Mẫu nhãn AMFASTAT 20
Hộp 10 viên nén bao phim (1 ví x 10 viên)
100% real size
BỘ Y T_Ể
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lắn dâu:....1.3..:03:.1015.……2. Àéề/
':ir ,~,,,: ,.:
(
1
A"
\fưn .J1m JuunI _.,~ ,
% 380 3®538 AWẵUVO .LHBSNO EĐV>IOVd ỉH.I. 0V38
NẵBGTIHO #) HOVBH :D 110 d33)1
bmoa UDBISBAWỊS
._ 1
Ý (mm xmm » \ 04, , ị'ỵ~V'9' n OOUVHdWV ` .` `
smcu mmmằăỊ ỂỀ\ỀỔ' _ , `
\ oz 1v1sv:1wv
.\ :
mplnuưmmmpmm
… m
momulumnumodqalwmumủam
ÚnỦỎMHMW nùmnmwẹúnnubwu
Ị—f— ,
GMP
AMFASIAI 20 \\
Ị SimvastatinZOmg
ị
aéxnÁunvmèeu .Ểẫỉẫ
ĐocxvmnneoẨusủouueĩnmcmioùue Ễ`Ể'
MỘP1OVIENNẺIIIAOPHII ă 8
\' ư AMPHARCO U.S.A « … io …› ẵẵẵẫ
vnnoauvuuuìsỊà mu…mmwcunmmuueưuuu
WMWmmU
…nhnnmw1m
IIINỮUIIÉWU-Ụ
urorrnoo…
…
=h…mm… mun…mmọ
@
… momd (*ụ)
ouMuonunau:
WOTV TVWWÉGUJJ
KNỞTM\XIMI M
m: nnn Tru… u
u'ưMnAncousn
MM
m…nm
611153
Mẫu nhản AMFASTAT 20
Hộp 30 viên nén bao phim (3 ví x 10 viên)
100% real size
, _ ___
Bmoz umasenuns
OZlVlSVđWV
B…oz umm…ls
, i mo
, i . OHM
* (nm 01 x mn e) v~s~n OOHVHdHV 8 N
su1uu GILVOO'I'IH 09 @ X06
asn auosae rmsauvo masm aov»ova a…. ovau
. NEHO1IHO Jo Hovau :D mo d33>1
\\ oz wrsvswv ế/
''''' rmmụllnzuõivtennénbooptnmchđl:
Simvutdtn ...................... 20mg
ầỀilửJẩeitxn canon». SĐKIVIIINo
I .:
Mndllũlh:Xomtơhưôngdnođdung ỔỔ8XlMNO-ỉ
uoqdmonmiuouoiưc. gymg
TrínhtMolnchldpi/Iadùnướt ủ~ ~
Ê Thuõcbtnthoodơn
U WHO
GMP
Slmvastatin 20mg
ĐỂ xa TẤM nv mè EM
ĐOC KỸ HƯONG DẦN sủ DUNG ~rn00c Km oùuo
_ Qiĩtìểrị( *Ỉi`Ảị _ ,
m…aum-pnm J,. i"'
mwevwmmM
…nmvmzu na
Mn…mn.m M.
L'I'AIDNAHCOUSA .\ '. W
AMFASTAT2O
\
Simvastatin 20mg
\
i
HOP ao VIỂN utu … mu Ầ
` \' \' AMPHARCO U.S.A (3 víx … viOn) `
M _____ um…memmony ,_____
vsnoauvumsn O.,OGM'QWÚWIM
… ~um…us …
—ỀỄẸUMWỂỂỆỂNỂIỄ ……tM …
hwắẵẫẫ’ếtmwu %… U'bnuqdpxa
6 ...................... Wua.s
,_ .\\
—›
6… mmuns
OZ .LV.LSV:I WV
i
l
` mm…uawmmmmm *Jỵ._ À\
….……….……… m . ` . x,
;, Tldwcvùndũĩvbn. —~.^-_>
. mụn. mmacunu ”
Mẫu nhản AMFASTAT 20
Hộp 100 viên nén bao phim (10 vĩ x 10 viên)
70% real size
\\\\ mleẵI-w uumu VThWRS
mma…mmmnnuum
. …nmnounm ?
Bunoz mmm '
\Y OZ .LVJ.SV:I _
.\ ~
MefiffluXunùhntvndnơửúmu \
cuu…ómcomsưc.
mmmmbvcưnvimhn
…n
1 awầểwư“
' ưư……
®……… .
AMFASTAJ_ỆẸ \\
@ c
mu…duammlocmm
wmmnuuomn \\
L'Ư … U.S.A munom \
AM FASTAT 20
s… 20mg
hì\
Mẫu nhãn AMFASTAT 20
Vĩ 10 viên nén bao phim
100% real size
m
a.a›
’IÍU`J(I
((ìgH`
,v
["
—ÌWỗf sfệ xur ;—
AMFASTAT 20
Simvastatin 20mg
_. Ễ`
su nltvb Phlnphđlbũ:
MTVCPDF AUPNẦICOUSJ
Il“ AvMAICOUSA
AMFASTAT 20
Simvastatin 20mg
%… … Mbuld uy:
AIMCOU.SA PJSC
N " AIDMAICD u s I
AMFASTAT 20
Simvastatin 20mg
Sin mít vù PMn phới bủl:
con TV W AIPNAICO U.S.A
cư munan u s A
AMFASTAT 20
Simvastatin 20mg
M… m … hy:
AIPMAHCO U.S.A FJSC
\” h' IUPHAICO L] 5 A
AMFASTAT 20
Simvastatin 20mg
sin nít vù mln ph5l hởi:
ÚNG TY W AlPMARDO U.S.A
\` \“ AIWAICO U S A
AIIFAQTDAT on
suosx.
Ji ..…d...………_
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Rx-Thuốc bản theo đơn
AMFASTAT 10/20
Simvastatin 10/20 mg
CÔNG THỨC: Mỗi viên nén bao phim chửa:
AMFASTA T 10:
Simvastatỉn ....................................................... 10 mg
Tả dược: Copovidon, Lactose, Microcrystalline
cellulose, Acid ascorbic, Acid citric khan, Butylated
hydroxytoluen, Colloidal anhydrous sỉlica, Natri starch
glycolat, Magnesi stearat, Opadry II white, Đò oxyd
sắt, Vảng oxyd sắt, Allura red vừa đủ một viên.
AMFASTAT20:
Simvastatỉn ....................................................... 20 mg
Tá dược: Copovidon, Lactose, Microcrystalline
cellulose, Acid ascorbic, Acid citric khan, Butylated
hydroxytoluen, Colloidal anhydrous silica, Natri starch
glycolat, Magnesỉ stearat, Opadry Il white, Đó oxyd
sắt, Vảng oxyd sắt vừa đủ một viên.
TỈNH CHẤT
Dược lực học:
Simvastatin là một thuốc Iảm giảm lipid máu. Sau khi
uống, simvastatin bị thủy phân thảnh dạng B-
hydroxyacid tương ứng. Đây là một chất ức chế men 3-
hydroxy—3-methyl-glutaryl coenzym A (HMG-CoA)
reductase. Men nảy xúc tảc cho việc chuyền HMG—
CoA thânh mevalonat, ở giai đoạn đầu và là bước gỉới
hạn tốc độ phản ửng trong quá trình sinh tổng hợp
cholesterol.
Dược động học
Trong cơ thể người, simvastatin bị thủy phân thảnh
dạng B-hydroxyacid tương ứng, một chất ức chế
HMG- CoA reductase. Phần lớn simvastatin trải qua
quá trình chuyển hóa lần đầu ở gan (> 60%). Chất
chuyến hóa B- hydroxyacid của nó gắn kết cao với
protein trong huyết tương người (khoảng 95%) Thuốc
được bải tiết chủ yêu qua phân Khoảng 10-15% liều
dùng được tìm thấy trong nước tiêu ở dạng bất hoạt.
Thời gian bán hủy cùa chất chuyển hóa có hoạt tỉnh
khoảng 1,9 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
W
- Đỉều trị tãng cholesterol trong mảu nguyên phát hay
rối Ioạn lipid mảu hỗn hợp, như là liệu pháp điều trị
bổ trợ cho chế độ an kỉêng, khi đáp ứng không đủ vởi
chế độ ăn vả các trị liệu không dùng thuốc khảc (như
luyện tập, giảm cân).
- Điểu trị tăng cholesterol trong mảu có tính gỉa đình
đồng hợp tử như là liệu phảp điều trị bổ trợ cho chế
độ ãn kiêng vả cảc trị liệu giảm lipid mảu khảc (ví dụ
ly trích LDL trong mảu) hoặc nêu cảc trị liệu như vậy
chưa thích hợp.
Phòng ngừa bệnh tim mach
Giảm tỷ lệ tử vong và thương tật do bệnh tim mạch ở
những bệnh nhân có biếu hiện bệnh tim mạch do xơ
vữa động mạch hay đải thảo đường, với nồng độ
cholesterol bình thường hay tăng, như là liệu phảp điều
trị bổ trợ để điều chinh cảc yếu tố nguy cơ khảc và liệu
pháp điêu trị bảo vệ tim mạch khác.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
- Bệnh nhân cần tuân thủ chế độ ăn kiêng giảm
cholesterol thông thường trước khi uống simvastatin.
Với những bệnh nhân đang mắc hay có nguy cơ cao
mắc bệnh mạch vảnh tím có thể sử dụng ngay
simvastatin cùng lúc với chế độ ăn kiêng. _ /~Ẩă
- Liều khởi đầu: 5-10 mg mỗi ngảy uống vảo buổi tối. ( _UN
Liều tối đa: 40 mg/ngảy. Nên bắt đầu điều— firị, ( , P
simvastatin với liều thấp nhất hiệu quả. Sau đó nếmqầm (1(
thiết thì chính liều theo mục tiêu điếu trị và dảp ửth H&R
cùa từng bệnh nhân. Liều dùng nên tăng dần theo
đợt cách nhau không dưới 4 tuần và bệnh nhân ủ o_,C
được theo dõi chặt chẽ các tác dụng không mong muốn
cùa thuốc, đặc biệt là các tảc dụng phụ đối với cơ.
- Không dùng quá 10 mg simvastatin/ngảy khi sử dụng
phối hợp với verapamil, diltiazem, dronedaron.
— Nếu dùng simvastatin chung với amỉodaron, amlodipin
hay ranolazin, liều dùng nên thấp hơn 20 mglngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng viên nén simvastatin trong những
trường hợp sau:
- Quả mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc
— Bệnh gan đang tiến triến hoặc tăng transaminase
huyết thanh kéo dải không giải thích được.
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bủ.
- Dùng simvastatin phối hợp với cảc thuốc ức chế mạnh
CYP3A4 như: itraconazol, ketoconazol, erythromycin,
clarithromycin, telithromycin, thuốc ức chế protease \
cùa HIV, boceprevir, telaprevir, nefazodon, '_
posaconazol, gemfibrozil, cyclosporin, vả danazol.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
- Nói chung, simvastatin được dung nạp tốt. Tuy nhiên
có thể gặp phải một vải tác dụng phụ trên đường tỉêu
hỏa như đẩy bụng, tỉẽu chảy, táo bón, buồn nôn. ’
Nguy cơ ly giải cơ vân.
Suy gỉảm nhận thức (như mất trí nhớ, …
Tăng đường huyết.
Tăng HbA1c.
Thông báo cho bác sĩ những tăc dụng bất lợi gặp
phải khi sử dụng thuốc.
ÁNH HƯỚNG TỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN
HÀNH MAY moc
Simvastatin không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không
đáng kê đên khả năng lải xe và vận hảnh máy móc.
Tuy nhiên, cần lưu ý khi lảì xe hay vận hảnh mảy móc
vì chóng mặt đã được ghi nhận hiếm khi xảy ra trong
cảc bảo cảo sau lưu hảnh.
CÁNH BÁO vã THẶN TRỌNG
- Simvastatin có thể gây tăng nồng độ transaminase vả
creatin kinase (CK). Điều nảy cần được lưu ý trong
chẩn đơản phân biệt của đau ngực trên bệnh nhân Thơi kỳ cho con bủ: không rõ liệu simvastatin hay cảc
đang đieu trị vởi simvastatin. chắt chuyển hóa cùa nó có được tiết qua sữa mẹ hay
- Nến lâm ›_tét nghiệm chức nãng gan trước khi bắt đầu không Vì có nhiều thuốc được tỉết qua sữa mẹ vả vì
điêu trị băng statin vả trong trường hợp chỉ định lâm khả năng Có các tảc dụng không mong muốn nghiêm
sàng yêu cầu Xét nghiệm sau đó_ trọng nên phụ nữ đang uỏng simvastatin không nên cho
' Trước khi đỉền tri, Xét nghiệm đo creatin kinase nên con bu.
được tiến hảnh trong những trường hợp bệnh nhân: TƯỜNG TÁC THUỐC
SƯ)’ giảm chức năng thận nhược giáp, tiền SƯ bản - Việc dùng simvastatin cùng với cảc thuốc ức chế
thân hoặc tiền sử gia đình mắc bệnh cơ vân di truyền, CYP3A4 có thế làm tăng nồng độ của simvastatin
tiến sử bi bỆnh cơ vân do sử dụng statin hoặc fibrat trong huyết thanh, có thế làm tãng nguy cơ bệnh cơ
trước đó, tiên sử _bệnh gan vảfhoặc uống nhỉều rượu, vân và ly giải cơ vân. Khi dùng phối hợp với
bệnh nhân lớn tUỔỈ (> 70 tuổi) CÓ những yếu tố ngũ_yẹ amiodaron, không nên dùng simvastatin vượt quá 20
Cơ dẫn đến ly giải cơ vân khả năng XỀ)’ ra tươngtag \mg/ngảy vì lảm tăng nguy cơ ly giải cơ vân. Đối với
trường hợp nảy nên cân nhãc lỢỈ ich/nguy cơ Và the_o' , M ì. ó thể lựa chọn thuoc statin khảc (như pravastatin).
thuốc Và một Số đối tượng đặc biệt- Trong nhữngNi ` ệnh nhân liều dùng hiệu quả trên 20 mg/ngảy, bác sĩ
dõi bệnh nhân cẩn thận trong khi điều trị bằng statin…
<_ị yclosporin, danazol, amiodaron vả vera amil: n
_ , P guy
- Nếu kểt quá xa nghiệm nồng độ creatin kinase > ,5_ ;_ '_ / cơ bệnh cơ vân ha_y ly giải cơ vân tăng lên khi dùng
lần glởi hạn trên °Ủa mức bình thường, không nên bãi I,~ chung với cảc thuôc cyclosporin, danazol, amiodaron
đầu đìềU trí bằng statin ` › hoặc verapamil; đặc biệt với liều cao simvastatin.
- Trong quá trình điều trị bãng statin, bệnh nhân cân - Tăng nguy cơ bệnh cơ Vân khi sử dụng simvastatin
thông bảo ngay lập tức khi CỐ Cả° biếu hiện như đau đồng thời với gemfibrozil, các thuốc hạ lipid mảu
cơ cứng Cơ yêu cơ không giảl thích đƯỢC- Nếu các nhóm fibrat khảc, nỉacin > ] g/ngảy, colchicin.
triệu chứng nảy xuất hiện, cân lâm xét nghiệm creatin
kinase cho bệnh nhân để có cảc biện phảp can thiệp - Digoxm: uong snmvastatm cung vơi mọt lieu đơn
digoxin ở nam giới tinh nguyện khỏe mạnh thấy có
PnU hợp. _ , tăng nhẹ nổng độ digoxin trong huyết thanh. Bệnh
~ Cân cân nhão khi dùng thuốc thuộc nhóm statin đôi nhân đang uống digoxin cần được theo dõi thích hợp
với bệnh nhân có nguy cơ tổn thương cơ cao. Thuốc \, khi bắt đầu sử dụng simvastatin.
thuộc nhóm statin có nguy cơ gây ra tảc dụng phụ đối
với hệ cơ như teo cơ, viêm cơ, đặc biệt đối với các
bệnh nhân có những yếu tố nguy cơ quan trọng như
trên 65 tuổi, bị nhược giảp không kiềm soát được, và QUÁ LIÊU
bi bệnh t_hận. Cẩn theo dõi chặt Chẽ trong quả Ưlnh Cho đến nay, một vâi trường hợp quá liều đã được ghi
dùngthuoc. nhận; liều tối đa là 3,6 g. Tất cả bệnh nhân đều phục
— Trảnh dùng lượng lớn nước bưởi ép (> ! lítlngảy). hồi không có di chửng. Không có diều trị cụ thể trong
- Sử dụng đổng thời simvastatin với các thuốc ức chế trường hợp quá liều Trong trường hợp nảy, Cân ảP
protease trên virus gây suy giảm miễn dịch ở người dụng các biện phảp điều trị triệu chứng và điều trị
(HIV) hay virus gây viêm gan C (HCV) có thế iảm nâng đỡ
tăng nguy cơ gây tôn thương cơ. Thế nặng nhất của B ẢO QUẢN
bệnh cơ vân lả ly giải cơ vân có thể gây tốn thương ó nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng trực tiếp và n ' `
thận dẫn đến suy thận, tình trạng nảy có thể gây tử ướt. ›
VOng TRÌNH BÀY
Thời kỳ mang thai: vì cảc statin Iảm giảm tống hợp Vi lOviên nén bao phim, hộ
cholesterol và có thể sự tốn hợp cùa nhiếu chất khác
có hoạt tính sinh học dẫn xuat tử cholesterol, nên thuốc HẠN DÙNG
có thể gây hại cho thai nhi nếu dùng cho phụ nữ mang 24 thảng kể từ ngảy sản X _ất
thai. Vì vậy chống chỉ định dùng statin trong thai kỳ. - '-` -
- Warfarin: simvastatin liều 20-40 mg/ngảy có thế Iảm
tăng vừa phải tảc dụng khảng đông của coumarin.
Để xa tẩm Iay trẻ em
Đọc k hướng dẫn sư dụng trước khi dùng
Nếu can thêm thông rin, xỉn hỏi ý kiến bác sĩ
Thuốc nảy chỉ dùng Iheo đơn của bác sĩ
Sân xuất và phân phối bởi: UÒNG
CÔNG TY có PHẤN DƯỢC PHẨM AMPHARCO U. s. A TUQuỄJpĨẶẸHÒNG
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. C_—P JR
ĐT: 0613- 560202 Fax: 061 3- 560203 _ G _éấJửm tM’Zỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng