Mẫu nhãn AMFAMAG BG
Hộp 30 viên (3 Vi x 10 viên)
100% real size
Tth phln: Mdi vi0n nón bu phin chứn:
Mnunulum … dihydmn ...... 470mg
Pyridoxin HO! ................................ m
TI ơunc vừa dia ! non.
Chi Ginh, Lilu mu 6 cua dhng. Mn dii th:
Xnm @ hildnq dln ni`l dung.
Ilo win: Ồ nhiu Go duii 3013.
mm um ung We Mo vn Mi [… um
le end… chs.
T _ _
Sin null vi phln phđlz
CYV CPOP AMFHARCO U.S.!
KCN Nhon Trudi 3. Nhơn Truđi. Đấng Nni
\' U AMPMARCO U.S.A
… AMFAMAG le“
\ annosium Inaate dihydơate 470mg. Pyridoxlne HCl 5mg
KEEP WT ữ REMỀH Ư CHILDREII
PLEISE RFJD PACKAGE INSERT BEPmE tSE
k' k' AMPHARCO U.S.A
Compuhbn: Each iiIn-euiod uhm comuìns
mmm… im… dlhydmn ...... I4ĩomg
Pyridoxin HCl …5mq
Emblem n n nno m…
m &
Su pncluoe mm
m: Bủu n! tnmnrmrn bokw 30°C.
Avoid dlmct lunliuht nm moinlurn.
Wlonnz Mnnuincturưs.
(uiqu oeq uợu uuA OI X M 8)
lumd mq uọu unA oc 00H
Ễi co` PHẢN `\"…~`t
ao flm—coat { ie
ƯỌC PH ẢM
(3 blisiers x 10 film-ooated iĐỂÓỈÌ)I BD AM
…\ J \
VIII No:
Illmlndund & DMtibưed Iw:
WPHAICO U.S.A JSPC
Nhon Trneh 3 I,P.. Nhon Tnch. Dong …
L' L' AMFthC0 U.S.A
vs~n OOHVHd
smmxomuzamunsuyusvma uooe
ua am … nyi va ;0
6…s IOH eququa '6uiou ewmAuin mmm …niseuõew
,SI 9VWV:IWV
V`STÌ OOHVHđHV .` .`
IWSQuM'MnWWIMII
,9l ĐVWV:iWV
m: ` B
muwuuumm AM FAMAG I6 wo…
WWW… ,.AM uluiP
Pymnmnucl . … …m Whmnhmmnnmgmhmmm
Enbnnn m…
W…uuuum
c…:sumnm
wsmummmaơc
Am…nrưnnnd …:.
WM…ưl
thb
nmnuuumum
' “"-""” nmnn…nlrmu
…nuue
mancmD mv… mun
n's'nutnnucovsn
L' \' AIIPH_ARCO U.S.A
Mùulnnonmahnchưn
MW…MII … 470w
WIDNOJ , m
newewndtnu»
emmgulumncmm
Múim:
mumdnnìmno.
Ihụúmónhmeommm’c.
Tơ…lnhlnetưeũlnvnndlmươt
MM:chl
O
N_VHd
ụ«
O
".
”J
IV ',
7
..
AMFAMAG lốa W
wannmmm'm
Itmlumnènn
unnuùunưnnmann
mmmmmm
N H AMPMAHCO U.S.A unummna un…
sólo sx… No.: umo
tam. dnb: 1mumu
m»… ủll: iMirzou
ỘH
M» %09
(uẹiA OL x !^ OL) uạỊA OOL d
GZIS
98 SVWV:iWV UỀUU nẹW
Ẹ…ẽ“
Mẫu nhản AMFAMAG Bô
Mngnnlum lnm Mydrm 470mu.
[Ẹ
\RCO U.S.A
'A
Mnnulum Ith dhydmo 410mg.
AMFAMAG BG" EẸ A
Vĩ 10 viên)
100% real size
Mogmum lnctsu dưi
AMFAMAG BG“R` a AMFAMI
Fyndumo HCl 5onq Pyndoumo HCl 5mg
SĐKz SĐK:
Sin luú vi PMn Phối: sin xuíl vù Phll
CTY CPDP AMPHAHCO U.S.Ẩ CTY CPOP Ầl
SK AMPHARCO U.S,A L'E AMPNARCl
`~²`> (
AMFAMAG BG“ ẫ’fưếij
mmm… Ian dhyorm 470mg. ’
Fyndmlnl nc1 smg ( “ `.
SĐK; ;- (,iA'U Ĩ`ì -;r (
sauxuđm PnlnPna. , ( (,- _I›H ẨN ,`_.
cn CPDP mpnaaco UậỊA D, fƠ ( m , _i M
uu AMPHARCO u s A .
~ ² ửÍPhẮPỨÚ’W
`ZỊ’\
\ …
Pyndoxlno NC! 5mg Pyrìdom HCl 5mq
SĐKI SĐKí ›
Sin xuít vù PMn Phối: sin xuít vi Phlg
CTV CPOP AMPHẦRCO U.S.Ẩ CTV CPDP Al
KK AMPHARCO U.S.A L'L' AMPHARCg
BGR ' AMFAMAG BG" '
mm, 1 B w…Hlaaẵ dlhymm nom. . À
V "' B
SĐK:
|:
tRC Số lô SX: L0010 HD: 10l01 12014
TA
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
AMFAMAG B6 ®
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Magnesium lactate dihydrate ................. 470 mg
- Vitamin Bó (Pyridoxine HCl) ..................... Smg
- Tá dược: Copovidone VA 64, Low-substituted
hydroxypropyl cellulose, Microcrystalline
cellulose 101, Alginic acid, Magnesỉum stearate,
Sodium starch glycolate, Colloidal anhydrous
silìca, Microcrystalline cellulose 102,
Hydrogenated castor oil,
Hydroxypropylmethylcellulose, Polyethylene
glycol 400, Titanium dioxide, Tale, Nước tinh
khiết vừa đủ 1 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Đỉều trị các trường hợp thỉếu Magnesi (đơn
thuần hay kết hợp thỉểu hụt với cảc khoáng chất
khác), chứng tăng kich thích cơ — thần kinh,
chứng suy nhược.
- Điều trị triệu chứng cơ năng của những c ,.
âu đi kèm với tăng thông khí (tạng co giật).
đau bụng.
Thông bảo cho bảc sĩ những tác dụng bất lợi
gặp phải Ichi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Trảnh dùng AMFAMAG— Bó kết hợp với các
chế phấm có chứa phosphat và muối Calci là các
chất ức chế quá trình hấp thu Magnesi tại ruột
non
Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với
Tetracyclin bằng đường uống, thì phải uống hai
loại cảch nhau ít nhất 3 giờ.
Không phối hợp với Levodopa vì tác động cùa
Levodopa bị Vitamin Bó ức chế.
QUÁ LIỀU:
__Khi dùng thuốc quá liều có thể gây ra các triệu
ẽhưng quá liều của Magiesi hoặc Vitamin Bô:
, (_ ơ… quuầ liều Magiesi có thể gây rối loạn nhịp tim,
` ’ ` C 0 pH ,hẶhưỳết áp, thở chậm, trường hợp nặng có thể
LIÊU LƯỢNG VA CACH Ị)UNG: _ j … J… ,,Hạạ,đén hôn mẽ tử vong.
Người lớn vả rrẻ em > 12 tuồí.
Thiếu Magnesi nặng: uống 2 viên] lần, ngâỵ
lần. .
Tạng co giật: uống 1 viên/ lần, ngảy 3 lần.
Trẻ em dưới 12 tuối: uống 1 viên/lần, ngảy 2
hoặc 3 lần.
Lưu ỷ: Khi có thiểu Calci đi kèm thì cần phải bù
Magnesỉ trước khi bù Calci.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của
thuốc.
Suy thận nặng với độ thanh thải của creatinin
dưới 30mI/phút.
TÁC DỤNG PHỤ:
Ỉt gặp. Có thể gây rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy,
Đểxa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrưởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tỉn, xỉn hỏi ý kiến thẩy thuốc
` 3\1PHAR( fi' ịS_ử dụng liều cao Vitamin Bó trong thời gìan
dại có thể gây độc tính trên hệ thần kinh.
ịNgưng dùng thuốc và bảo ngay cho thầy thuốc
khi dùng quá liều hoặc nhờ dùng quá liều khuyến
cáo.
BẢO QUẬN: Ở nhiệt dộ dưới 30°C, tránh ánh
sáng trực tiêp và nơi ầm ướt.
TRÌNH BÀY: Vi 10, viên; hộp 3 vĩ và hộp 10 ví.
TIÊU CHUẨN: TCCS
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
SẢN XUẤT & PHÂN PHÔI:
CTY CPDP AMPHARCO U.S.A
KCN Nhơn Trạch 3, Nhơn Trạch, Đồng Nai.
ĐTI 0613-566205 Fax: 0613-566203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng