.45(
li…iiiiii1ầiũ Mõtvihiboo đuờng chúa:
Clotponnazin hyđrodoriđ. o.ozsg Lọ 1000 viên bao đường 6 M P
ra duợc vữa đủ .............. i vtén Iỉfflffl
1 in ~ii'i’n Điềưtrịtâtcả các mm thân
phân 1131. Giai đoan hưng ém của rđi loan
tường wc. Buồn nđn. nủn, Các chứng náo
khó ohữa lrl. An ihản truớc khi phủ muat.
Bệnh pointin cấp gián cánh.
I. ir.irg i hi t…i Nguơi hệnh ngộooccác
bazbiturut. các opiat vả rươư.
Nuưới benh cờtièn sừgiám bach cầuhot. ròi
ioon mủu. nhược cơ.
Phu nữ có lhal trong 3 tháng cuđi hnặc dang
R Thuớc bán theo đơn
iCiorpormazin hydroclorid 0 025g)
cho con Mi… kh m| _ 30… c Thuỏi: đùng cho bọnh viạn
~ , ~_, ~ _ m… _
',',',… Dwẵw_M° ĐÉXATẦMTAVTRẺEII.
sak: aọc KỸ Hướne DẦN sử DỤNG mước KHI DÙNG
mònc m'mc ouA mu cut mun
ủặậ" CỐiJ1GTY
(fọ' cô PHẮN
E …0
,, DƯỢC PHAM ,,
CJiịi :i.vin, vu iL,J ii,i'_ị Thcochiđãncủa lhềy
thuôn. Llèu lượng lhay đỏ! thon tưng nguời Mnh
vi thonmucđldtđủutri.
* Điều ttl các họnh tom mùn:
Ngưừl tớn: Mõi ibn 1 viên x 2~4 lân] ngùy.
Trẻ ethháng luõi uờưn: uỏng mòl lần 0.55
utglkghẻltzg.uhgcúchbôgiờfiần
'Điwtribu nỏn, nôn:
Nwờtmuòng 1 vthân cầdl4giờ1lầnnấucùn.
na em dười e máng mũi: Liều chua mẹ xảcdlnh.
TiénmủìưGthùtgtuõiltởlhztlớngủliân
o,ss mgkg mẽ trọng. uhinớớoh 4-6 giớiiân.
'Mth lrườc phiutttuệt:
Ngvờilờư uỏng i-2viến.2-3glfrưvớcựtăuthuột
Trộemtt'lelhángmỏiườlẻntu go.55mm
theừung.2-Sgiờimởcphẩuthuủ
~ Đlủ thị nét: vù rôi ioẹn chuyền hùa pomrnyvh:
Nuườiiớn: Uốngmõilản 1 -2viủn 13~41 nlngèy
Trẻ em Liều chua xác đnti.
,fỉf
cỏ :=nÂN
| 57 v ~ ' M)
Hfáĩủĩg (,ĨỉUl sư dựng tỉzzzỏ'c , DƯỢC PHÁ / *
leaốc bái: iìzeo €ĨUET Ầọ,yxịẦ TÂY _~ Ẹ9
AMENAZiN "²`—Ẩậộiièĩ ~.ọ_,:’ --
- Dạng thuốc: Viên bao đường
- Qui cách đóng gói: Lọ 1000viên. .ấèm theo tờ hướng đẫn sử dt_mg thuốc.
~ Còng», thức băn chế cho 1 €]… vị (1 viên) thảnh phẩm: Mỗi viên bao phim cin'in:
Clorpromnzỉn hydroclorid 25 mg
Tá dược vớ ] viên
(Tri c ’ưo'c gỡiii Laciosa, rinh bộ. sẳn, natri vỉfm:Ỉi glyr:,olat Jsz1gJiesisleưJa!,taỉc~, geưiíin , nafri lauin …Ifm,
aemtìI, vnvicỉon, emhagit E 10, đường kính, gỏm ambic, titan dioxid, sớp ong, pmqfin, ơthunol 960 , phun:
mải: Eryrhrarin, nước tình khiẽẵ)
~ Dược lưc học: 'i~oxpiomazin iả một. dẫn chẩt của phenothìazỉn với tản dụng chinh [ả hướng thẫm,
ngoải ra, thuốc có tác dụng an thần, Ichống nôn, khảng histamin vả khảng setotonin
Thuốc chống icợn thần là nhũng chất đối khang dopamin, đó 121 các thuốc 01.ch thu thể D; ~ dopatnin
ở cảc đường thc vân liềm đen (hạch đảy nấc), cư phễu… (hạ khâu nầo tới l'uy'ễn yên), giữa vỏ và giũa
hồi viên f: t': : não, ngcâi ra còn đối kháng cả cảc thụ thể dopamin của hầmh tủy vả phẩn tmởc hạ khâu
não.
Tảo dụng chộntgl c›ạn thằn là do khả năng chẹn cảc thụ thể D; của vùng t~Jiiin vỏ níio vả giũa hồi viễn .
Tảo dụng chê: tg nôn 121 do chẹn các thụ thể dopamin ơ vùng kich thicl. i'i: ụ ihể hóa học của tủy vả đo
phong bê tỉ thẩn kinh phế vị đường tiêu hóa.. 'i`ác dụng nảy có tiê ỏti oc * mg cuờng bời cẻc tủ
đụng an 111: 1:hảng cholỉnergic vả khảng ỉnsinmỉn của cảc phenothizvzhạ. _, , ,
Tảo dụng :… "Ỉn v: 21 bình thản 1ả do khả. năng chẹn nipha~ adrenmgic: vỉ: ’ỏ.,“ậ,ụv 1 :…o histarmin
Hi cua phcnt ..niizi n. '
Sự chẹnt'm; t;—ỉỆ- % của các thuốc chốnglcw .`:1 “nânởtuyến yên (đường; Jr: _: _'Ề— % _ ' ì ugiỉết /
prolactin kr—ut— r.`ỉ iđẫn đến tiếtnhiều sủa, 't’mf, :o vú ởđản ong, rôi ii- ~— , .. ~` _ ếl chứa:
năng tình tĩtifz.
Có sự tiêm int J ::t'ũ rệt giữa ải lực trên thư ii:ẫz D; với hỉệu iực của cẩn: : = - _
liều dùng nr`i,iig n;; ~:`=y Có lẽ sự phảt sinh c a cấ c tnc đụng thứ phátzhg ~r_…i i: - ' g iực cơ
cẩp, hội c1'i 1ĩị ,cJ Pnikitison, bồn chồn không _vt1 íần) liên quan vởi htệui u: f. … thụ ’1 D; ở thế van 11= i 1
đcn tương tĨ'ign Jvóỉ hiệu lực cùa D; ở giũ= vợ và gỉữa hồi viên. Vởi ciciị toma7in liều có tải: dụng
chẹn Dz cua hc,th đáy não cũng lả liều cẩn hic tchẹn D; của giũa hồi v':, ,— ~ĩ,l do đó có nguy cơ tác.
dụng thử phải 1: zoại thảp cao. _
Dựa trên ảo z'v.i *… iiên kết tttơng đối (in n 1ệ- ,, iũa cảc ái lực liên kết chn tin thế thần kinh khác dối
với ải lực liên kết của thụ thể Dz) người ta có thể dự doản được khả nang gãy in các tác dụng thôi ụ;
qua thụ thể đó ở nhũng liều chống loạn thằn hữu hiệu ttong lâm sảng vả truờng hợp quá liều. Hiệu
iực tương đối có liên quan trực ticp tởi khả năng gãy hạ huyết áp thế đúng ,nhịp tỉm nhanh phản xạ
và co đồng tử
Cảc thuốc chống ioạn thần lỉên kểt và đối khảng vởi thụ thể muscarin Mi- acctylchoiin. Hiệu iực
tương đối liên quan trực tiếp tới khả năng dẫn nạp các dẩn hiệu khảng cholinergỉc (an thần, hoang
tưởng, ảo giác, giãn đổng tử, nhìn mờ, mạch nhanh, tăng thân nhiệt, đỏ da, khô đa, khô miệng, bỉ
tìểu tiện, tắc ruột) và ngược lại với tần suất cản tác dụng thử phảt hội chứng ngoni thảp. Các tảo dụng
thử phảt ngoại tháp xảy ra khi tác đụng dopaminergic giảm iiên quan vởi tảo dụng cholỉnergìc ơ hạch
đáy não Cảo thuốc có hiệu 1ục dopamincrgic cao so với ải iực cholinergic sẽ có khả năng dẫn nạp
tác dụng thứ phát ngoại tháp nhiều hơn.
Ciorpromazin vả cảc thuốc có tác dung đối khảng citoiinctgỉc cao sẽ có khả năng gây tác dụng Jihứ
phảt ngoại tháp ít hơn.
:(
`\:ĨỸOO ~`G-rr' ~c\vèO
… 3)- .-s-_Jc ăọng izọc. Clorpromazìn đuọc hẫp hũ ỡơỏẫmq nua đưòng tiẽ u hóa. Nông dộ dỉnh huyêt tương
':
IA \
fj nì cỉược sau khi uônƠ từ 2 oên 4 giờ. Thuốc được ch wỗìn hóa nh: cu ở gan va bẻu' liêt qua nước tỉều
~vẳ: :::ật ở dạng các chât chuyến hóa có vì: không hoạâ tính.
Nồng c’ỉ’ộ t: ~ong huyết tương sau khi uống ihẫp hơn nhỉễu so với sau khi tỉõm bắp Nửa đời trong
huy ết [ương khoảng 30 giờ, thuốc gắn manh với protein huyết tưcmg (khoảng 95 tởì 98%). “I'huốc
đượff phân bố :ộng rãi trong cơ thể qua được hảng : n`-o mảu năo vả đụt được nồng độ trong não cao
hơn trong huyết tương.
(Jỉmpmmazỉn và các chất chuyển hóa cũng đi qua hảng rèo nhau …hai và tiết vảo sữa mẹ
- Chỉ định:
Đỉổu uị tẩt cã các thể tâm thẩn phân liệt. Gìai đoạn hưng cãm cũ:: rối loạn lưỡng cực. Buổn nôn, nôn. Cảc
chứng nấc khó chữa trị. An thẩn trưởc khi phẫu thuật. Bệnh pm~phyrỉn cấp gìản cách
~ Cảch dùng và liễu dùng:
Theo sự chỉ dẫn của thẩy thuốc. Liều lưọng thay đổi lhch từng người bệnh và theo mục đích đỉễu trị.
“" r')íểu trị căc bệnh loạn tám thần :
Người lớn: Uống mỗi lân 1vỉện. x 2 41ẩn/ngăy
Trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên: Uống mỗi lẩn 0,55mglètg thể trọng, uống cách 46 giờjlz'ỉn
* Điểu n~ị buồn nôn, nỏn.
Người lớn: Uống 1 viènllẩn, cách 4 gỉờ 1 lỉĩn nểu cẩn
Trẻ cm dưới 6 tháng tuổi: Liêu chưa dược xác định
Trẻ em từ 6 tháng tuổi trở nẻn: Uống mỗi ì£ìn 0, n: 1::Jkg thể trọng, uống cách 46 giờllẩn.
`~ An. thồn ti ước phễu thuật.
Người lớn: Uống 'l- 2 vìên, 2— 3 giờ t…ớc phẫu í~hn ư
Trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lẻn: Uống O ,55111gỉkg íl.é² l:ọrxg, 2—3 giờ trươc ph'
²`-’ Đíếu trị nac vả roĨ loạn chuyến hoá porphyrin: f q,Ồ_-
Người iớn: Uống mỗi ỉíỉn 1-2 vỉẻn x 3—4lấn/ngăỵ, f… .’__,_ịẫặ
Trẻ em: Liều chuq: ác định.
( l`hum n:ny arỉ:a dùng theo sự kê đong =Í.ễfổy ỉhnốc) ' … _,»
… Chống chỉ định: _.lJ_ '.
Người bẹnh ngộ độc các ồz::~Ĩĩ›itzưat, cãc upim và rượu.
Người bệnh có tiểu sử gỉảm ỉạch câu hạt, rối loạn máu, 1: › ..:-.;1 cơ.
Phụ nữ có thai trong 3 tháng cuối hoặc đang cho con bũ.
… T hận trọng:
* Người bệnh suy tìm vả suy tuẫn hoãn có nguy ::…:i éặc. biệt bị các phản ứng ềahông mong muốn của
thuốc và cẩn hốt sức thận trọng khi sử dụng thuốc cho nhỡng; người bệnh có nguy cơ loạn nhịp.
* Ngườib ệnh bị xơ cứng động mạch, bệnh gan, bệnh thận, co cứng và động kinh cũng dễ bị các tác
đụng có hại của thuốc.
* Đối với những người cao tuổi phải giam ììổu khi sử dụng do có nguy cơ cao đói với các tãc dụng
không mong muốn của thuốc, thường chỉ dùng từ 1/4 đến 1ỉ2 liều của người trưởng thăn'h. _
* Các thuốc có tác dụng kháng cholinergic, đặc bỉệí có nguy cơ cao gây tãc dì: ng có hại đối với hệ
thân kinh trung ương ở ugười bệnh sa sút trí tuệ vả người bệnh có tổn thương não.
- Tác dụng không mong muốn:
Các tác dụng không mong muốn của thuốc thường phụ thuộc văo lỉều dùng, thời ưìan diều tn_ và
chứng bệnh được đỉếu trị. Ngoăì ra, ở những người có bệnh về tim, gan vã máu, nguy cơ xảy ra cãc tác dụng
phụ cao hơn.
Cãc tác dụng không mong muốn cũa clorpromazỉn thường biểu hiện ở hệ tim mạch vã hệ ĩhẩn kỉuh
trưng ư_ơng.
* Thường gặp: Toản thân (mệt mỏi, chóng mặt, hạ huyết áp nhất là nguy cơ hạ huyết' :: p thế Ổứng,
nhịp tim nhanh); thẩn kinh trung ưong (rối luạn vận động muộn , hội chứng Parkinson vả lrạng théỉ bốn ohổn
không yên); nội tiết (chứng vú to ở đăn ông,t ăng tiết sữa); tìêu hoả (khô miệng ,nguy cơ sâu rãng); !ỉn: (loạn
nhịp); da (phản ưng dị ứng, lãng mẫn cảm vói ánh sáng)
’“ Ít gặp: Tiêu hoá (táo bón); sỉnh dục- -tiốâ nìệu (bí tiểu tiện); mắt (rối ìoạn điều tic “L)
* Hỉếm gặp: Tuỳ thuộc văo iiều lượng vã tính nhay cảm: TK FW (hội chứnư thuốc nn thẩn kinh ác
tính); Toản thân (các phân úng dị ứng bao gồm cả sốc phản vệ); máu (giảm bạch cấu hạt, giâm bạch c “ìu, tãng
bạch cẩu ưa eosin, gìảm tiễu cẩn, thiểu máu); sinh dục -- lỉết nỉệu (liệt đương, rối loạn giới ỉính); gan {vỉêm gnn
văng da ổo ứ mật); d. ĩìn kinh (Ề:ạn truưng lục cơ cấp); mắt (thuỷ tinh thể mờ, lẳng đọng giz’zc mạt sau 1 chi dũnv
Iiẩu cao dăi ngăy)
*“ Ghi chú.: ” ’J`ỉzỏng báo cho bớc s'²' nzỉzĩífzzg tác đụng không mong muốn gặp plzrĩỉ khi sử cígmg
thuôb". _
~ Sử dụng cho phụ nữ có thui hoặc cho ca… bú: Không dùng thuốc cho phụ nữ có th_nỉ hoặc đang cho con bú.
— Tác động của thuốc khi ỉâì xe hoặc vận hănh máy móc: Thuốc có tác dụng an thần gây buôn ngủ, do đó
không sử dụng lhuốc cho người Mĩ xe Vầ vận hănh máy móc.
—Tương tác thuế `:
- Dùng kết hợp với cảc lhuốc gây ức chế TKTW( như thuốc kháng histamin(như thuốc kháng
histamin, thuốc chống tr ẩm cảm ba vòng, thuốc an thân gây ngũ, các opỉat, rượu) .›ẽ lăm t:“ mg ức chế hô hấp và
TKTW.
- Các barbiturat lăm tăng chuyển hoá cũa <:loxpromaziu ở gan, do đó sẽ lăm giâm nổng độ thuốc trong
huyết tương và có thể giảm hiệu Iực đỉểu trị.
- Dùng dổng thời với thuốc chống trấm cảm 3 vòng, một số thuốc dãn cơ xuong` €huốc kháng
histamin hoặc thuốc chống Parlcỉnsnn có thẻ lăm tâng các tác dụng kháng_cholinergic.
— Dũng adrelanin dể diễu trị chứng hạ huyết ãp đo các phenothiazin có thế lầm cho huyết áp hạ thẻm
vì các tác dụng alpha— adrenergic của adrenalin có thổ bị chẹn, nên chỉ còn sự kích thích beta, lảm cho hạ
huyết ap trâm trọng về. gây chúng tim đập nhanh.
— Dùng kết hợp cả c thuốc chống loạn thẩn với lithìum hoặc thuốc chống trăĩm cảm '3 vòng có thể lăm
tăng dộc tính với thẩn kiuh.
' ~ Dũng đổng thời ctá-z thuốc loạn thân và căc thuốc chổn g trẩm câm 3 vòng sẽ lăm gỉẩzn sự chuyển hoá
của mỗi thuốc vè. có thể ỉõz~zg đố_wc tính của từng thuốc dó.
… Quá liễu và xử trí: `
Tử vong do dùm qz:r-. 'lỉễ u ihuốc diẻu trị loạn thẩn đơn thuẫn thường hiểm khix
Thời gian ngộ dôz :ịu..ơng xảy ra trong vòng 2 tới 6 Ệ;ỉờ sau khi dùng quá liểu,l l.…_ g.r ỉ-ahởi đấu và đỉnh
cao của ngộ độc thưềmg CỂ'›Ễ"Liì hơn, nểu dã uống các ibuốs gãy giảm như động mộ! u i-J :;ấC thuốc kháng
cholỉnegỉc.
* Triệu chứng: ỉÌ'ÌtỂ: y: u… lã triệu chứng ức chế t’n'ẳu kỉnh trung ương tới mức ng“
~myổỉ ã.p vã căc niệu cảm g nư, :si tháp. Ngoài ra còn có cả-: bỉểu hiện _. : `
yên. co gỉật, sốt, khô miệng… l xị'L một thay đổi đìộn tâm đ…ổ V²² : loạn ' `
* Điều trị: Vẳệc :… tiọng là phải xảo định cảz- 'buỗc I
liễu thường là do đieub rị Inhiều thuốc phối hợp.
;_r.Ìx hoặc hôn mê, hạ
_;_, bôn chồn không
1 rịlỉã. sử dụng vì quá
_ _ _ _ 'ì vả đâm bảo thông
'zoáng đường thở cho ngưòi bậnh. Không dược gây nòn. Đưa 1. _n cấp cữu các triệu
chứng bệnh tth sự chỉ dã v. cúa lh£ì ay thuốc.
— Hạn dùng: 24 tháng kể từ“: J, 1găy sủ xuất. Không được dùng thuốc '~
bỉô'n mềm, viên thuốc ẩm, mốc, mờ nhăn...hoặc có biểu hiện nghi ngờ
xuất theo địa chỉ trong đon.
-Bỉm quản: Nơi kho, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
—Tỉẻu chuẩn áp dụng: DĐVN IV.
~c ' . , , . .
. Kỉu :amôc có bxểu hlệH
ỏi lại nơi bán hoặc nơi sản
Để xa tâm tay trẻ em.
Kizỏng đùng quá liều chỉ định
"Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kỉẻìz bác sĩ"
'I'huốc sản xuất tại:
CÔNG GTY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê— Hă Đòng— TP Hà Nội
ĐT: 0433. 522203— 33516101 FAX: 0433522203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng