SHZSS LlOd
Thuốc bán thoo đon
SYRUP 30 mg | 5 ml
CÔNG THỨC: 5ml chứa:
Ambroxol Hydrochlorid BP 30 mg
CHỈ ĐỊNH. cAcn oùuc LIÊU DÙNG,
VA cAc THÔNG TIN KHẢC:
XIN XEM TRONG TỜ HƯỚNG
DẤN sử DỤNG KEM THEO.
TIÊU CHUẨN: Nha sản xuất
BẢO ouAu: ở nơi mo ráo.
nhiệt ơo duợi ao—c, trénh ánh sáng.
ĐƯỜNG DUNG: Uóng
THUỐC BÁN THEO ĐơN
GIỮ mu0c NGOÀI TAM TAY TRẺ EM
ĐỌC KÝ HƯỚNG DÃN sư DUNG
TRUỚC KHI DUNG
DNNK:
Nhãnvỏhộp \? .__. ~__ 1
_ l _
\
lẸÌ 60 "" commsmon:
Each 5 ml contains:
“ ' Ambroxol Hydrochloride BP 30mg
? FOR DOSAGE. INDICATIONS.
ADMtNISTRATION:
PLEASE REFER MORE
; OTHER lNFORMATION
… PACKAGE INSERT.
SPECIFICATION: ln-House
AMBIIIIKDI
SYRUP so mg I 5 ml i
1
T STORAGE: Store in a dry place at a
lempetature beiơw 30'C, Protect ftotn light.
ROUTE OF ADMINISTRATION: Oral
FOR PRESCRIFTION USE ONLY.
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING
INSTRUCTIONS BEFORE USE.
` Visa Nonó ĐK.
Mĩg.Lic.No/Sồ GP
Batch No.! sỏ lò sx: xxxx
Mfg.Datel NSX : ddlmmlyyyy
Exp.Datel HD : ddlmmlyyyy
ổ Flamingo
f7ZẫW
Nhản dãn vò lọ
COMPOSITION:
Each 5 ml containst
Ambroon Hydrochloride BP 30mg
FOR DOSAGE. INDICATIONS. AD TION:
PLEASE REFER MORE OTHER INF ATION
IN PACKAGE INSERT.
j SPECIFICATION: ln—House
AMBIIIIXIII.
SYRUP 30 mg | 5 ml
STORAGE: Store in a dry place at a
temperature below 30°C. Protect from light.
ROUTE OF ADMINISTRATION: Oral
FOR PRESCRIPTION USE ONLY.
* KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING
INSTRUCTIONS BEFORE USE.
Visa No.:
Mfg.Lic.No
Batch No.: XXXX
' Mfg.Date: ddlmm/yyyy
ổ FlâfflngO Exp.Date: ddlmm/yyyy
Manacthed bY-' M/s. Flamingo Pharmaceuticals Ltd
R-662, TTC Industn'al Area, Rabale Navi Mumbai 400701, India.
| o“ …— \
n_ ,.= _"-ỵ›.
.Ă/i'v—Ĩ'. 'Ấtư`]
Rx-Ĩ7zuốc bán theo đơn. _
' `Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khirdùng '
Nẽu cân thêm thông tin, xin tham kháo ý kiên tháy thuóc
Sirô
AMBROXOL SYRUP 30 mg | 5 ml
Thânh phần: Mỗi 5ml chứa:
Hoạt chất: Ambroxol Hydrochlorid BP 30 mg
Tá dược: Đường, Kali Sorbat, Natri Benzoat, EDTA Disodium, Glycerin,
Propylen Glycol, Sorbitol Solution 70%, Axit Citric Monohydrat, Col — Supra
Tartrazin, Flvr - mixed Fruit S 1038, Flvr — liqu — Pineapple No. 1 , Nước tinh
khiêt.
Chỉ định điều trị:
Thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong các trường hợp
Cảc bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tãng tiết dịch phế quản không
bình thường, đặc bỉệt trong đạt câp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm
phế quản dạng hen.
Cảo bệnh nhân sau mổ và cấp cứu để phòng cảc biến chứng ở ỦO/l/
Liều lượng và cách dùng:
Uống. uông với nước sau khi an.
Người lớn và trẻ em trên 10 tuối: 30 mg/lần, 3 lần/ngảy. Sau đó ngảy 2 lần nếu
dùng kéo dải.
Trẻ em 5 - 10 tuổi: 15 mg/lần, ngảy 3 lần. Sau đó ngảy 2 lần nếu dùng kéo dải.
Hướng dẫn cách đong thuốc:
Trong hộp có kèm theo một cốc có chia theo các mửc độ là 2.5 ml, 5 ml, 10 ml.
Có thể dùng cốc nảy đong thể tích thuốc cần dùng theo để quy ra mg cho mỗi
lần dùng.
Điều kiện bảo quản thuốc sau khi mở nắp:
Nơi khô rảo, trảnh ánh sáng, ở nhiệt dộ phòng và dùng trong vòng 8 ngảy kể từ
lúc mở nắp.
Chống chỉ định: , _ , 9
Người bệnh đã biêt quá mân với ambroxol. Loét dạ dảy tả trảng tiên triên.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc:
Cần chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và các trường hợp ho ra máu, vì
ambroxol có thể lảm tan cảc cục đông fibrin vả lảm xuất huyết trở lại.
Tương tảc với thuốc khác, cảc dạng tương tác khác:
i'…i~<éa '
Dùng ambroxol với khảng sinh (amoxycilin, cefuroxim, erythromycin,
dọxycyclin) lảm tăng nồng độ khảng sinh trong nhu mô phối. Chưa có báo cảo
vê tưong tác bất lợi với các thuốc khảo trên lâm sảng
Thời kỳ mang thai và cho con bú:
T hời kỳ mang thai
Chưa có tải liệu nói đến tác dụng xấu khi dùng thuốc trong lúc mang thai. Dù
sao cũng cằn thận trọng khi dùng thuốc nảy trong 3 thảng đầu của thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có thông tin về nồng độ của bromhexin cũng như ambroxol trong sữa.
7 ') K | ' ì \ Ầ \ I '
Tac dụng cua thuoc khl lai xe va vạn hanh may moc.
Chưa có báo cảo vê việc ảnh hưởng đên khả năng vận hảnh mảy móc hay lái tảu
xe.
Tác dụng không mong muốn cũa thuốc:
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Tai biến nhẹ, chủ yếu sau khi tiêm như ợ nóng, khó tiêu, đôi khi buồn
nôn, nôn.
ít" ặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Dị ứng, chủ yếu phảt ban.
fỉzặgặp, ADR < 1/1000
P ứng kiến phản vệ cấp tính, nặng, nhung chưa chắc chắn là có liên quan
đến ambroxol, miệng khô, và tăng cảc transaminas.
Sử dụng quá liều:
Chưa có triệu chứng quả liếu trên người. Nếu xảy ra cần điều trị triệu chứng.
Các đặc tính dược lực học:
Ambroxol là một chất chuyến hóa của bromhexin, có tảo dụng và công dụng
như bromhexin. Ambroxol được coi như có tảo dụng long đơm vả lảm tiêu chất
nhầy nhưng chưa được chứng minh đầy đủ. Thực nghiệm trên lâm sảng cho kết
quả tảo dụng thay đỗi. Một vải tải liệu có nêu ambroxol cải thiện được triệu
chứng và lảm giảm số đạt cấp tính trong viêm phế quản
Cảo tải liệu mới đây cho thấy, thuốc có tảo dụng khá đối với người bệnh có tắc
nghẽn phối nhẹ và trung binh, nhưng không có lợi ích rõ rệt cho những người bị
bệnh phồi tắc nghẽn nặng. Khí dung ambroxol cũng có tảc dụng tốt đối với
người bệnh’ u protein phế nang, mà không chịu rửa phế quản.
Các đặc tính dược động học:
Ambroxol hấp thu nhanh vả gần như hoản toản vởi liếu đỉều trị. Nồng độ tối đa
trong huyết tương đạt được trong vòng 0, 5- 3 giờ sau khi dùng thuốc Thuốc
liên kết với protein huyết tương xâp xỉ 90%. Ambroxol khuếch tán nhanh từ
máu đến mô vởi nông độ thuốc cao nhất trong phối. Nửa đời tro,aỄ huyết tương
từ 7 - 12 giờ. …, .—;ỉ -
Khoảng 30% liều uống được thải qua vòng hấp thu đầu tiên. Ambroxol được
chuyến hóa chủ yếu ở gan. Tổng lượng bải tiểt qua thận xấp xỉ 90 %
Trình bây: Hộp 1 lọ 60 ml.( có cốc chia liều kèm theo)
Bảo quản: ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
ghi trên bao bì
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Cảnh báo:
- Không dùng quá liều.
- Giữ thuốc ngoải tầm tay trẻ em.
Sán xuất tại Ấn đó bởi: M/s. Flamingo Pharmaceuticals
R-662, TTC Industrial Area, Rabale Navi Mumbai 4007 nd1a
TUQ cuc TRUỞNG
PTRUỜNG PHÒNG
.Ảỷuyen Jẳty Jắìợg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng