_ . mỵm
_ PANTONE veuowm 2c BÒ Y TẾ
_ PANTONE ORANGE oztc ,'- , , ,.
- PANTONE moc CỤC QLAN LY DLỢC
ĐÃ`PHÊ DUYỆT
AM'NOL lnịoction 20ml ›: 5 mpễn ÚằU-ịợ-LĨu/n: J____/___'Lọẹti
i
i
ị_… ___ ______ỳứỳỳ_
R ỷ ẮỦÌth .)nu `
ẨM'l0ẻ … ›» TW \ Tr…(m ban theo dơn Hộp 5 ống . 20 m| ]
AMINOL ….…… -
9,1² W/V % Am_lno Acid
Dung dlch tIOm/truyln tĩnh mọch
mm: phẨn: IN Cu n ml n' ehv'u
NouMl:
AM'NOL Inioction 20 mlx5Amps i
n…:
INDICATION, DOSAGE AND ADHlNISTRATION.
CONTRAINDICATION, AND OTHER INFORUATIONS:
Ploue su the accompanylng Iutlet. '
cui epm. LIÊU t.ượuo vi cAca nùue. cnóue cai omu.
VÃ CA'C THONG TIN KNA'c: Xln xom tò hưởng dẩn sử dụng thuốc.
STORAGE: Store nt temperaturc uner ao~c nnd protect from ttght.
sAo ouAu: Bảo quèn ò ntht ơọ dưới ao-c. Tránh ánh sáng.
KEEPOUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ TME ACCOMPANYING LEAFLET BEFORE USE.
PLEASE ASK YOUR DOCTOR FOR DIORE INFORMATION.
DO NOT EXCEED TNE PRESCRIBED DOSAGE.
ĐỂ XA TẨI TAY TRẺ EM.
ao_c KỸ nưóuc oẤu sử nụne mươc KHI oùne
ao't u'c st as mẽjt men THONG TIN.
xn0ue otJne QUA“ u€u cut ou…
tnịectlon
AMINOL
l Nhì nhợp Ithlu:
sm mu M) - m an mlt (IM…)
\ , sdusx MN” - TAlWẦN BIOTECH CO., LTD.
* NSX M DÙÌ ' 22. cmh- Shou Rom. Tluyuln Dtltrlct Tauyuan
\ i HD tủa. Dnn) Ctty. Dot Loan
phần chủ yếu cùa mọi tổ chức tế bảo của người và động vật. Bất cứ protein nảo cũng đều do
trình tự kết hợp khác nhau cùa 22 loại acid amin cơ bản, mà đối với con người thì 7 loại
acid amin hoản toản phụ thuộc vảo tự nhiên , nghĩa là cơ thể không tự tổng hợp được:
Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Threonine, Tryptophan vả Valine. Với những bệnh
nhân yếu trong tình trạng thiếu chất dinh dưỡng do chức năng chuyền hoả kém, cần thiết
phải cung cấp một hỗn hợp cảc acid amin với tỷ lệ hợp lý đề có thể nhanh chóng chuyển
hoá trong cơ thể.
THÀNH PHÀN: Mỗi ống zo ml dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch có chứa:
Hoạt chất:
L-Arginin HCl ....... 160 mg L-Valin ............. 122 mg Oì1
L-Histidỉn HCI'HzO 80 mg Glycin ............... 200 mg '
L—Isoleucin ........... 110 mg D-Sorbitol ....... 1000 mg
L-Leucin .............. 246 mg T á dược:
L—Lysin HCl°2H20 446 mg L-Cystein HCl—HzO llmg
L-Methionin ......... 142 mg Natri Bisulfit ....... 10 mg
L-Phenylalanin ...... 174 mg Natri Hydroxit 8-16 mg
L-Threonin ........... 108 mg Nước cẩt pha tiêm vừa đủ 20 ml
L-Tryptophan ......... 36 mg Lượng Nitơ cung cấp bời ! ống 20m1: 251,3 7 mg
Hình thức: Dung dịch tiêm] truyền tĩnh mạch không mảu dển vảng nhạt, trong suốt
DƯỢC LỰC HỌC:
1. Công thức thuốc nảy là sự kết hợp giữa cảc acid amin kết tinh và thuốc có thế được hấp
thu nhanh với tỷ lệ rất cao.
2. Sorbitol cung cấp năng lượng cho cơ thế, cải thiện tỷ lệ sử dụng acid amin và tăng sự tổng
hợp protein và tăng chuyền hoả trung gian cũng như chức năng giải độc.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Thuốc nhanh chóng hấp thu qua đường truyền tĩnh mạch và được phân bố toản thân.
- Thuốc được chuyển hoá ở gan dưới dạng chất chuyền hoá kết hợp và được bải tiết qua
nước tiều.
CHỈ ĐỊNH: Bổ sung ạmino acid trong các trường hợp sau: giảm protein huyết, thi
dưỡng, trước và sau phẫu thuật.
°\
\0
\
."ắ'z \
_ u.`
.- `
` `.
~Ễ~Ếb
.’Ềĩ-1
le
|
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Liều dùng thông thường là 20 - 200 ml mỗi lần, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh
mạch nhỏ giọt cho người lớn.
- Tốc độ tiêm truyền tốt nhất cho việc hấp thu cùa cơ thế là khoảng 10 g acid amin ương 1
phủt, mức thông thường là 200 ml trong 80 - 100 phủt (khoảng 40 - 80 giọt) cho người lớn, và
chậm hơn nữa cho trẻ em, người cao tuổi và những bệnh nhân nặng.
— Có thế chinh liếu phù hợp theo tuối, triệu chứng bệnh và trọng lượng cơ thế, nhưng liều cùa
®:
;
D-Sorbitol không được vượt quá 100 g mỗi ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Chống chỉ dịnh dùng thuốc tiêm Amino] cho bệnh nhân bị hôn mê gan, rối loạn thận
nghiêm trọng hoặc nitơ huyết tăng, rối loạn chuyền hoả acid amin và dung nạp fructoza.
- Phải theo dõi cần thận khi dùng thuốc tiêm Amino] cho những bệnh nhân bị nhiễm acid
nặng và suy tim.
- Không dùng Aminol cho người bị dị ứng với sulftt vi trong thảnh phần có chứa Natri
bisulftt.
THẶN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO:
1. Trước khi dùng:
- Sự kểt tinh có thế xưất hiện vảo mùa lạnh. Trong trường hợp đó, lảm ấm từ 50 - 60 °C đến
khi hoả tan, sau đó để nguội cho tới nhiệt độ của cơ thề.
- Chi sử dụng khi dung dịch trong suốt.
- Không dùng dung dịch còn thừa.
2. Chuẩn bị:
- Aminol Injcction được đóng trong cảc ống có chỗ cắt có thể dễ dảng mở ống bằng cảch cắt
cổ ống theo hướng đối diện với dấu mảu đỏ. (Không được dùng giũa để cắt mở ống).
— Trước khi mở ống, lau sạch cổ ống bằng bông cồn đế trảnh nhiễm cảc tạp chất lạ.
3. Khi sử dụng:
Bởi vì thuốc nảy chứa Na* khoảng 18 mEq/L vả cr khoảng 182 mEq/L, cần theo dõi cần thận
về cân bằng điện giải trong trường hợp sử dụng một lượng lớn hoặc trường hợp kết hợp với
dung dịch điện giải.
4. Tốc độ tiêm truyền
Tiêm truyền tĩnh mạch với tốc độ chậm.
._ t_tiiũtú_iif.
'ễ`ỂJ/`.L~ ';`
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: Có thể dùng được ở
thai và cho con bú. Tuy nhiên, cần cân nhắc cấn thận giữa lợi ích mong đợi và cảc _ ơẽ…ởộ’ …… ,
thể xảy ra trước khi sử dụng thuôc nảy.
7
W
/
A
Al
\ .,
à Ộ Ắt'fịieẵổ'
ÁNH HƯỞNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Không
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Không nên pha trộn thuốc nảy với các thuốc khảo vì có thế lảm tảng nguy cơ nhiễm khuẩn,
bất tương hợp.
- Không cho thiamin (vitamin B1) vảo cùng với dung dịch nảy để tránh bị phân hùy, do natri
®:
;
bisulfit rất dễ sinh phản ứng với vitamin Bi.
TÁC DỤNG PHỤ:
- Quả mẫn cảm: Hiếm khi xảy ra các niệu chứng quả mẫn cảm và trong trường hợp đó,
ngừng dùng thuốc.
- Cơ quan tiêu hoá: Đôi khi có thể xảy ta những triệu chứng đường tiêu hoá như buổn nôn,
nôn, v.v. ..
- Hệ tuần hoản: Đôi khi có thể xuất hiện những triệu chứng như khó chịu lồng ngực, đánh
trống ngực, v.v. ..
- Tiêm truyền nhanh một lượng lớn: Có thể gây ra nhiễm axít.
- Cảc tác dụng phụ khác: Đôi khi có thể xuất hiện rùng minh, sốt, cảm giảc nóng, dau đầu
hoặc đau mạch.
M THÔNG BẢO CHO BẢC sĩ CÁC TÁC DỤNG NGOẠI Ý GẶP PHẢI TRONG
QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC.
QUẢ LIÊU:
Triệu chứng: Dùng quá liều Aminol có thể gây tăng urê nitrogen huyết (BUN) không thường ~
xuyên.
Đôi khi có thể xuất hỉện rùng mình, sốt, cảm giảc nóng, đau đầu hoặc đau mạch.
Cách xử trí : Ngưng truyền dịch. Tiến hảnh cảc biện pháp hỗ trợ và điều tn' triệu chứng nếu cần
thiết.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh s’
QUY CẢCH ĐÓNG GÓI: Hộp 5 ống x 20 ml
HẠN DÙNG: 3 năm kể từ ngảy sản xuất.
+ THUỐC NÀY CHỈ ĐƯỢC BÁN THEO ĐơN CỦA THẦY THU
+ ĐỀ TRANH XA TÀM TAY CUA TRẺ EM. inCỤC mưmo
+ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. P.TRLÚNG PHÒNG
+ NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN x… HÓI Ý KIÊN BÁC SỸ. JWạm Sổ ' ’ .’lfậnf
+ KHÔNG ĐƯỢC DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU CHỈ ĐỊNH. rỉ "`;
sò ĐĂNG KỸ: '
Nhã sân xuất:
@ TAIWAN BIOTECH CO., LTD.
22. CHIEH-SHOU ROAD, TAOYUAN DISTRICT, TAOYUAN CITY, ĐÀI LOAN
TEL: 886-3—3612131 FAX: 886-3-3670029
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng