n II
…»… W a MbW
……… i . bl+n. ……m
……… o m ………
An … …
af
ắvv?ơw a
Of …
..vfẫ Êm
va ẩễ J amỹámưwtmùwmf…Wo
OvO3. Q…oov…. vầm…ỵfwảcỀ
li.i.k…… …ưềêWầ.
. J
;ĨỄIm-alỉll» ỔfOJJOỀ
Ỉ
wa...
O ỂẾO»
S.»:eẵễsnl ỉễẵẵ
Balcll No. Mfg Date vì Exp
Dnte. trẻn blo bi Bio quin ở
nhiệt do & so°c. m'nh Inll mm
như my m' em
NSX: ANFARM RELLAS SA
- Hy Lap NNK Công htg cổ
Hồ
« \
EIIEIIIW AI_AAYMA
i
_
i»… g ©
:: > "C
%… ' ©
F—' ~: c 1 _
_ :czw
- t=i› >: O’
:" ZỈ .<
Ủ t~
C -ft _,
.=` ' m›,
— = u-e} %
% m> ả-
ẵ "'1 Ở
Ế K |
i
I RsThuốc Mn II…l dơn i
AMIKAN
Hua dút Amikacin lulfit w , , ` DlWIPOSI'I'IDII2 _
tương đương Amikacin soc mg [M lmo m Vi²i CWỈÌITIS—
m…; um n…& TB m: 'm. , Almhcm 5_00 mo
Qui dch ơóng gói th ! lo - (as Amikacin Sưfate)
lmihcin soo mgl2ml smc Amikacin suifate , Sutiiun Metabisdtite 13.2 mg
xx—xxx-xx sa … sx. miy equivalent to Sodium Citnte 50.2 mo
SX vi HD (đdImm/yy) xem amikacin 500 W2m' Water tor Inject'm qs !
IIIDtCATDIIS-WSABE
wmmms-
MDDE DF USE:
See enclosed teatlet.
To be dispensed only ưidei
phủ Vn Phưmn. tliânh p _ . _
Chi Minh. Chí dinh ch m YIKM'H MICIl pre_scnptmn
dinh. ciclt …; vi dc im h'n wxomrnzn To be kem tn mm
Ishảc ai nghi đoc lù m al; temperatum.
sử dung ttong hõp Dự lị
h ` .l' ' _
g_ lmch.m
mu Wlduh
Ở Bu dd:
—* .
v Ễ rQ ỉ fun, 4 ,
ẳ ; 8 A odi nanwưudmiơmvmuủ |
.-^ 2 n @ `—đi IIIOAFH uuz A.l. ! !
~° U : 01. "li EmwỉuOoounlw /
ỈỂ E go uu“ M fmh NWĂNWS>SL /
.` . N ~ " ’ issurtpnlnummc,
z › ; =-'- — ' ……… ²âP°“’ảỉ… f
` m: . |
i—l m_ › A ÒYDẸiẦẳI Cu _ —
… I _ ưcmfoo nmnm
8 2 Ĩ }. Al:€4.m
3 -m 1- '
Q…zm…_. ….2_
8 m 0 .~
C m .
8} … co 5
. m = 9
co
ẵ ểẵ .= 1 Ể’ !
RI Thuốc hán then \
um… QF
Hoạt chẳt Amỉkncỉn 1
luong đương Amikacin 5001ễ
Dung dìch mù TI! mc "f
Qui cich dỏng gỏi: Nộp ] o
umihcin 500 mg/2ml. SĐK:
xx-xxx-xx Số lô SX. ngiy
SX vi HD (dd/umtlyy) xem
Bclch No, Mfg Dcte vi Exp
Date ưẻn bzo hi Bỉo quin ở
nhiệt ao 5 Jo°c. irtuh inh sáng
ĐỂ Ilmốc .… lẫm uy mi nu.
NSX ANFARM HELLAS Sậ
- Hy Lap NNK Còn; t
pìẩn Vn Pharma, thảnh Ẹhằ Hồ
Chi Minh Chi đình, chong chỉ
đinh. ca'ch dùng vì cic thông tin
km aè nghi đoc tò huóng dia
sử dung trong hòp Dọc kỹ
luuiup ơlẫn sử rlụnỵ tnn'n: klu'
tlũng hủ cẩn IM… lkũug lin,
xin llmm kluiu y' kíến Ihầy
rhaốc
JÌr .
g-
Rx Thuốc bản theo đơn Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng trước khi dùiẵ
Nêu cẩn !Itêm rhông n`n, xin tham khăo' y kiến thẩy !]…
AMIKAN
Amikacin sulfate tuiơng dương với amikacin 500mg/2m1
Dung dịch thuốc tiêm IV hoặc IM
Thănh phần:
Mỗi ong dung dich tiêm Amikan 2 ml chứa:
- Hoạt chẩt. Amikacin sulfate tương đương với amikacin 500mg
- Tả dược natri citrat natri metabisuỊ/ìt, nước cất pha tiêm vừa đủ 2 ml.
Mô tả: Dung dịch trong suốt, không mảu đóng trong iọ thùy tinh 2ml không mảu.
Dược lực học:
Amikacin sulfat lả khảng sinh bản tổng hợp họ aminoglycosid. Thuốc diệt khuẩn nhanh do gắn hẳn vảo
tiều đơn vị 305 cùa ribosom vi khuẩn và ngăn chặn sự tống hợp protein của vi khuẩn. Aminoglycosid
bị thu giữ vả xâm nhập qua mảng tế bảo là một quá trình phụ thuộc năng lượng ưa khi. Như vậy, hoạt
tinh aminoglycosid bị giảm nhiều trong môi trường kỵ khí. Aminoglycosid có đặc điểm lá có tác dụng
hậu kháng sỉnh, nghĩa là hoạt tính diệt khuẩn vẫn còn sau khi nông độ thuốc trong huyết thanh đã
xuống dưới nồng độ ức chế tối thiều. Đặc tính nảy có thể gỉải thích hiệu quả của thuốc dùng một lần
trong ngảy.
Hoạt tính kháng khuấn của amikacin chủ yếu chống các trực khuẩn Gram âm ưa khí. Thuốc không có
tảc dụng chống các vi khuấn kỵ khí vả không tác dụng trong môi trường acid hoặc có ảp suất oxygen
thắp. Thuốc tảc dụng hạn chế đối với đa số vi khuân Gram dương. Strept. pneumom'ae vả Strept.
pyogenes kháng thuốc mạnh Amikacin tác dụng hiệp đồng với penicilin đề ức chế Strept. faecalis hoặc
alpha- Streptococcus, với các penicilin chống Pseudomonas (aztreonam, imipenem, ceftazidim. .) để
ức chế Pseudomonas, vả với metronidazol hoặc các thuốc chống vi khuẩn kỵ khí khác để ưc chế cảc vi
khuấn kỵ khí. Thuốc cũng tác động hiệp đồng với nafcilin hoặc oxacilin để chống Staphylococcus
aureus.
Amikacin là một aminoglycosid khảng lại phần lớn các enzym 1ảm bắt hoạt thuốc do cả 2 loại vi khuẩn
Gram âm vả Gram dương tiết ra. Do đó, thuốc có thể tảc dụng trên các vi khuẩn khảng các
aminoglycosid khác. \ /
Dược động học: /
Sau khi tiêm bắp 1 iiều đơn 7, 5 mg/kg amikacin cho người lớn có chửc năng thận bình thường nồng độ
dinh huyết tương 17- 25 microgam/mi đạt được trong 45 phủt đển 2 giờ. Khi truyền tĩnh mạch cùng
liều trong ! gỉờ, nồng độ đỉnh thuốc trong huyết tương trung bình 38 microgam/ml đạt ngay sau khi
truyền
Sau khi tiêm, amikacin khuếch tán nhanh vảo cơ thể (xương, tim, túi mật, mô phổi, mật, đớm, chắt tiết
phế quản, dịch mảng phối vả hoạt dịch).
Nửa đời huyết thanh lả 2— 3 giờ ở người có chủc nãng thận bình thường vả 30- 86 giờ ở người có suy
chức năng thận nặng Nửa đời huyết thanh là 4- 5 giờ ở trẻ nhỏ 7 ngảy tuổi đè dù thảng hoặc trên 7
ngảy tuốt, 7- 8 giờ ở trẻ đẻ nhẹ cân 1 - 3 ngảy tuối.
Ở người lớn có chức năng thận bình thường, 94- 98% iiều đơn, tỉêm bắp hoặc tỉnh mạch, đảo thải
không biến đối qua cầu thận trong vờng 24 giờ.
Chỉ định:
Amikacin được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn nặng/đe doạ tinh mạng, đặc biệt chưa biết nguyên
nhân hoặc nhiễm khuẩn mảu nghi do trực khuẩn Gram âm Thuốc dùng phối hợp với cephalosporin,
penicilin và các kháng sinh khác, phụ thuộc vảo Ioại nhiễm khuẩn.
Điều trị phải dựa vảo kết quả nuôi cấy vi khuần.
Thông thường, nên phối hợp với một kháng sinh beta - lactam.
Khi nhiễm khuẩn toản thân do P. aeruginosa, phối hợp vởi piperacilin.
Nếu viêm nội tâm mạc do S. faecalis hoặc alpha Streptococcus, phối hợp với ampicilin hoặc
benzylpeni- cilin tương ứng.
Để điều trị vì khuẳn kỵ khí, phối hợp với metronidazol họặc một thuốc chống vi khuẩn kỵ khí khác
Gentamicin vẫn lá thuốc hảng đẳu đề đỉểu trị nhỉễm khuẩn Gram am, đặc biệt vì rè. Amikacin chỉ được
dùng dặc biệt trong các truờng hợp có thể có kháng gentamicin hoặc tobramicỉn.
Liều lượng và cách sử dụng:
Cách dùng: Amikacin sulfat dùng tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch. Đề truyền tĩnh mạch, đối với người
iớn, pha 500 mg amikacin vảo 100- 200 m] dịch truyền thông thường như dung dịch natri clorid 0,9%
hoặc dextrose 5% Liều thích hợp amikacin phải truyên trong 30- 60 phủt
Đối với trẻ em, thế tich dich truyền phụ thuộc vảo nhu cầu người bệnh, nhưng phải đủ để có thể truyền
trong 1 - 2 giờ ở trẻ nhò, hoặc 30 - 60 phủt ở trẻ lớn.
Liều lượng: Liều amikacin suifat được tính theo amikacin và giống nhau khi tiêm bắp hoặc tỉnh mạch.
Liều lượng phải dựa vảo cân nặng iý tưởng ước lượng.
Liều thông thường đối với người lớn và trẻ lớn tuổi, có chức năng thận binh thường 111 15 mglkg/ngảy,
chia lãm các liều bằng nhau để tíêm cảch 8 hoặc 12 giờllần.
Liều hảng ngảy không được vượt quá 15 mg/kg hoặc 1, 5 g
Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non: Liều nạp đầu tiên 10 mglkg, tiểp theo là 7,5 mglkg cách nhau 12 giờllần.
Hiện nay có chứng cứ iả tiêm aminoglycosid ] lầnlngảy, ít nhắt cũng tác dụng bằng vả có thể ít độc
hơn khi liều được tiêm lảm nhiều lần trong ngảy.
ò người có tốn thương thận, nhất thiết phải đinh Iưọng nồng dộ amikacin huyết thanh, phải theo dõi kỹ
chức năng thận và phải điều chinh liều.
Căn cứ vảo nồng độ thuốc trong huyết thanh vả mức độ suy gỉảm cùa thận, đối với người suy thận, có
thể dùng cảc liều 7,5 mglkg thể trọng, theo các khoảng cách thời gian ghi trong bảng dưới đây, tùy
thuộc vảo nồng độ creatinin huyết thanh hoặc vảo độ thanh thải creatinin.
Creatinin huyết thanh Độ thanh thải creatinin Khoảng cách liều
(micromollL) (mllphủtllỉm²ì (giò)
5110 > Im
111 — 150 100 — 55 15
151 - 200 54 - 40 18
201 - 255 39 - 30 24
256 - 335 E - 22 30
2 336 < 22 36 hoặc iâu hơn nữa
Chống chỉ định: Quá mẫn với các aminoglycosid, bệnh nhược cơ.
Thận trọng:
Phải dùng amikacin thận trọng, đặc biệt đối với người cao tuổi và trẻ nhỏ, vì có nguy cơ cao độc cho tai
vả cho thận. Phải giám sát chức năng thính giảc vả chức nãng thận. Trảnh dùng thuốc kéo dải vả/imậc
lặp lại Cần phải trảnh dùng dồng thời hoặc nối tiếp với các thuốc khảo có độc tính cho thinh giác hoặc
thận (cả dùng toản thân và tại chỗ)
Không dùng quá liều khuyến cáo.
Nhất thỉết phải định lượng nổng độ thuốc trong huyết thanh khi dùng cho người bị tốn thương thận.
Khi người bệnh uống nhiếu nước và có chức năng thận bình thường, thì ít nguy cơ nhiễm độc thặn, nếu
không vượt quá liều khuyến cáo.
Việc kiềm tra chức năng thận trong quá trình điều trị bầng aminoglycosid ở người bệnh cao tuổi có sự
giảm chức năng thận là đặc biệt quan trọng.
Phải dùng thận trọng amikacin với các người bệnh rổi loạn hoạt động cơ, như nhược cơ hoặc
Parkinson, vỉ thuốc nảy 1ảm yếu cơ trầm trọng, do tác dụng kiều cura của thuốc lên iiẽn kết thần kinh
cơ.
Giống cảc kháng sinh khác, dùng amikacin có thể gây tăng sinh các vi sinh vật không nhạy cảm. Nếu
xuất hiện điều đò, phải tiến hảnh điều trị thich hợp.
Phụ nữ có thai: W
Aminoglycosid có thể gây hại cho thai nhi khi dùng cho người mang thai
Nếu dùng amikacin trong khi mang thai hoặc bắt đầu có thai trong khi đang dùng thuốc, người bệnh
phải được thông bảo là có khả năng nguy hiếm cho thai nhi, kể cả hội chứng nhược cơ. Vì vậy việc
dùng thuốc an toản cho người mang thai chưa được xảc định.
Thới kỳ cho con bú:
Không biểt rõ amikacin có đảo thải vảo trong sữa hay không. Theo nguyên tắc chung, không cho con
bú khi dùng thuốc, vì nhiều thuốc được tiết vảo sữa.
Tác động cùa thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Chưa có báo cáo.
Quá liều và cách xử trí:
Khi gặp quá liều hoặc có phản ứng độc, có thể chạy thận nhân tạo hoặc thẩm phân mảng bụng đế đấy
nhanh quá trình thải trừ amikacin Ờ trẻ sơ sinh, có thể thay máu.
Tuong tảc thuốc:
Dùng đồng thời hoặc nối tiếp amikacin với các tác nhân gây độc với thận hoặc thinh giác khảo có thể
Iảm tãng độc tính nguy hiểm cùa aminoglycosid. Dùng amikacin với cảc thuốc phong bế thần kinh cơ,
có thể tăng nguy cơ gây chẹn thần kỉnh cơ dẫn đến liệt hô hấp. Amikacin có thể lảm tảng tác dụng
thuốc giãn cơ cura và thuốc gây mê. Amikacin còn có thể tương tác với một số thuốc khác như các
penicilin hoạt phố rộng, furosemid, bumetanid, hoặc indomethacin.
Tumng kỵ:
Không được trộn Iẫn amikacin với các thuốc khác, đặc biệt iả với khảng sinh beta- lactam
Tác dụng không mong muốn: Tác dụng không mong muốn phụ thuộc vảo liều dùng.
Thường gặp, ADR> 1/100. Chỏng mặt; Protein niệu, tăng creatinin và tăng urê máu; Giảm khả năng
nghe, độc với hệ tiền đinh như buồn nôn vả mất thăng bằng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100: Sốt; Tăng bạch cằn ưa eosỉn; Ngoại ban; Tảng trans inase' tăng
creatinin mảu, aibumin niệu, nước tiều có hồng cầu, bạch cầu và đái ít.
Hìếm gặp, ADR < 1/1000. Nhức đầu; Thiểu mảu, giảm bạch cầu, giảm tiểu c`
cảm, run, nhược cơ, iiệt; Đau khớp; Điểc.
Thông báo cho bảc sỹ cdc rác dụng không mong muốn găp phải khi dùng th
Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300 C, tránh ánh sáng. Giữ thu
Quy cách đóng gói: Hộp ] lọ amikacin 500 mg/2 ml
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn của nhả sản xuất.
Nhã sân xuất: ANFARM HELLAS S.A.
Schimatari Viotias, 32009, GREECE
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng