_ %
MÂU NHÂN DỰ KIÊN M
i -
. . `.Ĩ. _ .
Nhan chan
w'“ """ "" ’ niÀsumfm.
Đr. hịPỉ“ỉỂ Ẹ)LYL r Oui60niduh: Díninllytẻun.
snW…samm....………… Đọctrhuhcdhđmm
' 08 m…… HCl mm… so…… 0 mm
. . . 3/7 M 3 PydủxitHũNủnùlBù… } moqfflnờMdomm Ế
Lânđáu… .. . ….4 . _ M… …… Amoferex ......….
dứdnh,dchủìgliéudùm
đlốns chì dhh. 1… Ý 8 W % fr’ỵ ẳ
lácđvnslđiongnmgnuúi.mug \t) g
láclhuđc … . 8
…... . ..…. .,. ._._ . _,, _ cùuoncómáumnúm
,,xoaagouw
THẢNH PHẨN:
Mõi chai 60 ml chứa:
Sất nguyên lố (Sli I] sulfat).…ầốO mg
mm Hũ (Vitamin a. >.….….no mg
pyridoxm Hơ (Vitamin no ........ m mg
Cymocobalamh (Vitamin B.)..6ũ) mcg
COMPOSITIONS.
Eadz botde 60 ml oontzinsz
Imn, demental CF… sulfaze)ỏỏO mg
Thiamine HCl Mmmin B.) .......... no mg
Pyridoxlne Hơ … Bo ........ 120 mg
Cynmmbahnủn (Vlumin B.)…600 mcg
cmơinh, dchdímg& iiéudùng.
d16nsclũdumlwỷa mạn trons.
tác dụng kh0ng mong muốn.
omg tác ihuđc:
Y… '.… ir illj,’ tư H .,
AmeFerex
`vi'i' .ì,nwii llih[
Đểndnuyuẻem.
Dọcijlnưmdlncửdụngffl
fflđùng
Store at tempemm below 30°C,
pmltct from light.
" ưmc. 'rv c.ó me pch mẨM on … mun… Hưu Jowr 5… co.
, l.bZ7,JA.KCNBIQnHÒaIL . mz7.aụemu…mùmdmm
Dông Na]. Viet Nam _ Dong Nai. Viumm
WHO GMP WHO GMP
Băoquănờnhiệtdộdưỳiăd’C,
trânhãnhăng.
SỔÌOSXIWN':
NW Míg. Dac
Tp. HCM Ngãy ffl tháng Ai năm aoiz …… …...
PGĐ Phụ Trách Nghiên Cứu & Phát Triểng
1.J~ẬJỮÍ'O rẶ›Ả\
.›1
' \ \
i *-'~ AN LỮÍÌkOẤ
~ .’=!iẤM
\"Ể\. “ ÁW'l-loảng
Jf"*“"
'~J_i f..'
MEFEREX®
' Sirõ
Thiamin HCl (Vitamin B.) izo mg
Pyridoxin HCl (Vitamin B..) 120 mg
Cyanocobaiamin (Vitamin 812) 600 mcg
Tá dược: Glycerin, đường, natri benzoat, natri citrat, natri saccharin, acid citric khan, đinatri edetat,
bột mảư nâu. mùi chocolat, nước tinh khiết.
MÔ TẢ sỉ… PHÂM:
Chẩt iỏng sánh, mảu nâu, mùi đặc trưng, vị ngọt.
DƯỢC LỰC HDC:
Sắt lả thảnh phẩn thiết yếu của cơ thể cân thiết cho sự tạo hemoglobin, myoglobin họat động như
nhứng coenzym trong các phản ứng chuyển hóa khác nhau trong cơ thể.
Thiamin HCl được biến đổi thảnh thiamin pyrophosphat lả coenzym chuyển hóa carbohydrat vả trong
chu trình hexose monophosphat.
Pyridoxin vâo cơ thể biến đổi thảnh pyridoxalhosphat vả pyridoxaminphosphat iả coenzym cần thiết
trong chuyển hóa protein, glucid vả iipid.
Cyancobalamin cãn thiết cho sự hình thảnh và phát triển của tế bảo.
Dược ĐỘNG Hoc:
Sắt hấp thu chủ yếu ở tả trạng vả phẩn gẩn hỗng trảng. Sự hấp thu sắt tăng lên khi dự trữ sắt trong
cơ thể thấp hoặc như cẩu sắt tăng. Sắt qua niêm mạc tiêu hóa đi thắng vảo máu vả kết họp ngay
với trasferin. Transferin vận chuyển sắt đến tủy xương để kết hợp thảnh hemoglobin. Sắt được
phóng thích đo sự phá hủy hemoglobin được cơ thể giữ lại vả tái sử dụng. Sắt hải tiết chủ yếu qua
cảc tế bảo: da, mảng nhảy tiêu hóa, móng tóc, vả một rất ít qua mặt vả mồ hôi.
Vitamin nhóm B hẩp thu qua đường tỉêu hóa phản bố rộng rãi ở các mô trong cơ thể, thải trù gua
nước tiểu dưới đạng biến đổi hoặc không biến đổi.
cni ĐỊNH:
Phòng vả diẽu trị thiếu máu do thiếu sắt ở trẻ em.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn oimc:
Nên uống thuốc trước khi ản 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ.
Bổ sung chê’ơặ ăn Liêu điểu irị __1
Trẻ em 1 - 3 tuổi 1 ml] lãn/ ngảy 2- 4 ml x 3 lẩn/ ngay
Trẻ em 4 - 8 tuổi 1,5 ml! lẩn/ ngầy 3- 6 ml x 3 lần/ ngảv
Trẻ em 9 — 13 tuổi 1 mll iần/ ngảy 5 - 10 ml x 3 iẩn/ ngay _
cnô'nc cni ĐỊNH:
- Mẫn cảm với một trong các thảnh phẩn cùa thuốc.
… Bệnh mô nhìễm sắt, nhiễm hemosiderin, thiếu máu tan huyết, loét dạ dảy. viêm ruột non hoặc ;, ;…
viêm Ioét đại trảng. o
- U ác tính do vitamin B.; có thể lảm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trường cao, nên có nguy \Ẹ
cơ Iảm u tiến triển.
- Thận trọng cho trẻ dưới 1 tuổi.
LƯU Ý vÀ THẬN TRỌNG:
- Khỏng nên dùng thuốc quá 6 tháng mà không có ý kiến bác sĩ.
- Không nên dùng thêm với thuốc chứa sắt khác để tránh tình trạng thừa sắt trong cơ thể.
- Cầnthận họng khidùng cho ngườihệnh có nghingờloétdạ dảy,vfflrn hõihảng hoặc vữn1loét
dại trảng.
Phụ nữ thời kỳ niang thai hoặc cho con hú: Thuốc dùng đuợc hong thờikỳ rnang thai hoặc cho
con bú nhưng theo hướng dân của bác sĩ
Tác động củathuõb khiláixe hay vận hảnhtnáyrnóczThuốc khônglảntảnh hướng đến khả nảng
lái xe hay vận hảnh máy móc.
nic oụnc KHÔNG MONG MUỐN:
- Rốiloạn hêu hóa,hẽu chảy, nôn,táo bón. Sắt có thểlảrn phân chuyển sang rnáu đen. Các chế
phẩn1sắtdạngIỏngcóthểnhuộm mảurăng
- Hiếntgặp:Phản ứng phản vệ,sốt đau đẩu,hoainắt,cothắtphê quản,phùinạch nnệng-hầư nổi
inảy đay,ban đỏ,ngứa,buồn nôn
Thông bảo cho bát: sĩ những tác dụng khõng mong muôh gặp phải khi sử dụng thuõi:
TƯỢNG nic muốc:
- Không nên dùng phối hợp với penủHanhn, carNdopahevodopa, nmthyfflopa, các q…nobn
(oitoxacin, ciprofloxacin, norfloxacin), chloramphenicol vả các muối kẽm do sắt có thể Iảm giảm
hầb thu vả giản1 sh1h khả dụng của các thuốc nảy.
- Dùng đồng thời sắt với các tetracyclin lảm giảm sự hâ'p thu cá hai thuốc.
- Dùng đồng thời với các thuốc trung hòa acid có thể lảm giảm sự hấp thu sắt.
- Chờ ít nhất 2 giờ giữa lẩn uống sắt vả các thuốc trung hòa acid hoặc tetracylin. iẢ/
— S…phasaủzh1cóthểlảntgủntsựhấpthusắt.
Uông vhanhn C nêu cao có thể phá hủy vhannn B.z(cyanocobahrnin).
OUÁ LIỄU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Các chế phẩm sắt vô cơ hẩu hết là độc, các muối sắt đểu nguy hiểm cho trẻ nhỏ. Liều độc: Dưới 30
mg Fe²*/kg có thể gây độc ở mức trung bình vả trên 60 mg Fe²*/kg gây dộc nghiêm trong. Liên gây
chết có thể lả từ 80 - 250 mg Fe²*/kg. Đã có thông báo một số trường hợp ngộ độc chết ngưới ở trẻ
em 1 - 3 tuổi. Liêu gây chết thẩp nhất cho trẻ em được thông báo lả 650 mg Fe²* tương đương với 3
g sắt(lU suhat heptahydrat
D@ucmmạ
Đau bụng, buôn nôn, nôn, ia chảy kèm ra máu, mất nước, nhiễm acid vả sốc kèm ngủ gả. Lúc nảy
có thể có một gìai đoạn tưởng như đã bình phục, không có triệu chứng gì, nhưng sau khoảng 6 - 24
giờ, các triệu chứng lại xuất hiện trở lại với các bệnh đông máu vả trụy tim mạch (suy tim do thương
tổn cơ thn). hAột số biểu hiện như: Sõử cao, giản1 glucose huyêt, nhiễnn độc gan, suy thận, cơn co
gảt vả hớn rnê. Dễ có nguy cơ thủng ruột nẽự ưõng Hẽu cao.Tìong giaiđoạn hõiphục có thể có xơ
gan hẹp môn vị. Cũng có thể bị nhiễm khuẩn huyết do Yersinia enterocolica.
Đffluin:
Trước hẻn: Rửa dạ dảy ngay bằng sữa (hoặc dung dich carbonat) Nêu có thể địnhlượng sắt- huyêt
thanh.
Sau khirửa sạch dạ dảy, bơn1 dung địch deieroxanhn (5 - 10 g deferoxarnin hòa tan trong 50 - 100
nự nước)vảo dạ dảy qua ống thông.
Trong truờng hợplượng sắt dùng trên 60 n1g/kg thể hợng hoặc khi có thệu chứng nặng, dãu hên
phải cho đeferoxamin tiêm truyền tĩnh mạch Liều tiêm truyền tĩnh mạch 15 mg/kg/giờ đên khi hêt
triệu chứng vả tới khi nông độ Fe²* huyêt thanh giảm dưới mức 60 micromol/lít Cần thiết có thể
dùng liểu cao hon.
Nếu cãn nâng cao hưyê't áp. nên dùng dopamin. Thẩm phân nếu có suy thận. Điêu chinh cân bãng
acid base vả điện giải, đông thời bù nước.
TRÌNH BÀY:
Hộp 1 chai 60 ml sirô.
mỂu KIỆN BẦU ouÀu: Báo quản ở nhiệt ơộ dưới 39°C, tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
NGÀY XÉT LẬI TỜ HƯỚNG oÂn sử ounc:…
ĐỂ xA_TẮM TAY TRẺ EM.
ooc KỸ HƯỚNG DÂN sứ DỤNG mưđc KHI DÙNG.
' KHÔNG oùnc ouÁ LIỀU cnỉ ĐlNlt. Vi/
NÊU cần THẺM mỏm; nu, xm HỎI Ý KIÊN BÁC si.
Nhã sán xuất:
'
°.
C
; .=
J -
’4 xỔ
%… `
cũuo TY cổ PHẨM oược PHẨM …
27. đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa Il, tinh Đóng Nai.
ĐT: (061) 3 992999 Fax: (061) 9 835088
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng