ :
CỤC ìUẢ ' '
w…
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuzxỉắ/JaLLMỈ...
D ' …
.t '
»,lpifJ. . i›ụi"h
' ì
.ề
1 20X70mm
Rx Thuốc bân theo dơn
Amlnol-RF Iniection “S.T.” m…:
fo²“fầủlữi
"ifGìiìts9ctfa
Dung dịch tiòm truyền tĩnh mach
Ề Thủnh mân: Mũi ml oó chứa mnumous . … 0
mm
W…tuùnsuo
L-m ................... 5.15 m onea iưonumm
M- un II WM hút
mmm.muma
mmmm.mmnlmu
VẦCJ£DMMRMACMm
. . . umnhủmmkmư
mouAu mụmomuq
mm
3² eexnmvavmezu xeenomomfneacnorcnmaeu
= Doc KÝ HƯONG DẦN Sử DUNG TRƯỚC KHI DỦNG CAREFULLY READ TPE ACCOMPANYING LEAH.ET BEFORE USE
… …
@ NMùuulưlhnutm; sebsxcuum.
uu.
TM utoưcu co.. uux wu. nut
²², Chunh-Shm M.. Tnytm ũy. Tnoymn Man. T…. RO.C … … Dnnt~
Ă
AMINOL-RF INJECTION “S.T." … * TủfữL .:":ĩt
' ² 939311"!
(B)
[Thảnh phản]
Mỗi chai 200m/ có chứa:
L-lsoleucine ......................... 1.440.0 mg L—Tryptophan ......................... 510.0 mg
L-Lysine Acetate ................. 2.310.0 mg L—Valine ............................. 1.640.0 mg
L-Methionine ........................ 2,250.0 mg L—Histidine ........................... 1,120.0 mg
L-Phenylalanine ................... 2,2500 mg L—Leucine ............................ 2.250.0 mg
L-Threonine ......................... 1 .030.0 mg Total amino acid ..................... 7.4% w/v
Tống Iuợng acid amin: 7.4% kl/tt; Tống luợng Nitơ: 0.9 g/L;
Tỷ lệ áp suất thấm thấu (với dung dịch nước muối sinh lý): khoảng 2
Đăc giểm: Dung dich trong. không mảu tới mảu vảng nhạt
Tá duơc: Natri Bisulftt. L-Cysteine. HCl, Nước cất pha tiêm.
[Dược lực học]
Aminol-RF injection "S.T.“ lả một hỗn hợp cùa cảc acid amin được thiêt kế đặc biệt cho các bệnh
nhán bị suy thặn cảp mã không thế ãn được. Việc sử dụng các acid amin thiết yếu để cung cảp
cho bệnh nhản urê huyết lả dựa trên các yêu cầu tối thiều cho mỗi Ioại trong số 8 acid amin thiết
yếu trong chế độ dinh dưỡng của người lớn. Trong suy thặn. nitrogen khỏng đặc hiệu như urê.
glycin hoác amoni clorid bị phá vỡ ở ruột. Amoniac hinh thảnh được hằp thu vảo hệ cửa vá hợp
nhắt với acid amin khỏng thiết yếu tại gan. đảm bảo cho nhu cầu acid amin thiết yếu được đáp
ứng. Bằng cảch chuyến hóa nèy. urê nitrogen góp phần để tổng hợp protein khi cơ thể được tiếp
nhặn sự phối hợp thich đảng các acid amin thiết yếu, nảng lượng và các nhu cầu dinh dưỡng
khảc.
Như vặy, việc sử dụng acid amin thiẽt yếu cho bệnh nhân urê huyết, đặc biệt lá những người
thiếu protein, dẫn đến sự tặn dụng urê giữ lại trong tổng hợp protein, vá có thề tiẻp theo lá sự
giảm urê nitrogen huyêt vả tiêu tan nhiều triệu chứng Iièn quan với chứng urê huyết.
Aminoi-RF Injection “S.T." chứa histidine. một acid amin được coi iả yêu tố cần thiết cho sự phát
trién của trẻ, vả đươc xác định là acid amin cốt yếu cho bệnh nhản urê huyêt.
Ở bệnh nhân suy thặn cấp có khả năng hồi phục, những người không thể ăn. sự duy trì dinh
dưỡng đầy đủ có thể hỗ trợ cho việc giảm bệnh tật.
tDược động học]
Thuốc nhanh chóng hắp thu qua đường truyền tĩnh mạch vả được phản bố toản thân.
Thuốc được chuyển hoá ở gan dưới dạng chất chuyến hoá kết hợp vả được bải tiét qua nước
tiếu.
[Chi dịnh]
Cung cảp acid amin cho bệnh nhân bị suy thặn cắp hoặc mản tính.
in: 110 ::..iii. " .
Ẹ
0
b
' Ư." gès~.
[Liều lượng và cách dùng]
1. Bệnh nhận suy thận mản tinh:
Liều thường đùng cho người lớn lả 200m1. một lần mỗi ngáy, truyền nhỏ giọt chậm vảo tĩnh
mạch. Tổc ơộ truyền khoảng 200 mi l 2 ~ 3 giờ (15 ~ 25 giọt] phút). Giảm tốc ơộ truyền đối với
trẻ em, người giả vả bệnh nhân nặng.
Trong khi đang thực hiện liệu pháp thảm tách mảu. có thẻ tiêm dung dịch nảy vảo mạch của
vòng thầm tách khoảng 60 ~ 90 phút trước khi hoản thảnh việc thảm tách máu.
2. Bệnh nhân suy thận cấp tính:
Liều thường dùng cho người iớn lả 200m1 ~ 400m1 mỗi ngảy. truyền nhỏ giọt chặm vảo tĩnh
mạch. Hoặc truyền nhỏ giọt duy tri liên tục thông qua mạch trung tâm theo phương pháp
truyền năng lượng cao. Điều chinh liều cho thich hợp tuỳ theo tuỏi, triệu chứng vả trọng lượng
của bệnh nhân.
Chỉ được dùng thuốc nảy theo chỉ định của bác sỹ.
[Chỏng chỉ định]
Không dùng Aminol-RF Injection "S.T." cho bệnh nhân bị hôn mê gan hoặc nghi ngờ hỏn mè gan.
bệnh nhân bị dị ứng với sultit vi trong thảnh phần có chứa Natri bisulfit.
Chống chỉ định với người mẫn cảm với các thảnh phần cùa thuốc
[Thận trọng]
(1) Lưu ý chung: Thuốc được dùng trong những trường hợp sau:
(a) Bệnh nhân đang trong giai đọan trảm trọng cấp tỉnh vả phải hạn chế trong chế độ ăn protein
thảp.
(b) Bệnh nhân đang phải thảm tách máu cần nhiều acid amin.
(c) Bệnh nhản khòng thể hoặc rắt khó ản bằng đường miệng. ƠỄ/
(2) Sử dụng thận trọng vởi các bệnh nhân sau:
(a) Bệnh nhản bị nhiễm acid nặng.
(b) Bệnh nhân bị suy tim sung huyết.
(3) Thận trọng khi dùng:
1) Aminol-RF Injection "S.T." chưa 10mEqIL ion Na', cần thận trọng về cản bằng điện gìải khi
truyền một lượng lớn thuốc tiem or dung dịch truyền chừa các chắt điện giải khác.
2) Tiém truyền tĩnh mạch với tốc độ chậm.
3) Truyền thuốc nảy để cung cáp protein trong chế độ ản vả calo cho người bệnh theo các
nguyên tảc sau:
<> Bệnh nhặn suy thận mản tinh. giảm 5 ~10g protein trong chế độ ăn sau khi truyền
thuốc nảy, nhưng cần bổ sung thêm hơn 1800 Kcal.
0 Bệnh nhặn suy thặn cắp tỉnh. người không thế hoặc rất khó ản bằng đường miệng, tỉ
lệ calo-nitơ nèn nằm trong khoảng giữa 500 vả 1000. khi truyền theo phương pháp
truyền năng lượng cao.
nK
itì `» '
f: ^_`i.
\.tf
n:J'
… n*`. .
nQ
(5) Thận trọng trưởc khi sử dụng:
(a) Khi vặn chuyên. các chai thuốc có thể bị rạn vỡ. nứt. hoặc mảt nút do va chạm hoặc rung iảc.
Khỏng dùng các chai thuốc nếu có các tình trạng kê trên
(b) Không dùng nếu dung dịch thuốc khỏng trong suốt. biên mầu, có vần hoặc cảc tinh trạng bất
thường khác
[Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú]
1) Độ an toân của Aminoi-RF Injection “S.T." trong thời kỳ mang thai chưa được thiết lặp. Vì
vặy chỉ sử dụng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai hoặc nghi ngờ mang thai khi lợi ỉch mong
đợi cao hơn hắn các nguy cơ có thể xảy ra.
2) Độ an toản của AminoI-RF Injection “S.T.' trong thời kỳ cho con bú chưa được thiêt lặp, do
đó khỏng khuyên cản dùng thuốc nây cho phụ nữ cho con bủ. Ngừng cho con bú khi cần
phải dùng Aminol—RF Injection "S.T.".
[Ành hưởng đến khả náng lái xe vá vặn hảnh máy móc]
Khòng.
[Tương tác thuốc]
1) Khòng nên pha trộn thuốc nây với các thuốc khác vì có thẻ Iảm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn,
bất tương hợp.
2) Không cho thiamin (vitamin B1) váo cùng vởi dung dịch nảy để tránh bị phản hùy, do Natri
disulftt rắt dễ sinh phản ứng vời vitamin 81.
[Tác dụng phụ]
2) Hệ tiêu hóa: Buồn nòn, nôn
3) Hệ tuần hoán: khó chịu ở ngực. hồi hộp
4) Truyền nhanh một iượng 1ởn dịch truyền: gảy nhiễm acid
5) Khảo: sốt. ớn lạnh. cảm giác nóng bỏng ở đằu. đau đầu. đau xung quanh điếm cắm kim
truyền.
1) Ngừng dùng thuốc nẻu đỏi khi có xảy ra phản ứng dị ứng. ,ệ/
/
Ghi chú: Thỏng báo cho bác sỹ các tác dụng ngoại ỷ gặp phải irong quá trình sử dụng
ihuốc.
[Quá liều]
Trong trường hợp thừa dịch hoặc quá tải chẳt tan. cần đánh giá lại tinh trạng của bệnh nhản vả
đưa ra biện pháp điều chỉnh thich hợp.
: ĐÓNG Gói:
Chai thùy tinh 200 mi
I HẠN DÙNG: 3 năm kể từ ngảy sản xuất
pHÓ cục muờnc
JV'Wn "Va'm W
ơ THUỐC NÀY CHỈ ĐƯỢC BÁN THEO ĐO’N CỦA THAY THUỐC.
ơ TRÀNH XA TAM TAY CỦA TRẺ EM.
o- ĐỌC KỸ HƯỞNG DẦN sờ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ơ NÉU cAN THÊM THÔNG TIN xm HÒI Ý KIỂN BÁC SỸ.
ơ KHÔNG ĐƯỢC DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG.
SỐ ĐÃNG KÝ: VN-
NHÀ SÁN qur: Ế/
TAlWAN BIOTECH CO., LTD.
22. CHIEH-SHOU ROAD. TAOYUAN. TAIWAN. R.O.C.
TEL: 886—3-3612131 FAX: eas-a-asvoozs
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng