. — Pffts4c:
' MÃU NHÂN
1. Nhãn lọ:
Chldlnh:
~TỄOỔCỦMMI’IỦIMỪIIỪ.
-GUMIIMỞIHÍJIIỦW R!
“Ả… mfsmúwnlnsừdmg
lcacmuẵ'Ềkn'cnoam I ]] dlnhuvún
— o o _. IV
IMNMMỂỂẺẢẺỦ ' 23° mm
-aọnlnuaẳ…uemụmusuía … Ẹymủtọdwĩces
Wmũóum ỉ _
Bqun:NơIkm.moúm mubqglgỵỵuuou
MWỦWWỔ …nh:cm:m… umsx
mưc um… Oiuvmffl….ĩảm ……
nuốccmchcnoưmvùc T,,ủmở ,…
: !: ttfl Pull mm HIIIFUB
z. Nhãn hộp:
… BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:……lỄ '07'Jms
… phhl:Cho 1 …
Cthzm HCI.. .. .. . .25 mg
Ta muh dù… … . … 1Mn
—Thmmiữmenkỷ
trongxòh®ngơănsùdum
SĐK:
Túu chuín áp dung: TCCS
néxAtAltAVuèsl.
uocuVuudneoẦnsùm
mlOcmbừle
MV ÍIíÌ PNN! Illllllì DANIPNh
w“ ”EmmEffln
_ ù
A | : '“
fflỉỉ] ? lì :Ềẩửrzmạw fflỉĩ Jr n
m WWW—
-Buủnôn.nòn.
-Cácđ\ứtgnấcìứlódltlalrL
-Antfứntnldcphluhuơt
~BWWWR°ÍDWỦỦI
—BOnhuđfvvlntlìmotmudc
hỏtmtmgmửmy
BìoquAmNdkM.thoùìngùứl
bhsùu.nhiũđôúuớỉâưQ
ffla … nu vun mmt: untưnn
NoâvSX
Sonsx
HD
3. Nhãn vỉ:
Số lô SX, HD :
In chìm trẻn vỉ
4. Nhãn hộp:
novmlenvuznuomu
L__
gỄ -
”— ì FĨIÌ [ « J |]
OỀ
' 2: 1 '
…—-—_— Ìẵll
__
o—
›Ẻ“—“
c—
a=
* _
Ị m Ổ.………
\
Il
…uúucnotmnbaopmn fflĨiỦ-ÌEfflỉ]
ChIorpromazin HCl .. .. … 5 mg
*. Táduocvítadủ ................. …en _
` ChỞlgchlđlllhz
-Nẳtẵeầnnclguuènaùganw oturLunvmtzu. .
cáuhatróimwmử.ưwcoa son; v
Kỷuưủccdusử «:
ĐọcTluldtzxunùma M NDÒYSX`
ZSÌMSTMKM.Tn DậNủg HD:
ị m.dnhmuuu Số'…=
IDWISFIJWTEỦVIILETS
fflm ffl4
:
IBÌẦ
D ²²…
_
_
. l
_ l _ ,
® ' ~~— - - o ',1
Chi đlnh: ”“ ỊJìỔ
- ra cả các mã tâm thán phân nọ:
- Glai doan hưng cám cùa rối Ioan Iưđng cực. 'ẻỉ
- Buôn nôn. nỏn. ,
- Các chứng nấc khó chũa tri. '\
- An lhản Irưóc phẫu u…aư. O
— Bènh porphyrin cấp gián cách. ư
~ Hỗ trợ trong diéu trị bệnh uõn ván.
UỜu bọng vi thh dủẵẵể
Xin xem ưong từ hướng sử dụng.
Bòo quin: Nơi khỏ, thoáng. ưủnh ánh sáng
nhiệt độ dưới 30“C.
TM chuín ip dụng: ch5
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC — ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
VIÊN BAO PHIM
Rx AMINAZIN 25mg
(THUỐC BÁN THEO ĐON)
THÀNH PHẨN: ~Cho 1 viên bao phim.
Clorpromazin hydroclorid ................................................................................... : 25 mg
Tá dược (Lactose, Tinh bột sắn, Povidon K30, Aerosỉl, Magnesi stearat, HPMC
606, HPMC 615, Tale, Titan dioxid, Polyethylen glycol 400, mảu Brown) vừa
đủ ..................... : 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC:
- Clopromazin là một dẫn chất của phenothiazin với tảc dụng chính là hướng thần, ngoải ra thuốc
có tác dụng an thần, chốn nôn, khảng histamin và kháng serotonìn.
- Tảo dụng chống loạn thân là do khả năng chẹn các thụ thể Dz của vùng giữa vỏ não và giữa hồi
viền.
- Tảc dụng chống nôn là do chẹn các thụ thể dopamin ở vùng kích thích thụ thể hóa học của tủy và
do phong bể dây thần kinh phế vị đường tiêu hóa.
- Tác dụng an thần và bình thản là do khả năng chẹn alpha adrenergic và đối khảng thụ thể histamin
Hn của phenothiazin.
DƯỢC ĐỌN G HỌC:
- Clopromazin được hấp thu dễ dảng qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh huyết tương đạt được sau
khi uông từ 2-4 giờ. Thuốc được chuyến hóa nhiếu ở gan, bải tiết qua nước tiếu và mật dưới dạng
các chất chuyến hóa có và không có hoạt tính.
— Thuốc gắn mạnh với protein huyết tương ( khoảng 95- 98%). Thuốc được phân bố rộng rãi trong
cơ thế, qua được hảng rảo mảu-não. Clopromazin và các chất chuyển hóa cũng đi qua hảng rảo ' -
nhau thai và tiết vảo sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH: Các thuốc chống loạn thần chủ yếu được dùng để điều trị các bệnh loạn thần không ²
› Tất cả cảc thể tâm thẫn phân liệt.
> Giai đoạn hưng cảm của rối loạn lưỡng cực.
> Buồn nôn, nôn.
> Cảc chứng nấc khó chữa trị.
> An thần trước phẫu thuật.
> Bệnh porphyrin cấp gián cách.
>Bệnh uôn ván (lả một thuốc hỗ trợ trong điều trị)
CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều thường dùng:
ỏ Điều trị các bệnh loạn tâm thần:
- Người lớn: Uống: 10- 25 mg] lần, 2- 4 lần/ngảy.
- Trẻ em: Từ 6 tháng tuổi trở lên: 0,55 mglkg thế trọng/lần, uống cách 4- 6 giờ/lần.
ỏ Điều trị buồn nôn, nôn.
- Người lớn: Uống: 10- 25 mg] lần, cảch 4 giờ một lần nếu cần.
- Trẻ em: Từ 6 tháng tuổi trở lên: 0,55 mglkg thể trọng, uống 4- 6 gỉờ/lần.
<> An thần trước phẫu thuật:
- Người lớn: Uống: 25- 50 mg, 2- 3 giờ trước phấn thuật.
- Trẻ em: Từ 6 tháng tuổi trở lên: 0,55 mglkg thể trọng, uống trước khi mổ 2- 3 giờ.
Ý Điều trị nấc.
- Người lớn : Uống : 25 - so mg/lần, 3 hoặc 4 lần/ngảy.
- Trẻ em: Liều chưa xảc định.
Ộ Điều trị rối Ioạn chuyển hóa porphyrin:
-Người lớn: Uống: 25- 50 mgllần, 3 hoặc 4 lấnlngảy.
thuộc dạng trầm cảm. Cảo chỉ định của Clorpromazin lả: FM
/
. ._—’l
- Trẻ em : Liều chưa xác định.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
~ Người bệnh ngộ độc cảc barbiturat, cảc opiat và rượu.
- Người bệnh có tiền sử giảm bạch cầu hạt, rối loạn mảu, nhược cơ.
THẶN TRỌNG : .
- Người bệnh suy tim và suy tuần hoản có nguy cơ đặc biệt của phản ứng không mong muôn của
thuốc và cần hết sức thận trọng khi sử dụng Clorpromazin cho những nguời bệnh có nguy cơ loạn
nhịp.
- Người bệnh bị xơ cứng động mạch, bệnh gan, bệnh thận, co cứng và động kinh cũng dễ bị
các tảc dụng có hại của thuốc. '
- Đối với người cao tuối phải giảm liều do có nguy cơ cao bị các tảo dụng không mong muôn,
thường chỉ dùng từ 1/4 đến … liều cùa người trướng thảnh.
- Các thuốc có tác dụng kháng cholinergỉc, đặc biệt có nguy cơ cao gây tảc dụng có hại đối với hệ
thần kinh trung ương ở người bệnh sa sút trí tuệ và người bệnh có tổn thương não.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LẤI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY:
Vì thuốc lảm giảm sự tỉnh tảo, có thể gây ngủ gả, không nên lái xe hay vận hảnh máy móc khi đang
sử dụng thuốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC :
— Dùng kết hợp cảc phenothiazin với các thuốc gây ức chế thần kinh trung ương (như thuốc kháng
histamin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc an thần gây ngủ, các opiat, rượu) sẽ lảm tăng ức chế
hô hấp và thần kinh trung ương.
- Cảc barbiturat lảm tăng chuyển hóa của Clorpromazin ở gan, do đó lảm gỉảm nồng độ thuốc trong
huyết tương và có thế giảm hiệu lực điều trị.
- Dùng đồng thời với thuốc chống trầm cảm 3 vòng, một số thuốc giăn cơ xương, thuốc khảng
histamin hoặc thuốc chống Parkinson có thế lảm tăng các tác dụng kháng cholinergic.
- Dùng adrenalin để điều trị chứng hạ huyết ảp do cảc phenothiazin có thể lảm cho huyết ảp hạ
thêm vì các tảc dụng alpha - adrenergic của adrenalin có thế bị chẹn, nên chỉ còn sự kích thích beta,
lảm cho hạ huyết áp trầm trọng và gây chứng tim đập nhanh.
- Dùng kết hợp cảc thuốc chông loạn thần với lithium hoặc thuốc chống trầm cảm 3 vòng có thế
lảm tăng độc tính với thần kỉnh.
- Dùng kết hợp cảc thuốc chống loạn thần và các thuốc chống trầm cảm 3 vòng sẽ lảm giảm sự
chuyến hóa cùa mỗi thuốc và có thể tăng độc tính cùa timg thuốc đó.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý : Cảc tác dụng không mong muốn cúa Aminazin thường phụ thuộc vảo
liều dùng, thời gian điều trị và chứng bệnh được điều trị. Ngoài ra, ở những người có bệnh tim, gan
và máu, nguy cơ xảy ra cảc tảo dụng phụ đó cao hơn.
Các tảc dụng không mong muốn của Aminazin thường biếu hiện ở hệ tim mạch và hệ thần kinh
trung ương.
* Thường gặp : ADR>II 1 00
- Toản thân : Mệt mỏi, chóng mặt, hạ huyết áp, nhịp tim nhanh.
- Thần kinh trung ương : Loạn vận động muộn (sau điều trị dải ngảy), hội chứng parkinson và trạng
thải bồn chồn không yên. ,
- Nội tiêt : Chứng to vú ở đản ông, tăng tiêt sữa.
- Tiêu hóa : Khô miệng, nguy cơ sâu răng.
- Tim : Loạn nhịp.
- Da : Phản ứng dị ứng, tăng mẫn cảm với ảnh sảng.
* Ít gặp .- 1/1 OOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng