ìffl/Jfflự 2ĩĩ 17 (ỆẾZJ)
BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
10 blisters x 10 blets
án dáu:…ũlJ….ẫ…JdQAảí
AMBROXOL HCl Tablets so mg
U’r
S1°Iqu IOH
' ƯGWV
CAREFULLY READ TNE INSTRUCTIONS BEFORE USE
COUPOSITION: Eơch Iablet contains.
Ambroon HCl ..................... 30 mg
INDICATIONS I CONTRA-INDICATIONSI DOSAGE & LOT No.
ADIINISTRATDONI PRECAUTIONS:
Please roler lo me packago insen upg_ DATE :
STORAGE: Đon 30'C und plolnclod ừom light
SPECIFICATION: As per ln-House standard EX P. DATE ;
WM
STWẦRD CNEI. l … oo.. LTD.
"°~“²"~"“'"`“Mmm
een . nonn Tum Cly 7155. 1…
6… ossie|qemu1gx0ìfflwv
szena 01 X SJỒÌSIQ Oi
HCl Tablets
TõnMc: AMBROXOL HClVièn nén30mg Thinh pan Mỏiviènchủa
AmbroxolHClâOmg cnccmwchóngemmwmudùug-csch ú'mgl'l'hận
mvâdn:thòngưinkhk:thoctờhướmdănsửdungkẻmtheo- …
Nhá sán xuất Hạn dùng: 361hángkẻtừngáysản xuát- Bòoquin: Dườl
30'C tránhánhsảng- Quyctchdỏnggỏi: Hộp10vỉx10vièn- Xuấtxứ:Đủ
Loan Nhăsủnxuất: Slandard Chem &Pharm Co Ltd No 6-20. Tuku Tuku
Vilage Snying District Tainan City 73055. Taiwan
Nhùnhậpkhẩu ........................................................
-:SĐK ........................... SólòSXlNSX/HD: xinxemLotNolMthatolE
ttènbaobi.
_ oe XATAM_ TAY TRẺ EM. _
ĐỌC KY HƯỚNG DĂN sư DUNG mươc KHI DUNG .
%1ơqỳ \ "ơq, * QỀ'VỊOỚƠẺ laư n_ưilẨlH mõ
;, %… lỈkớ "°r .'
'dỡ Ìof ẵỡ" '”“ửìolo "
eu’ểử Wo.yơ 0rỀWJz—f
@.
Lot No
v v
0
Ềẻĩ °
% h ? , ớỒi
Jụằ’Ịữ o -ử o*°aẳ;ẹỂ ẳ
% …ỞẵỄỈw A Jấ.ỉiwe
].
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Néu cản thèm thòng tin. xin hỏi ý kiên thầy thuốc.
AMBROXOL HCl Viên nén 30 mg
THÀNH PHAN: %
Mỗi viên nén chứa: `
AmbroxolHCl30 mg
Tá dược: Ce/Iu/ose vi tinh thể, pregelatinized stamh, tinh bột khoai tây, natn' sacchan'n,
aemsil, bột cellulose, magnesi stearat, menthol.
DƯỢC LÝ:
Dược lực học:
Ambroon lả chảt chuyền hóa của bromhexin có tác dụng vá cách dùng tương tự với
bromhexin. Ambroxol được xem lả một chát long đảm vả tiêu chảt nhây.
Dược động học:
Sự hảp thu ambroxol nhanh vá gân như hoan toèn ở liều điều tri. Nồng độ tối đa trong
huyêt tương đat được trong vòng 05 — 3 giờ sau khi dùng thuốc. Gắn kết với protein huyết
tương khoảng 90%. Ambroxol có thẻ khuếch tán nhanh từ mảu vao mở với nòng độ cao
nhảt trong phổi. Thời gian bán hủy trong huyêt tương lá khoản 7 — 12 giờ. Khoảng 30%
liều dùng đường uỏng bị thải trừ qua chuyến hóa đâu tien. Chuy n hóa ambroxol chủ yêu ở
gan. Tỏng thải trừ qua thặn là khoảng 90%.
CHỈ ĐINH:
Thuốc long đâm vá tiêu chát nhầy, được chỉ định cho các bệnh đường hô hảp cáp tính vá
man tính có kèm tăng tiết phế quản bắt thường. đặc biệt trong đợt cảp cùa viêm phế quản
mạn tính, hen phế quản.
LIÊU DÙNG vÀ CÁCH DÙNG:
Uống thuốc với nước sau bữa ăn.
- Người lớn vá trẻ em trèn 12 tuỏi: 1 viên x 3 Iần/ngáy. Sau đó dùng 1 viên x 2 lần/ngáy
khi sử dụng lâu dải.
CHỐNG CHÍ ĐINH:
- Biêt có mẫn cảm với ambroxol
… Loét dạ day tá trang tiên triển.
- Quá mẫn với Ambroxol hoặc bât cứ thánh phần náo có trong thuốc
cAc CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI sữ DỤNG THUỐC:
Đặc biệt thận trọng đối với bệnh nhán bi loét đường tiêu hóa vá ho ra máu. vì ambroxol có
thẻ lám tan cục đỏng fibrin vá gây xuảt huyết Iai.
Đã có một số báo cáo về tồn thương da nghiệm trọn như hội chứng Steven Johnson vá
hoai tử da nhiễm đoc (TEN) tạm thời có Iièn quan đ n sử dụng các thuốc Iong đám như
ambroxol HCl. Hầu hẻt các phản ửng nảy có thế được giải thích bởi mức độ nghiệm trọng
của các bệnh tiềm ản vâ/hoặc thuốc dùng đồng thời. Trong giai đoan đảu cùa hội chứng
Steven Johnson hoặc TEN, bệnh nhân có thẻ có những triệu chứng tương tư cúm khòng
đặc hiệu như sốt, đau nhức cơ thẻ. vièm mũi, ho vả đau họng. Do có thể nhầm lẫn giữa
những triệu chứng tương tư cúm không đặc hiệu na . có thể bệnh nhân sẽ bắt đảu điều trị
triệu chứng với thuốc ho vá thuốc cảm. Do đó. néu t n thương da vá niêm mạc xảy ra, cản
hỏi ý kiến bác sĩ ngay và khuyến cáo ngưng điêu trị bằng ambroxol.
TƯỚNG TẤC THUỐC:
Sử dụng đồng thời với các thuốc kháng sinh (amoxycyclin, cefuroxim. erythromycin,
doxycyclin) có thẻ Iám tăng nòng độ của các thuốc kháng sinh trong nhu mô phỏi.
Không có báo cáo về tương tác bát lợi với thuốc khác trèn lâm sảng.
sứ DỤNG cuc PHỤ NỮ có THAI vÀ cuo con BÚ:
Có thai:
Khỏng cớ tèi liệu về tác dụng có hại của ambroon trong thai kỳ. Tuy nhiên. nèn dùng cấn
thặn trong ba tháng đâu thai kỳ.
Cho con bú:
Khòng có thông tin về nồng độ của bromhexin vá ambroxol trong sữa mẹ.
TẤC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! xe vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Khóng có. '
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Ánh hưởng tièu hóa nhẹ như buồn nòn, nòn, đau dạ dáy. ơ nóng, khó tièu đá được
báo cáo thường xuyên.
Một số tác dụng không mong muốn được mô tả:
-Ban đỏ. phát ban, ngứa. nỏi mề đay;
-Hiêm gặp: sốc, phù mạch; nhức đâu, chóng mặt
Thcễng báo cho bác sĩ những tác dụng khõng mong muốn gặp phâi khi sử dụng
thu c.
QUÁ uEu vA XỬ LÝ:
Khòng có báo cáo về sử dụng quá liều ở người. Nêu xảy ra, nèn điêu trị triệu chứng.
BẤO QUẢN:
Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sảng. ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngảy sản xuát.
VẤN PHÒNG "
TRÌNH BÀY: om DIỆN ,
Hộp mo viện (10 vĩ x 10 viên) m JHÀỊJH PHÓ
Hủ c… MINH
Sản xuất bởi:
Đia chỉ: No. 6-20, Tuku, Tuku Village, Siny nstrict,
Tainan City 73055. Đái Loan.
TUQ.CỤC TRLDNG
P.TRUớNG PHÒNG
Lỹjẵạm % Ván JÍỆmẤ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng