BẢN VỀ HỘP AMILAVIL 10 mg Hố M ư
Hộp 04 vĩ x 15 viên nén bao phim
Kích thuởc hộp: 60 x 90 x 22 mm
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
- 90mm ——t+ 22m
AMILAVIL 10 mg
Amltrlptylln hydroclorid 10 mg
AMILAVIL … mg
Số lô SX — Batch No.:
NSX
HD
nm… phía Chi am. Cllđnu dll cum. Lưu dùng. cuu dùng.
Amitmlylin hydrociodc .......... to me Tơug ttc. th dong phu, TNn m: xtn doc
Tlđược ............................. vđtvtbn hươngdlnoũdụng.
Bio quản nu khô. MớiêO'C, Trúnh anh sang.
Tieu chuín cơ cờ ot XATẨI nvmt en
sox — Rog. No.: ooc KỸ nuduc nĂu sử wuo muóc xu: oùuci
C
(D
E
E
N
N
4 cn mm … — na…u Đuùng 56 2. xcu Đóng An. em Duong. vioi m…
ou
_ i
ẫẫ AMILAVIL 10 mg Á
°—
Jgụ= Amltrlptyllne hydrochlorldeiomg , Á
'v »“
i . ,
Oolnoulllon Indlclllonl. Contrllndlullonl. Douge lnd
Amitliptyttne hydroctho… 10mg Aủllhhtntlơl. |nm. Sldodhcblnd …
Excipicms q.s. 1 tablet m: Readcuetullỵ Ihe ondooedientlot.
Manuhcwei'I W…uũm mưoumsnucnoncmmnzn
Sbn … I dơ m. … 80'C— nua CAIEFULLV m: maecnous um: use:
NASAN — mm… 00., LTD. nm No. 2. Dong An lndunrtci Park, Binh Duong, Viotmm
45 mm 60 mm
6… Oi epiJOiiioomliu euuAidiniuw
6… Oi 1IAV1IWV
BÃN vẽ HỘP AMILAVIL 10 mg
Hộp 10 vĩ x 15 viên nén bao phim
kich thuđc hộp: 90 x 60 x 45 mm
90 mm , 45 mm
_
Amltrlptylin hydroclotld 10 mg
— Mlg, Date:
Exp Dam
AMILAVIL 10 mg
NSX
HD
AMILAVIL 10 mg
Thùnh phln
" ` `r ." : ' 10 m
Tú dược vd 1 vlẻn
cm dtnh. cn6ug chi đinh. utu dùng. Cách dùng. Tm Uc. 'l’tc dụng phu.
TMn Irong: Xin đọc Mhưđngdlnsữdụng.
Bỏo quin nơi kho. dươi 30°C. Trúnh ảnh sáng.
TiOu chuín coơđ.
SĐK - Rog. No.:
oỂ n ưu uv mè su
ooc xỷ uuơne DẦN sử ouuo mu6c … oùuet
CM'I'VTNDHMASNI—DBRWII ĐmngsõlttcuĐdwu,ambmvmua
AMILAVIL 10 mg «
Amitriptyline hydrochlorldo 1 o mg
AMILAVIL 10 mg
0unpaltlon
Amlừblyiina hydrochloride…… …… . . … , ,, ,, , 10 mg
Excipiems………… , q.c.1tablol
lndieotlonn. Contrclndbotlom. Dougc cnd …inlctrutlon, lnmctleno.
Siu mm cnd dhot proeoutlom: Rud cumlully the encbud loattet.
Manulcctufov'c specitìcatlou.
Store in a dry place. below 30°C. Protoct trom light.
KI!P M ư FIEACH OF CHILDH!N
READ CAREFULLY THE DIREC'I'IWS BEFORB USẸI
HASAN—DEHIAPMARIOD…LTD. RonNơ2,DmoAnummemNmn
—O
_…
_0
3
4
_
—Q
—0
93
8
Mẫu nhản vi 15 viên nén bao phim: AMILAVIL 10 mg
Kich thuởc : 85 x 55 mm
1
t
\
`i
©©©©©
©©©©©
,ÔOOÔỘ
Thông tỉn thuốc dùnh cho bệnh nhân
AMILAVIL 10 mg
Thuốc nìy chỉ dùng theo đơn cùa bủc sl.
Đế n tẩm tay ttẻ em.
Đọc kỹ hưửngdln sử đụng trước khi dùng.
Thõng Mo ngay cho bâc sl hoịc dược l! nhing Mc đụng
không mong muốn gịp phil khi sửđụng thu
THÀNH PHẨN. HÀM LƯỢNG cùnmuờc
~ Duựccớáớ Amitriptylin hydroclorid 10mg,
~ Tá dược: Avicci M102, nam“ croscanncliose, tinh bột tiền
gelatin hót; acmsil, magncsi stearat, HPMC 615, HPMC 606,
PEG 6000. talc, titan dioxyd, mảu xanh lá cãy (fast gmcn), mảu
vùngtamzin.
MỒTẨSẢN PHẨM :
Viên nẻn tròn. ban phim mảu xanh lá cây, hai mặt ioi, canh vú
thânh viên ]… lặn.
QUY cAcn ĐỎNG GÓI
Hộp04 vỉ x 15 viện nén bao phim. Vi bấmAl ~ pvc ttong.
Hỏp 10vi x 15 viènnénbaophim Vi bấmAI-PVC trong.
THUỎC nùnccno BẸNư GÌ
Amilavil 10 mg chứa duvc chất amitriptylin thuôc nhóm thuốc
chổng trầm cam ba vòng ca: thuôc nhỏm nảy lâm thay đối
lượng chất hóa hoc tmng náo, lùm giảm triệu chửng của bệnh
trầmcảm. Amilavil IOmgđượcsủdungđế:
~ Điểutri tneuchúng của bệnhtrầmcùm_
~ Điềutrịđảí dhnhandẽmớuéemzóiuới.
NÊN DÙNG muóc NÀYNHƯTHẺ NÀO
Luôn sử dung Amilavil 10 mg theo đủng hưởng dẩn của bảo sĩ
hoặc dugc si. Kiểm tra Iai với bác sĩhoặc dược sĩ nếu bẹn không
chãcchãn vè cách dùng thuốc.
- Je 1 mm ả ~ _ _
+ Người Iởn: Li u khời đãu lẻ 50 - 75 mglngáy, có thẻ chia lùm
nhiều 1iểu nhớ hoặc sử dung | lẩn duy nhât trước khi đi ngủ. Liều
có thể tăn đên 150 - 200 mg/ngảy theo hướng dẫn của bảc sĩ.
Sử dụng li u duy … 50-100 mghtgảy vảo buỏi tối đê tránh nguy
cơtải phát. _
+ Trẻ em dut'n' 12 mỏi: Không dược sủdụngAmilavil 10mg.
Thiểu níén (trẻ từ IZ mỏi trớlên vả ngưòi cao mói: 25 - so
mgngay, có thể chia lảm nhiều li u nhỏ hoac sử dung ! iẩn duy
nhâ_i trước khi _đi ngủ. Liểu duy u_i 25 ~ so mg/ngây.
Die'u ' ' ' trẻ em n`16 mỏi Irở lên:
Tre'6— 10 mỏi: 10— 20 mglngảy, ngưước khi đi ngủ
Trẻ Il — l6 mỏi: 25 — 50 mg/ngảy, uống trước khi đi ngủ
Trẻaủ'n'ỏ mối: Khõng được sử dungAmilavil 10 mg.
ủch đùng
Uống thuốc với một cớc nước.
~ Trong4 tuần khời đủ điều u-i, bẹn có thể khỏng nhãn thẳy được
sự cải thiệncác triệu chứng của bệnh Ả
~ Không được tựý ngừng sừdung thuốc mả khỏng có ý kiẹn của
bácsĩvibuncótiửgặpcảctácđungkhỏngmongmuỏnkhi
ngừng sửde thuốc (triệu chửng ngung thuốc).
K… NÀO KBỎNG NÊN nùncmuóc NÀY
- Dị ứngvờiamitriptylín. ớớc thuốc chốngtrấmcảm bavờng khác
hoặcbđtkỳthùnhpiấnnùocủathuốc.
~ Ban có câc bệnh về tim như loan nhip tim, nghẽn tim (block
tim),suyti bệnh đông mach vânhboảc "oannhồi
máucơtim đãy.
- Hưngcám (lả bệnh nủban mâđũi khi có suy n
hảnh độngcủa ban hưng phân hoặc táng quá mức).
— Ban măc bệnh gan nặn . _
- Ban đang sử dụng th_ ức chê monoamin oxidasẹ (MAO) hoặc
ban đã sử dung thuòc náy trong vòng 14 ngây đê điêu tri trâm
+
In+++i
(
cámtrước khi bắtđẩusửdụngAmílavil 10mg
~ Phụnữđangchoconbtl
~ Trẻemdướiótuổi.
TẢC DUNG KBỎNG MONG MUÔN
Giống như tất cả các ihuỏc khác, AmiInvil … mg có thế gAy m
mòl số tác dung khòng mong muốn, mặc dù không phâi bénh
nhân nảo cũng gặp phâi,
Ngữngsữdụngdluđcvảthôngbđoeho bácsĩngaylậptửcnểu:
- Cỏcácphánứngdịúngtrếndanhưphátbamngủa. nhaycảm
với ánh sáng, sưng phồngmặt, iuới. Trong một sõtrườnghơpcỏ
ihè gảy khóưtớ. thờ dốc, khó nuốt, sồc, ngẩt xiu.
~ Cớ cảc tác đông n iêm trong uen máu. như ha nồng ao natri
trong máu. Các hiệu ha natn' máu có thể bao gồm sồt, ớn
hinh. đau hong, loét miệng hoặc có họn thường xuyen cỏ cám
gỉác mệt mòi, chảy máu hoãcthâm tim tthường.
~ Suy tủy xương hoãc giám sỏ lượng các tế bâo máu (ban có thể
gặp phải đau họng, loét miệng, nhíễm khuấn tải phát, dễ cháy
máu hoặc thâm tim).
- Cóỷ nghĩtư tử.
- Các tác đông khảng choiinergic như khó miệng, sổt. táo bọn
nhin mờ, nhin đời, khô hoặc giảm khả năng kíếm soát khi đi tiêu,
giãn đồng từ (của mảt), tăng nhăn áp, tăc ruột.
— Độthy—
~ Vièm gan.
Thõngbảodmbảcslnếu bạngặpphãicdcm'ậc chủngsau:
~ Thuờnggặp (cỏ mẻ… huiởng ! ~_ 10 nguờilmng mo nguời):
Kéo dằi khoảng QT (bất thường vi: 1… được mẻ hiện trén điện
tâmđ ›,
. Khỏnẵ rõlẩnsuấ! (Ithỏngdánhgíá dượckhảnăngxảyra từdữ
h'ệus ncó): _
+ Xuấthíện cảc nốtban mâuđỏtia trên da(ban xuât huyết).
+ Rối loạn chức năng ẹinh duc, vú to ở đản ông, sưng tinh hođn,
tâng tiểt sữa, thay đôi lượng đường trong máu, tăng cám iác
thèm ăn, tăng cân, giảm bâi tiết hormon ADH (hormon c ng
lợi niệu) gây đi tiều thường xuyên.
Chóng mặt, mệt mòi, buôn ngù, ôm yếu, đau đấu, khó tâp trung,
lù lẫn, khó ngủ. ác mõng, hung cám nhe, tăng dông, ảo giảc,
hoang tường, io âu, phấn khich, mất đinh huớn bổn chồn, tồn
thương mản_ kinh, cám giác kiến bò trên da, mat diều hối, mẩt
khả nãng kiêm soát vân dỏng. nhịp tim nhanh, đảnh tr ng ngưc.
nhổi máu co_ tim, nhịp tim chậm hoặc không dền. hạ huyet áp
nặng, thay đôiđiệntâmđồ.
+ Buồn nôn, nõn mủa. tiếu cháy, rối loẹn vi giác, viêm mảng nhầy
trong miệng, sưng phù tưyến nước bot, đau bụng. lười đen. chán
.ọ.
ăn.
+ Thay đội chức nãng gan (thể hiện qua xẻt nghiệm máu), vùngda
+ Tăng đò mô hòi, rụng tóc, ù tai, đi tiêu thường xuyên. Tảng nguy
cơ gãy xuong đã được báo cáo ở bẻnh nhân sử dung loai thuốc
nảy.
~ Các Iríệu chúng khi ngừng rhuốc: Mệt mỏi, suy nhược, đau đẳu,
rỏi loạn giấc mơ vù giấc ngủ, kich dộng, bồn chồn. Hưng cám
hoặc htmg cảm nhẹ có thẻ xây m trong vòng 2 — 7 ngáy khi
ngửng sử dung thuốc.
~ Khi sử dụn thuốc để điều ui đái dấn: ở trẻ em, có thể gây buồn
ngủ, đổ m hôi nhẹ, ngứa, thay đôi hảnh vi vả các tác động
khảng cholinergic.
NÊN TRẢNH NHỮNG muộc noẠc mực PHẢM ct
Km DANG sử DỤNG muộc NÀY
Thôngbáochobácsĩhoộcdượcsĩcúc thuồcbạnđangsứdụng
. hoặc mới sử dung gần đây, vi Amilavil 10 mg oó thể ảnh hướng
ntácdungcủathuốc khác vảngưoc lai nếu sủdưngđồng thời,
đặc biệt lá các thuốc sau:
~ Altmtanưn(diều “’
- Apmcionidin vả
- Baclofen (thuốc giãn
~ Disult'ưam(điểutrị nghíện
(
- Thuốc giám đau như ncfopam, tramadol, codein,
dihydmcodein
- Thuốc điều trị các bénh về tim như amiodaron, diltíaum,
disopyramid. procainamiđ, propafcnon. quinidin. sotanl,
ve .
~ Th điểu m’ đau min nguc (giyccryl trinitm hoãc isosorbid
dinitmt),
~ Rifampicin hoặc linezolid (điểu tri nhiễm khuấn), fluconazol
(điểu m' nhiẻm nấm).
- Carbamachin hoặc phenobarbital (điều trị động kinh)
~ Tctfenadin(điếuưj dị ửnghoăc di ủngtheomùa).
~ Methytphenidat (điều mi thiếu tập trung hoặc rổi loan ưng
đôn ).
- ThuỄc điều trị tăng huyết ả nhưéguanethidin. debrisoquin.
bethanidin,clonidinhoặcthu iợiti u.
- Thuốc điều trị các bệnh về thẳn kinh như ciompin, pimozid,
thioridazin clopromazin, halopen'dol, pmclopemzin, suipin'd.
~ Cimetídin(thuỏcđiềutrịloétl
~ Thuổcngủ.giámloâu _
- Entccapon hoặc sclegilin diêu tri benh Parkinson)
~ Thuốctránhthaidường ng
- Sibutmmin(giảm thèmãn).
- Thuốc kich thich thấu kinh gino cảm như adrenalin
(epinephrin), ephedrin. isoprenalin, noradrenalin
(norepincphrin , phenylephrin vả phenylpropanolamin (có
trongnhiềuthu điếutrịho.cámlụnh)
- Ritonavir(thuốc điềutijl-HV)
— Thuộc gâymê(dùngtrongphẫuthuậù
~ Thuỏc kháng cholinergic (atropin. benzatropin, dicyclomin
hoặcdoxyamịn).
~ Cảcthuốcchỏngtrầmcám khác.
~ Không ưống rươu khi đang sừdungAmilavil 10 mg.
CÀN LÀM ct KHI MỌT t,ẮN QỤÊN pÙNG THUỐC
- Trong tmờng hợp quẽn uỏng thuòc, uỏng nga sau khi bạn nhớ
ra. Nêu thời điếm nhớ ra gần với thời điẽm ng liều tiểp theo,
bỏqualiêu aa uẻn và uống liều tíếp theo như thường iệ.
- Không được u2ng gâp đôi liều để bù cho iíềuđãquèn.
CÀN nẮo QUẢN muờc NẨYNHƯTHÊ NÀO
~ Bảo quân nơi khô, d_uới so’c, trặnh ảnh sáng
- Không sử dung thuỏc sau khi hêt hạn sử dụng được ghi trên hộp
thuốc hay vỉ thuốc. .
~ Khỏng nên vừt bò thuôc ván uước thái hay rác sinh hoat. Hòi ý
kiến dược sĩcách bỏthuốc khỏng sử dung nữa Những biện phảp
nảy sẽ giủp bảo vệ mỏi trường.
NHỮNG DẨ_U mẸu vÀ TRIỆU CHỦNG KHI DÙNG
THUỐC QUA uèu
Các tn'êu chửng khi sử dụng quá liều oớ thể gồm ngủ gả, lù lẫn.
co giãt. mất tập trung, giãn đồng từ, nhịp tim nhanh hoặc bât
ihuaễng, âo giác, kich đông, khó thờ, yèu mèt, nôn, tăc ruột, khó
đi 11 it...
CẨN PHẢI LÀM ct KHI DÙNG THUỐC QUÁ utu
KHUYẾN cÁo _
Tmng trường hơp sủ dưng quá Iièu, cấn thòng báo cho bác sĩ
hoặc đên bệnh viện ngay lập từc.
NẸỮNG ĐIÊU CẨN THẶN TRỌNG Km DÙNG muớc
NAY
— Người cao tưối có nguy cơ cao gặp phải các tác dụng không
mong muốn khi sử dung amitriptylin (lo âu, lủ lẫn. hạ huyết áp
thế đứng).
— Trong quá tn`nh sử đung thuốc, bẹn vẫn oó thể gặp các triệu
chứngt cảm, lo âu, dôi khi cóỷ n ĩtự từ. Các triệu chứng
tren có ihẻ gia đng trong giai đoan a ụ dùng thuốc Thuốc cẩn
khoảng2 tuân ae phát huy hiệu qtá điêu in, mõt sô tn.rờng hợp
có thế cản thời gían lâu hơn. Các thủ nghiêm lâm sảng cho lhây
ngưy cơ có hânh vi tự từ khi sử dụng thuốc chống trầm eảm ba
vòng cao hơn ớ người m: (dưới 25 tuổi) có các benh lý về thẩn
kinh. Liên lac vởi bácsĩhoậc aẻh bệnh viện ngay lậptức nếubạn
cỏỷ nễhĩtựtử. se rấlcỏ ich nếu bụn kế cho người thân hoặcủn
thânv tinh trang uâm cảm hoặc lo âucủa ban. ớè nghi ho đọc tờ
thông tin nảy. Ban cũng nên yêu cẩu họ thông báo với bu khi họ
cảmthấybanbịtrầmcámhoặcloâunặnghonhoặckhihocám
thấy loi vệcâcsưthayđốítronghânhvicủaban
~ Các vân đ về tim (như kéo dâí khoảng QT hoặc rổi ioạn nhip
tim)đăđuvc báo cáo vời amitriptylin. Thông báo cho bác sĩ nẻu
bạn có nhịp tim châm. bẽnh suy tim (benh mả tim của bcn không
thế bơm máu tổt cho cơ ihẻ›, đang sử dungcảc thuốc cớthế ảnh
hưởng đến tim mạch, nồng độ kali hoặc magnesi trong máu
, nồngđôkalitmng máu cao.
~ Che phấm Amílavil 10 mg có chứa tá dược tạo mảu tanmzin, có
nguy cơ gây tăng các phản ứng dị ửng.
- Phụ nữ mng thai: Thuốc có thể qua được nhau ihai. Kinh
nghiệm sử dụng amitriptylin ở phụ nữ mang thai oòn hạn chế.
Nghiên cứu ttên động vât đã cho thấy tác đòng gây hai đến thai
nhi khi sử dụng liên cao. Có thể xây ra các triệu chủng ngưng
thuốc ở trẻ có mẹ sử dụng amitriptylin trong 3 tháng cuối thai
kỳ. Vi vệ không sử dụngAmilavil 10 mg trong31hấngđầu vâ3
thảngc i_thai kỳ. Thamkhảoý kiếnbácsĩnẻubanđangmang
thai, nghĩrảng minh mangthai hoặc có kế hoach mangthni.
~ Phụ nữ cho con hớ: Thuớc mm tiết vảo sữa mẹ với lượng có
thẻ gáy hai cho thai nhi. Vì vậy không sử dung thuốc nếu ban
đang cho con bủ. Tham khâu ý kiến bác sĩ trưởc khi sử dụng
thuỏc.
~ Ảnh huớng cún thuốc đối với công vlệc: Amilavii 10 mg có
thể gây giảm khả năngèphản ứng của bạn, giảm tinh táo, chỏng
mặt, buôn ngủ. nhức đ u, Các tác dụng nây có nguy cơ gây tai
nan tmng quá trinh tái xe, 1150 đông, Nếu bạn găp phái các tác
dung không mong muốn trẽn, khỏng đươc lải xe, vặn hảnh máy
móc, lảm viêc trêncao hoặccác trường hợp khác.
K… NÀO CÀN THAM VẤN BÁC sl. DƯỢC sl
Thông báo cho bảo sĩ nuớc khi sử dungAmilavil 10 mg nếu bạn
hoặc con ban gặp phải các vẩn đề sau:
~ Có … rối Ioan về máu (thíều mảu, dế thâm tim, dễ nhiễm
khuẩn).
~ Có cảc rối loan về thẩn kinh (như mắc chứng tâm thần phân liệt,
rổi ioan lưỡng cưc).
— Có các bẽnh về gan hoặc tim mạch.
~ Tiện khóhoặc phtđaituyẽntiềnliệt, ,
~ Măc nh cường giáp hoặc đang sử dung cảc thuõc điếu trị bệnh
vèi n giáp.
— Cỏ iiến sứ bi đông kinh. _ _
~ Đang được điểu ui các bệnh thân kinh hang phương pháp
choáng điện (ETC ).
- Tăng nhãn áp (bệnh glaucom)
— Chuẩn bị phẩn thuật, bao gồm phẫu thuật rãng (iiên quan đến
việc sử dung thuốc gãy tê hoặc sử mê).
~ N ười cao tuỗi.
N dn thêm thông tin xin hỏi ý kiến Mc sỉ Iloịc được sl.
HẠN DÙNG ,
36 tháng (kế từ ngùy sản xuan,
NGÀY xnụ xẾ_T SỬA ĐỎI, cự NHẬT LẠI NOI DUNG
nướnc DAN sưnụnc THUỐC
IIIfflII
CÔNG TY TNHH _HASAN - DERMAPHARM
Đường số 2, KCN Đông An, Binh Dương. viẹi Nam
Thông tin thuốc dùnh cho cán bộ y tế
Rx Thuóc bin theođơn
,AMILAVIL 10 mg
Vlen nén bno phim
THẮNB PBẤN
unhh: Amitriptylin hyđroclorid 10mg
TI đuợc: Avìod Mloz, ncưi cmccưmellou. tinhbột tiến gelnún hòn. numil,
mlơlui ltolnt. HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, Inlc. titln diơxyđ. mủ
unhlbcly(futgenịmiuvùngunrún
oượcwcnọc
Plhlcọlđmlỷzĩủỏcchớngưấmcimbnvờtụoótácđungmlhln
mnc: N06AA09,
Cơehếtlcđụn
Aminiptylinitihuủcchớngnimcimbnớng,tùmgịhniotuvteớưcdung
mthấn. cớdiéacaingớìmnhnpxyiinuớcchẻưiihnhới dcmmounia
(mindun), ' vù ’ " ớ…numn ' .' TAcduns
ứcdlếũidluhốinunđrmclìnvisemtminđươccoilìoéliẽnqumđếuủc
đungchóngưimdmoủcthuốc.
Amiưiptylin cũng oỏ … đung k…; cbolinergic ớ & ưi1n kinh ưung Mg vù
ngooivi.
ược»oucnoc
IlẤp ủn: Amitn'ptylin Mc hẤp thu nlunh chòngvihoủnmAn … khi uỏng 30
~sophút.ainớngaớanhum ủyếtngơngkủđngóg'ờmkhiuếng
m: bõ: Amitfiptylin p… Ổllg uun cc ihẻ va lien kh nhiều với pmlein
huyếtmngvtmỏ AnliưỉptyiinụnđuocdmlhlivđphlnbồyiosữamG
Chuyến hớn:Amihipiyiinaiọcchuyèihớuitnatnqungnbuinachuiùn
~…hyihới pasoimizyin cwu4,cmcoucmosmmn
chết duyên hòn oỏ hoa linh nomiptylin Amiưiptylin oũng đuợc chuyến hóc
qunomđuờngh dmxylhỏcbờiCYPìDóviN-oxyhỏc
~ Muớ:Vớir lhônhẵthuờngJO—Mthuđcđwcđờothũmngvùlgu
giờ. Tieithucié,htn ư…ớcwớeaoihuớiới duigdcdihchuyèihớn
liẻn hơp glumrmid holc …… Mix luvng rh nhỏ uniuỉptylin ớ đụng m…;
chnyùihớmmauuih q…nuớciiénqmmuviumpunnớiginnhsn
McủnlmiưiptylinkhoủngĐ-SOgjờ Amiuiptylin khờnggiynghiẽtl
QUYCẢCIIĐỎNGGỎI
HopoAvix l5vihnẻnhoophim.VibhnAI—PVCtmng
Hỏp10vỉxl5víénnénbmphim.VibẩmAI—PVClmng
cui DỊNH
biènrtutmđm,dưhưmâmdmnòisinhưogniiủnhmguhncámị.11…&
ittícđụngđđivới d:annứng.
ĐiủttịcbonlocmôtsốưườnghợpđiidlmbmđừnớnẻìớmồHuukhiđl
Ioci bòbiềlldtứngthưcthếủlờngtiếtniủhingcícưâcnghỉêm thich hợp)
utu urouc VÀ cÁcn DÙNG
nlmt
Liủđủngthayđỏinìytheođómồi.tinhmsbẽnhnhlnvùđipửngđiủtd
121 , i . _
N la'n.
Lẵĩhời đẩu so~1s inangay.diinhnớsciiainhớhoacniớungiiènaớn
viobu&tóinuớckhiơingớ Cớihẻtingiièuien ISO-ZOOmg/ngÀythoođl'p
ớngiunmg Uềtningđuơcwtiùtn'xđuugvùoủốichiếuhoicbuồỉlối …
đunggiiiloủvinnđxẩnxuhhilnrẩttớm.lkdungdtếngưủdmcỏthế
imgvớngJ-4mtnaiùmi.mlmehinhièumìnnumớiihiym nièu
q… ưmg li phủ am: aièuin' thời p'nnđii đếoòthế đhnh gia kẻthi.
muớnghnhhin Nếutiuhưungcủlbệnhnhinkhòngciidúùưong
vòng 1 thing,cẩnxcm xétlli
Liềuđuyưi. 50—100mg/ngiyvlobuồỉlốìưứưkhidina'l Vớibênhnhinthể
uunsiỏcmớiớomòi liếucòthếtinglẽndếnlSOlng/ngiy.uốnglnõtlủvủ
hu&iới.Tuynhiên,tiẻuzs~oomglngyớớméoớdtouimôhenhnhủxin
uauucmnsdìyaớminhmgbenhaaunccmhiatnengumiienaớn
liếu nhhoớihẻdẻduyiớưcớụng.Thớigiandièuuinaikeodưiinhhz
thing ;umuiiẻungiyoớiapmomnnhiụớngaiủuidnihuchiendtn
tùngbuủcvidloođbiúltchẻvicỏnguycotiiphit
Tréeu:
Trèem< nuôi: Dounèukinhnginein,khớngnennaớunguiuócaêciủin
ưủcèmohouủun
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng