Mẫu nhãn AMCLOVIR 800
Hộp 5 viên (1 vỉ x 5 viên)
100% real size
Nstfg, date:
se lo SXJBatch …
HD/Exp. date:
®ThuơeMnưmdon
BỂXAIẨIITAYTRẺEIA
5viin nón baophlm
(\le5vln)
KEEP OƯI' Ư REACH CF CHILDHEN
PLEASE READ PACKAGE INSERT BEFỢìE USE
AMCLOVIR“
Acyclovlr 800mg 800
aocxv…oẨusửwnemldcmofme
l
«
|
|
,
Tìlll Mn:
Mõi vìln nln hao phim chừ
Acyclwir ....................... 800mu
Tá dwc vừa dù mOt vì|rL
W IIÚ. LIỈI IÌH l CíỦ ỈÌIỊ.
NQ đ llủ:
Xem » hmno dăn sủ dum.
Iin uil: Ở nhiỌt oo tMi 30°C.
Tránh ánh sáng truc tiíp vả na ẩm mm
TI|l MI: TCCS.
: -_zĩ. _Ệ" _ an' lịẺầ`_ _ĩér'ả nz;~ĩ '
Sil nít vi m: pÍI:
… MP MHIMGO U.S.!
KCN %… Tridì 3. mm Traeh. MM Nil
\' \“ AMPHARCO U.S.A
Gnllnsltlu:
Each Iilm-md nm omtains:
Ader ....................... 800mo
Exciuimts q.s. one mm.
ldlcathn. Mn I Mullnldndou.
…nlam: Su packauo insqu
Sbnu:
Store at temponm btlow ao°c.
Avnid @… smlbqht and rmisùn.
Spo…ls: Mammr's
lhulllhnl lII DWDIH ly:
WWW I.I.8.A JSPG
mm Tmìl 3 I.P. Nhon Trach. Dm M
S \' AMPHARCO U.S.A
ỉ…c ::w: >ZỔrO<Ĩ moc
Ion mo <…mả ũo <… x … <ỡ3
ổ…x… õm. mỉm
… …… . …
… … .….o um w.….… …
… . Mu r …
… … …………… M…… …… …
… … -……….. ……… …. …
… … …………. ……… ………… …
… _ …… ………… …… ……….… …
…. … c.… ..…m …… .…
… ……………………… ………
AcydwỡrlOOmo
AMCLOVIR'
….
_ &… m…
… …m…m m……
… ………u …mm.
… ……m…………m…
… :n …“ fi Ồmm
… . ………………
… … ………mm……m……
… ............... , _ m……nm……umm _
||..lllllulullllllllulu.|IIIII›l|IIIII.II.u1 lllllllllllllllllllllll
…v …… u
… …. W …
… … O … .
m .… ..l … …
…… O . …
… MM mm … …
n…»… uvgu … …
…
… m …. .… … .…. …
… C… .…… … ……
…. … uM … …… …
…… A un …… ư …
ỉ @ u… mo : …
……1x
rs(
Mău nhãn AMCLOVIR 800
Vĩ 5 viên
100% real size
ụ: v urur ……r . ……uu u.a.n
\“ K AMPHARCO U.S.!
AMCLOVIR"` AM<
Acyclow BỦOmg 800 Acycl /—\
. .… 0
S… su O
Sún nuA'lvủ Pha… phối. s _ ’
cn cPDP Aumunco U.S.A -w ~ P _
h' \“ AUPHARCO U S,A , pt . ”`
\
Ẻ AMCLOVI R ,
Acyclovn BOOmg 600
Sán xuhì vn Phùu ph0Iz
CTV CPDP AMPHARCO U.S.A
L' I AMPHARCO U_S.A
AMCLOVIR
Ac›r;lovn BOOmg 800
5th
stn xuh`l vù Phu phól.
CTV CPOP AMFHARCO U,S.A
ưu
SõlôSX:
B
TỜ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG THUỐC
Rx- Thuốc bán theo đơn
AMCLOVIR 800
THÀNH PHÀNz Mỗi viên nén bao phim chứa:
Aciclovỉr ................................. 800 mg
Tả dược: Copovidon, Microcrystalline cellulose, Colloidal
anhydrous silỉca. Magnesium stearate, Sodium starch
glycolate, Tale, Opadry white, Nước tinh khiết vd ] vìên.
TÍNH CHẤT
Cơ chế tăc dụn :
Acỉclovir lả ch t tương tự purine nucleoside tống hợp vởi cảc
tảc động ức chế in vitro vả ìn vivo chống lại virus gây bệnh ở
người gồm herpes simplex tuýp ! (HSV- l), tuýp 2 (HSV-2)
vả varicella-zoster virus (VZV).
Cơ chế tảc dụng bao gồm: ]) Ức chế cạnh tranh DNA
polymerase của virus, 2) sát nhập vảo và kết thúc sự sinh
trưởng cùa chuỗi DNA, 3) bất hoạt DNA polymcrase virus.
Dược động học:
Sinh khả dụng của Acìclovir khoảng 20% (15-30%). ”I11ức ăn
không lảm ảnh hưởng đến sự hấp thu cùa thuốc. Aciclovir
phân bố rộng trong dịch cơ thế và cảc cơ quan như: Não,
thận. phổi. ruột. gan lách, cơ. tử cung, niêm mạc và dịch âm
đạo, nước mắt thủy dịch, tinh dịch dịch nâo tuý. Liên kết với
protein thấp (9-3 3%) Thời gian đạt nồng độ dính trong huyết
tương: từ 1, 5— 2 giờ. Một lượng nhỏ thuốc dược chuyến hoá
dạng không biến dối
cni ĐỊNH
herpes ở những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịc
LIÊU LƯỢNG — CÁCH DÙNG
Người` lớn:
- Điều trị nhiễm herpes simplex, herpes sinh dục: 200mg.
5 lần mỗi ngảy; mỗi lần uống cảch nhau 4 giờ bỏ qua
khoáng thời gìan khuya Nên bắt dầu diều tri ngay khi có
dấu hiện nhiễm bệnh Với cảc đợt tái phảt, điều trị nên bắt
đầu ngay khi có tiền triệu hay ngay khi xuất hiện sang
thương. Thời gian diều trị thông thường là 5 ngảy, có thẻ
kéo dải hơn ở những tmờng hợp nặng.
- Ngăn căn sự tái phát herpes ở những bệnh nhân có đáp
ửng miễn dịch hình !hường: 200mg, 4 lần mỗi ngây hoặc
400mg, 2 lần mỗi ngảy. Nên ngừng thuốc từng đợt 6- 12
tháng để quan sảt cảc thay đối tìên triên bệnh.
- Ngãn ngừa nhỉễm herpes ở những bệnh nhân bị suy
giảm mìễn dich: 200mg, 4 lần mỗi ngảy. Thời gìan dùng
thuốc tùy thuộc thời gian nguy cơ nhiễm bệnh.
- Điều trị bệnh zona (herpes zoster): 800mg, 5 lần mỗi
ngảy; mỗi lẩn uống cảch nhau 4 giờ bỏ qua khoảng thời
gian khuya. Thời gian điều trị thông thường là 7 ngảy, có
thể kéo dải hơn ở những trường hợp nặng.
Trẻ em:
- Điều trị vả ngăn ngừa nhíễm herpes sImplex: >2 tuối:
liều như ở người Iởn; <2 tuối: Iỉều % người lớn
- Điều trị bệnh thủy đậu (varìcella): từ 2- 6 tuồi: 400mg, 4
lần mỗi ngảy; dưới 2 tuốỉ: 200mg, 4 lần mỗi ngảy. Có thể
tính liều theo cân nặng: 20mg/kg/ngảy nhưng không được
vượt quá 800mglngảy. Thời gian điều trị thông thường là
5 ngảy.
Bệnh nhân suy thận: bệnh nhiễm Herpes simplex hoặc
Varicella :oster, liều như người bình thường, song cần lưu ý:
- Độ thanh thải creatinin 10 — 25 ml] phút: cảch 8 giờ uống
1 lần.
- Độ thanh thải creatinin dưới 10 mll phủt: cách 12 giờ
uống 1 lần.
CHỐNG cni ĐỊNH _ ,
Bệnh nhân mẫn cảm vởì thuốc. /
TÁC DỤNG PHỤ
Các tác dụng trên dường tiêu hóa như buồn nôn, nôn, tiêu
chảy và đau bụng gặp ở một số bệnh nhân. Cảc tảc dụng phụ
hiếm gặp khác bao gồm chóng mặt nhức dầu mất ngủ nôi
mẫn da. .thường tự hồi phục sau khi ngưng thuốc.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng bẩ! lợi gập phải khi
sử dụng Ihuốc
THẶN TRỌNG
Cần thận trọng và nên tỉnh toản giảm liều cho bệnh nhân có
suy thận.
TƯỢNG TẤC THUỐC _
Dùng đồng thời zỉdovudin vả acìclovìr có thẻ gây trạng thái
ngủ lim vả lơ mơ.
necid có thế lâm tăng thời gian bản hùy của aciclovir
tericin B và ketoconazol lảm tăng hiệu lưc chống
thận vượt quá dộ hoả tan 2,5mg/ml. Triệu chứng bao
gồm creatinin huyết thanh cao, suy thặn, trạng thải kich
thich, bồn chổn, run. co giật, đảnh trống ngực, cao huyết áp.
khó tiều.
Đìều lrị: Trong trường hợp suy thận cấp và bí tiếu, thấm tảch
mảu người bệnh cho đển khỉ chức năng thận phục hồi. ngừng
thuốc, cho truyền nước và điện giải.
BÃO QUẢN
Ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tìếp vả nơi ẩm
›
ươl.
TRÌNH BÀY
Vi 5 viên nén bao phim. Hộp | vi và 10 vỉ.
TIÊU CHUẨN
TCCS.
HẠN DÙN_G
36 thảng kê từ ngảy sản xuất.
Dế xa tẩm tay tre“ em
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông rin xin hỏi ý kiến thẩy thuốc
Thuốc nây chi dùng theo đơn của bác sĩ
Sãn xuất và phân phối:
CTY CPDP AMPHARCO U.S.A
KCN Nhơn Trạch 3, Nhơn Trạch, Dồng Nai
Tel: 0613-566205 Fax: 0613—566203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng