ÝỸ/ạg7J
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dáu:Zé…J….í…/…ẮMÍ…
Mb…
Ambroxol hydroclorid 30mg
Ambu›xol
Ambroxol hydroclorid 30mg
sAo QUẦN] stonme:
Nơi khỏ, nhiệt độ dưới 30°C] Store ỉn a dry place. below 30°C
Tiõu d…ln/Speđflution: TCCS/Manufacturer’s.
SĐK (Rng. No):
56 lô SX (Lot. No):
Ng`ay SX (Mfg.Date):
HD (Exp. Date): A b l
SintuỉtbũlManufacturedbr m uixi0
CÓNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TẦV/ HATAY PMARMACEUUCAL J.S.C
Tõdảnphósó4-LaKhè- HãĐông-TEHã Nội/
Population groups No.4 - La Khe - Ha Dong › Ha Noi city.
Phia phối bill Distributh by:
CỎNGTYTNHH ĐỦC TẤM/ DUCTAM COMPANY LIMITED i"
Nhã I —dáyD-ngòóũ—khu HòaMục-TmngHòa -Cãu
/Nul house-temiinal D- HoaMuczone -Trung Hoa - I
_ Ambroxol hydroclorid 30mg
` ew-wno
~ hũ] Manufactuređ by:
` ưu…m1 wmv PHAM… uc
Am bu›xol
Ambfoxol hydroclovld 30mg
ran—wuo
5: ta… Manufmm-d by:
crv um MATAVI HATAV mmm… Js.c
Sólỏ s›t
6…oe pụopmpÁq |oxoilquiv
|o›mq [UV
[M t _ _ _ `
Thủnh phía] Composttions:
Mồi viên nang cửng chủal Each capsule contains:
Ambroxol hydrochlorid ......................................... ....30mg
Tá dược vđ/ Excipients q. s.f .……- 1 viên] ! capsule.
Chi định, Chống chỉ định, Cảdi dũng — Liêu dùng vì cảc
thông tin khic Ilndintion, Contnlndlation,
Administration - Dosage nnd othet infomnnion : Xin
xem tờ hướng dãn sử dụng thuốc bên trong hộp] See the
package insen inside.
Để xa tím hy trẻ em.
Đọcltỷ hướng dia sừdụng trước khl dùng]
Keepout of reach of children. Carefully read the
accompmying Instruttions bdore use.
Hướng dẫn sử dụng thuốc
AMBUXOL JẤỄỊ…
- Dạng thuốc: Viên nang cứng Ấ'P/ 00N15 1Y
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng. :.s'f 110 ›²Hâưt_
- Công thửc bâo chế: Môi viên nang chứa: i'› , ỮUOC i’HAM
Ambroon hydroclorid 30mg “_v" __!!À iÂY '
Tả dược vừa đủ 1 viên , v '
( T á dược gồm: Tinh bột sắn, lacíose, gelatin, bột talc, magnesi stearat)
- Dược lý và cơ chế tác dụng:
Ambroxol là một chất chuyên hóa của bromhexin, có tác dụng và công dụng như bromhexin.
Ambroxol được coi như có tảc dụng long đờm vả lảm tỉêu chất nhầy nhưng chưa được chứng
minh đầy đủ. Thực nghiệm trên lâm sảng cho kết quả tảc dụng thay đổi. Một vải tải liệu có nêu
ambroxol cải thiện được triệu chứng và Iảm giảm số đợt cấp tính trong viêm phế quản. Cảo tải
liệu mới đây cho thấy, thuốc có tảc dụng khả đối vởi người bệnh có tắc nghẽn phổi nhẹ và trung
bình, nhưng không có lợi ích rõ rệt cho những người bị bệnh phổi tắc nghẽn nặng. Khí dung
ambroxol cũng có tảo dụng tốt đối với người bệnh ứ protein phế nang, mã không chịu rửa phế
quan.
-Dược động học:
Ambroxol hấp thu nhanh và gần như hoản toản với liều điều trị Nồng độ tối đa trong huyết
tương đạt được trong vòng 0, 5- 3 giờ sau khi dùng thuốc.
Thuốc liên kết với protein huyết tương xấp xỉ 90%. Ambroxol khuếch tán nhanh từ máu đến
mô với nồng độ thuốc cao nhất trong phổi.
Nửa đời trong huyết tương từ 7 - 12 giờ. Khoảng 30% liều uống được thải qua vòng hấp thu
đầu tiên c_-—_
Ambroxol được chuyến hóa chủ yếu ở gan. Tống lượng bải tiết qua thận xấp xỉ 90%
- Chỉ định: Thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong các trường hợp: Cảc bệnh cấp và
mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc bỉệt trong đợt
cấp cùa vỉêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen. Cảo bệnh nhân sau mổ và
cấp cứu đề phòng cảc biến chứng ở phổi. "~~“
-Liều lượng và cảch dùng: Uống với nước sau khi ăn. Ẩ
Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 30 mg /lần, ngảy 2 lần. _ ầ ....
Hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. /'
— Chống chỉ định:
Người bệnh đã biết quá mẫn với ambroxol hoặc cảc thảnh phần của thuốc.
Loét dạ dảy tá trảng tiến triến.
-Thận trọng:
Cần chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và các trường hợp ho ra máu, vì ambroxol có thế
1ảm tan cảc cục đông fibrin vả Iảm xuất huyết trở lại. Chỉ đỉều trị ambroxol một đợt ngắn,
không đỡ phải thăm khảm lại
- Ảnh hưởng của thuốc lên khá nãng lải xe và vận hânh máy móc: Thuốc không gây ánh
hưởng lên khả năng lải xe và vận hảnh máy móc.
-Thời kỳ mang thai: Chưa có tải liệu nói đến tảc dụng xấu khi dùng thuốc trong lúc mang thai.
Dù sao cũng cần thận trọng khi dùng thuốc nảy trong 3 thảng đầu của thai kỳ.
-Thời kỳ cho con bủ:
Chưa có thông tin về nồng độ của bromhexin cũng như ambroxol trong sữa.
-Tác dụng không mong muốn (ADR)
Ĩhường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Tai biến nhẹ, chủ yếu sau khi tiêm như ợ nóng, khó tiêu, đôi khi buồn nôn, nôn.
Ítgặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Dị ứng, chủ yếu phảt ban.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Phản ứng kiểu phản vệ cấp tính, nặng, nhưng chưa chắc chẳn là có liên quan đến ambroxol,
miệng khô, và tãng cảc transaminase.
-Hướng dẫn cách xử trí ADR: Ngừng điều trị nếu cần thiết.
-Tương tác thuốc:
Dùng ambroxol với kháng sinh (am_oxicilin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) lảm tãng
nông độ khảng sinh trong nhu mô phối.
Chưa có bảo cảo về tương tác bất lợi vởi cảc thuốc khảo trên lâm sảng.
- Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
*Lưu ý: Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị am môc, nang thuốc
bị rách, bóp méo, bột thuốc chuyển mảu, nhãn thuốc … sô lô SX, hạn dùng (HD) mờ.. .hay
có cảc biếu hiện nghi ngờ khảc phải đem thuốc tới trả lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa
chi trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước __khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẨNXỤẤT TẠI: CÔNG TY C. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dâỷễặlĨỂ—ỂỔĨRLỢ Khê- Hè Đong- TP. Hà Nội
ở __`o 4.0 522203. FAX 0433522203
PHẨẮM HÀ TÂY
DƯOC HẢ’ĨA 'a'm đoc
\\v \ _!__!Ầ 1!1Y
TUQ CỤC TRUỔNG
P TRUỔNG PHÒNG
Jiỷ“fẫ” % % %ắaỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng