BỘ Y TẾ
CỤC QUẮN ư nươc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đẩu:ỔẵJ…ùậJ_ảgiậ
120X70mm
Rx Thuốc bản theo dua
Am | no! 12x lnjection “sx.“
Nnt ún M wmuhcmu;
²2. onm-snnu N . Tmyum Olly. Taowan Hun. Tnvm. R.o.c
@ m…n a:orecn co.. ưo. … … …::
Aminol 12X
l\.ll-`t `I Hì\ "\Jl."
: rã
'ÝQỀJiNẮ Nỗi? ~
AMINOL 12X INJECTION “S.T.”
Amino] 12X Injection “S.T." lả một sản phấm dinh dưỡng có nổng độ cao vả liều nhò, dã duợc khuyến cáo
thông qua cảc kết quả thực nghiệm sinh hóa vả lâm sâng.
Amino] 12X Injection “8.11” bao gồm 18 acid amin thiết yếu và không thiểt yếu với tỷ lệ E/N lý tường, cân
bằng acid và kiềm, với Xylitol lả một nguồn bổ sung calo. Thuốc phù hợp cho bệnh nhân có nhu cầu lâm sảng
khẩn cẩp hoặc những người cần dược bổ sung dinh dưỡng thông qua tĩnh mạch chủ trên.
[Thảnh phần]
Mỗi chai zoom có chửa:
L-Isoleucine ........................ 1.194 mg L-Arginine HC] ..................... 2.976 mg
L-Leucỉne ............................ 2.276 mg L-Histidine HC]....................I.412 mg
L-Lysine HCl ...................... 1.960 mg L-Alanine ............................. 1.642 mg
L-Methionine ......................... 866 mg L-Aspartic Acid ...................... 404 mg
L-Phenylalanine .................. 1.948 mg L-Glutamic Acid ...................... 204 mg
L—Threonine ........................ 1.008 mg Olycine 3136 mg
L-Tryptophan ........................ 374 mg L-Proline .............................. 2. I26 mg
L-Valine ............................. 1.380 mg L-Serine ................................. 934 mg ẫ/
L-Cystine..………............……. 46 mg Xylỉtol ................................. 10.000 mg '
L-Tyrosine ............................. I 14 mg Tống lương acid amin [2% km:
Mỗi chai soo…z có chửa:
L-lsoleucine ........................ 2.985 mg L-Arginìne HCl ..................... 7.440 mg
L-Leucine ............................ 5.690 mg L-Histidine HCl…..................3.530 mg
L-Lysine HCl ........................ 4.900 mg L-Alanine ............................. 4.105 mg
L-Methionine ....................... 2.l65 mg L-Aspartic Acid .................... 1.010 mg
L-Phenyialanine .................. 4.870 mg L-Giutamíc Acid ...................... 510 mg
L-Threonine ......................... 2.520 mg Giycìne 7840 mg
L—Tryptophan ......................... 935 mg L-Proiine .............................. 5.315 mg
L-Valine .............................. 3.450 mg L-Serine ............................... 2.335 mg
L—Cystine ............................. | 15 mg Xylitol ................................. 25.000 mg
L-Tyrosine ............................. 285 mg Tồng lương acid amin .......... !2% kI/ư
Chất điện giái: Na”: iSOmEq/L, cr: lSOmEq/L; Tổng lượng Nitơ: 18.15 g/L
Đăc diếm: Dung dich trong, không mảu tởi mảu vảng nhạt; pH: 5,0 ~ 7,0
Tá dươc: Natri Bisulfit, Natri acetat khan, Natri hydroxid, L—Cysteine. HCi, Nước cất pha tìêm.
KDu'ợf. lực học]
Amino] 12X lnjection “8.11" chứa các acid amin cỏ trong thảnh phần của sữa mẹ. Tỷ lệ của cảc acid amin
thiết yếu vả không thiết yếu (EIN) lả !: 1. Về khia cạnh cảc acid amin thiết yếu, thuốc chứa các acid amin
thiết yếu theo tỷ lệ như trong sữa mẹ. vè khia cạnh các ạcid amin không thiết yếu, nó không chỉ chứa các
acid amin có trong sữa mẹ, nhưng vẫn liên quan đến tỷ lệ EfN, và có sự đỉều chinh thích hợp dựa trên tẩm
quan trọng cùa mỗi acid amin, để duy trì sự cãn bằng vả tỷ lệ sử dụng hợp lý cảc acid amin trong mảu vả
lảm giảm bớt sự thiếu cân bằng nitơ.
Amino] 12X lnjection “S.T.” tăng tỷ lệ sử dụng cảc acid amin với Xylitol. Xylitol lã một nguồn năng
lượng trong quá trình tổng hợp protein, vả ngăn cản sự tạo ketone, vì vậy nó có thế sử dụng cho bệnh
nhân tìểu dường.
Amino! 12X Injection “S.T.” chứa cùng nồng độ Na.+ vả Cl', do đó có sự cân bằng cảc chất diện giải.
[Dược động học]
Thuốc nhanh chỏng hẳp thu qua đường truyền tĩnh mạch và dược phân bố toân thân.
Thuốc đuợc chuyển hoá ở gan dưới dạng chất chuyến hoá kểt hợp vả được bâi tiết qua nước tiều.
[Chi dịth
Hỗ trợ điều trị cho bệnh nhân không lhế ăn thức ăn bằng đường mìệng, bị tắc nghẽn chức năng tiêu hóa và
hấp thu và tống hợp protein; bổ sung protein cho chấn thương nghiêm trọng, bỏng vả gãy xương, bị ioạn
dưỡng do ăn ít protein.
[Liều Iưọng và cách dùng] Jẻ/
l. Tiêm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt: 200 ml] lẩn: tốc dộ truyền cơ sở lả 200 ml | 120 phủt.
2. Tiêm truyền tĩnh mạch thông qua tĩnh mạch chủ trên: Có thể dùng cùng vởi glucose, thông qua nhỏ
giọt duy trì trong 24 giờ.
3. Nên diều chinh liểu tùy theo tình trạng lâm sảng.
4. Chi được dùng thuốc nảy theo chỉ dịnh của bác sỹ.
[Chống chi dịnh]
Bệnh nhân bị bệnh năo gan hoặc nỉtơ huyết nghiêm trọng
Bệnh nhân bị dị ứng vởi suiftt vi trong thảnh phần có chứa Natri bisuiftt.
Chống chỉ định với người mẫn cảm với cảc thảnh phần của thuốc.
[Thận trọng]
(1) Thận trọng chung:
Thuốc chứa cùng một lượng ion Mĩ và Cl'. Cần đặc biệt chú ý đến cân bằng điện giải khi dùng cùng với
một lượng đảng kề chắt diện giải khác.
(2) Sử dụng thận trọng vởi các bệnh nhân sau:
Cần chú ý liếu dùng vả tốc độ tiêm truyền cho bệnh nhân bị bệnh gan hoặc bệnh thận.
(3) Thận trọng khi dùng:
]) Cảo dung dịch tiêm truyền chứa Xylitol, khi truyền thuốc nhanh với với lượng đáng kể sẽ gây tốn
thương gan và thận. Liều dùng Xylitol cho người lớn không được quả 100g ngảy, vả tốc dộ tiêm
truyền không được quả 0,3g/ kg/ giờ.
2) Cấn giảm tốc độ tiêm truyền khi xảy ra buồn nôn hoặc nôn.
3) Khi tiêm truyền thuốc trong thời tiết lạnh, cần lảm ấm dung dịch thuốc tới nhiệt độ cơ thế.
ã
.
,
ắtl
:
,.
~
J. Ji " Ê
«
I
*ủi
\$i
4) Thuốc ưa dùng cùng vởi glucose.
5) Dùng thuốc ngay sau khi mở nắp. Loại bỏ phần dung dịch thừa sau khi dùng.
6) Khi vặn chuyền, cảc chai thuốc có thể bị rạn nứt, hớ, hoặc mất nút do rung lắc. Không dùng các chai
thuốc có tinh trạng đó.
7) Không dùng nểu dung dịch thuốc không trong suốt, biến mầu, có vẩn hoặc các tinh trạng bất thường
khác
[Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủJ
!) Độ an toản của Amino] 12X injection “S.T.” trong thời kỳ mang thai chưa được thiểt iập. Vì vậy chỉ
sử dụng thuốc nây cho phụ nữ mang thai hoặc nghi ngờ mang thai khi lợi ich mong dợi cao hơn hắn
cảc nguy cơ có thể xảy ra.
2) Độ an toản của Amino] 12X injection “S.T.” trong thời kỳ cho con bú chưa được thìết lập, do đó
không khuyến cảo dùng thuốc nảy cho phụ nữ cho con bủ. Ngừng cho con bú khi cần phải dùng
Amino] 12X Injection “S.T.".
[Ảnh hưởng đến khả năng lảỉ xe và vặn hảnh mảy móc] ệ
Không.
[Tương tảc thuốc]
1) Không nên pha trộn thuốc nảy với các thuốc khảc vì có thể lảm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, bất
tương hợp.
2) Không cho thiamin (vitamin B 1) vảo cùng với dung dịch nảy dề trảnh bị phân hủy, do Natri disuliìt
rất dễ sinh phản ứng với vitamin B ].
[Tác dụng phụ]
1) Hệ tiêu hóa:
Buồn nôn hoặc nôn. Dôi khi có thể bị chướng bụng.
2) Phản ứng quả mẫn:
Hiếm khi gặp triệu chứng của phản ứng quả mẫn là phải ban khi dừng truyền thuốc.
3) Khảo:
Đau mạch mảu, cảm giảc nóng người, dò bừng mặt, dau dầu, tăng huyết ảp vả mệt mòi.
Ghi chú: Thông băo cho bác sỹ các rác dụng ngoại ỷ gặp phải rrong quá lrình sử dụng Ihuốc.
[Quá liều]
Trong trường hợp thùa dich hoặc quá tải chắt tan, cần đánh giá lại tinh trạng cùa bệnh nhân và đưa ra biện
phảp dìễu chinh thích hợp.
I ĐÓNG GÓI:
Chai thùy tinh 200 mi, Chai thủy tinh 500 ml
I HẠN DÙNG: 3 nãm kể từ ngảy sản xuất
PHÓ cuc TRUỎNG
Jiỳuỹểh 'Vcỡn %Ẩcmỗ
._Ự
: 'Ắ’ /.
\ĩax
THUỐC NÀY cui ĐƯỢC BÁN THEO ĐƠN CỦA THẦY THUỐC.
TRÁNH XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM.
DỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN x… HỎI Ý KIÊN BÁC SỸ.
KHÔNG DƯỢC DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sử DỤNG.
qqq
°]
°)
sớ ĐĂNG KÝ: VN—
NHÀ SẢN XUẤT:
TAIWAN BIOTECH CO., LTD. ,/
22, CHIEH-SHOU ROAD, TAOYUAN, TAIWAN, R.O.C.
TEL: 886-3-3612131 FAX: 886-3-3670029
°uc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng