x .. .. ”@
MAU NHAN DỰ KIEN
NHÃNCHAI
@ Inhnydn
gẹ,~g—…—,—M uoforox …g-ga-m
…iiđMnI-m. … FOỈỈC
.... _
WIDMM……Fq IbMĐIWIÙM
Iu
f w thù …N m ilhhủự
cnumannu .
húđuMll '
ủhmửùuNu
Kin J… 'Jnnu … muụ du
u'rJụnu
ID.
ũbll~
…
dundnlnuendnm
… mủ
… m: 15 ml eo.
- sa mm ư. ..... .zzs m
(51: 00 m
- … nu..-…..m m
COMKẦHÌONS
Mi hode 15 III …:
................... …225 m
Oĩeưuunífuehqwhyủme)
mua..…ưou
MD.)
sikdfeus, lmndiono:
scc lhe insen
Ibepoưohenehof
chilhel.
Iulluddlyủ:
ethnilnuthelneue.
"" < Sueatẹmumue
' ` bdmvấoc.
15 ml Ở ’ ' "~, . mùomlhln,
ThUỐc nhỏ giọt WHỐẨCMP WHO-GMP owmmmmm
. lđU.!hhlhffl mu.
DulliVln-
DỜYTẾ
CỤCQYẮNLÝDUỢC
ĐÃ ì ỉỉÊ DUYỆT
L J
Ai năm R013
.n Cứu & Phăt Triêuự
/Ỉ"ỆT\\HƯỚNG nẢn sử ounc
fẹf”. ~...f. .. tộgẸFEnex® FOLIG
__fl cố PHÁ If .ệIhuđc uđng nhỏ gioi
5GC
` t
l/ễ'l
Sắt nguyên tố 225 mg
(dưới dạng Săt (Il) sultat heptạhydrat)
Thiamin HCl (Vitamin B,) 150 mg
Pyridoxin HCl (Vitamin B..) 75 mg
Cyanocobalamin (Vitamin 812) 375 pg
Folic Acid 1200 pg
Tá dược: Glycerin, đường, propylen glycol, natri benzoat. natri citrat, đinatri edetat, natri
saccharin. bột mảu nâu, mùi chocolat, nước tinh khiết.
Mộ TẢ sỉ… PHẨM:
Chất lỏng sánh, mảu nảu, mùi thơm đặc trưng, vị ngọt.
cni ĐỊNH:
Phòng vả điểu trị thiếu máu do thiếu sắt ở trẻ sơ sinh đủ vả thiếu thảng, trẻ dưới một tuổi vả trẻ
em.
uỄu LƯỢNG vÀ cÁcn DÙNG:
Cách dùng: Lọ thuốc kèm theo 1 ống hút nhỏ gioi có chia vạch theo iiẽu dùng. Khi sử dung lắp
ống hút vảo lọ thuốc vả bóp bóng dể hủt được tiêu theo hướng dẫn.
Trẻ em Bổ sunlchê' độ ăn Liều điểu trị
Trẻ sơ sinh 0.25 ml (5 giọt) một lần] Theo hướng dẫn của thây . .
đến_4 tháng ngảy ___ _t_huốc ___ _ _
4 - 6 tháng 0,5 ml (10 giọt) một lẩn/ 0, 5 ml (16 giọt) x 3 lẩn/ ngảy ' ; __.
-…_… ngảv __ _ ,.-…- -…. __ .. W `.;..a
6 12 tháng 0.75 (15 giọt)— 1,0 ml (20 075 (15 giọt) - 1.0 m| (20
__ _ ___ giọt) một I_ẩn/ ngảy giọt) x 3 Iẩn/ ngảy __
1- mổi _ __ 1…mLt20-9iọ_t›-mộtLẩntpgèv 1 .ml @ gioJ_ x 3 _lẩ_nf ngấv ..…-
/ĩỉ'qn iũou_
cnõno cnỉ ĐỊNH: .;ịf_ỉff7 ……
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần của thuốc ’fẢĨ___( .:.—; ….
- Bệnh mô nhiễm sắt, nhiềm hemosiderin, thiếu máu tán huyết Ioét đạ dảy, viêm ruột non hđẵg W` Ỉ’f'
viêm loét đại trảng. …J1. i "Ấ"'V
- Có tiên sử dị ứng với các cobalamin (vitamin B.g vả các chất liên quan); U ác tính: Do vưamm"~
B12 lảm tăng trưởng các mô có tôc độ sinh trướng cao, nên có nguy cơ lảm u tiên triển; Người
bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema). Không dùng acid folic riêng biệt hay dùng phối hợp với
vitamin Bư với liều khộng đủ để điểu trị thiếu máu nguyên hồng câu khổng lồ chưa được chẩn
đoán chắc chắn. Các chế phẩm đa vitamin B12 trong hấp thu sắt. Chờ ít nhất 2 giờ giũa lần
uống sắt và các thuốc kháng acid hoặc tetracylin chứa acid iolic có thể nguy hiểm vì che tấp
mức độ thiếu thực sự vitamin 8.2 trong bệnh thiếu máu nguyên hống cẩu khổng lồ do thiếu
vitamin B.g.
LƯU Ý vÀ mặn monc:
Khộng nên dùng thuốc quá 6 tháng mã không cóý kiến bác sĩ.
— Không nên dùng với thuốc chứa sắt khảo để tránh tình trạng thửa sắt trong co thể.
— Chống chỉ định dùng acid tolic cho người bệnh thiếu máu ác tính.
Phụ nữ thời kỳ mang thai hoặc cho con bú: Thuốc dùng được trong thời kỳ mang thai hoặc cho
con bú nhưng theo hướng dẫn cùa bác sĩ.
Tác dộng cảa thuõi: khi lãi xe vả vận hảnh máy móc: Chưa có thông tin.
ntc ouno KHÔNG MONG MUỐN:
- Rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, nôn, táo bón. Săt có thể Iảm phân chuyển sang mảu đen. Các chế
phẩm sắt dạng lỏng có thể nhuộm máu rảng.
- Các phản ứng đị ứng do miễn dịch tuy hiếm, nhưng đôi khi rất nặng có thể gây chết người sau
khi tiêm các chế phẩm có cobatamin. Hiếm gặp, ADR <1/1000 Toán thân: Phản vè. sốt. Ngoải
da: Phản ứng dạng trứng cá, mảy đay, ngứa, đỏ da. Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm
vả thường theo kiểu dị ứng. Bình thường do thiamin tăng cường tác dụng của acetylcholin, nên
một số phản ứng da có thể coi như phản ứng dị ứng. Vitamin Bô dùng liêu 200 mg/ngảy vả dải
ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững.
tê cớng vả vụng về bản chân bản tay.
Thộng báo cho hái: sĩ nhũng tác đụng khộng mong muộn gặp phải khi sử đụng thuộc.
TƯUNG TÁC THUỐC:
- Không nên dùng phối hợp với penicilamin. carbiđopa/ievodopa, methyldopa, các quinolon
(ofloxacin, ciprofloxacin, noriloxacin), chloramphenicol vả các muối kẽm đo sắt có thể iảm
giảm hấp thu vả giảm sinh khả đụng của các thuốc nảy.
- Dùng đông thời sắt với các tetracyclin lảm giảm sự hấp thu cá hai thuốc. Dùng đông thời với
các thuốc trung hòa acid có thể Iảm giảm sự hâp thu sắt. Chờ ít nhât 2 giờ giữa lẩn uống sắt
vả các thuốc trung hòa acid hoặc tetracyclin
OUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Chưa có báo cáo.
TRÌNH BÀY:
Hộp 1 chai 15 ml thuốc uống nhỏ giọt.
HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngáy sản xuât Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
ĐIỀU KIỆN BẢO OUẢN: bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C tránh ánh sáng. ƯĨ/
THỜI GIAN XÉT LẬI Tờ HƯỚNG oẮn sử DỤNG…
ĐỂ XA_TẨM TAY TRẺ EM.
onc KỸ HƯỚNG oi… sứ DỤNG mước KHI DÙNG.
KHÔNG DÙNG ouÁ uỄu cnỉ ĐỊNH
N“ cẮn THẺM THÔNG nu, xm Hỏi Ý KIỂM eÀc si
Nhã sản xuất: ’\ề.j;,
_ ,; ,s t/Ọ .’
CONG TY CO PHAN DƯỢC PHỄM OPV
Lộ 27, dường 3A, Khu Gõng Nghiệp Biên Hòa II, tỉnh Đông Nai.
DT: (061) 3 992999 Fax: (061) 3 835088
PHÓ cực TQƯỞN
Jiỷuyẫn %”n ỂCỄỂanẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng