Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng
Avacopharm
mu… pnÁu
Ambroxol hydroclorid ................. 30mg
Tá duoc v.d ............... 1 viên nang cứng
CHỈ ĐINH: Các bệnh cẩp vá man tính ở
dường hô hấp có kèm tAng tiét dich phế
quản khOng blnh thuởng, dặc biệt trong dơi
căp củavièm phế quản man. hen phế quản.
uỂu ooue VA cAcu ouue: Uống với
nước sau bữa an.
Người lđn vả trẻ em trén 10 tuỏi: 30 - 60
mg/Ién. 2 lẻnlngùy.
Trẻ em 5 - 10 tu6i: 15 - 30 mgllán. ngáy 2
lản.
Công ly cã Phẩn Dược VACOPHARM
59 Nguyẽn Huệ. Phương 1. Thenh phố Tân An.
Tlnh Long An
DTJ(OT2) 3.829.311 ' Fax:(072) 3.822.²44
Dh cù]… my: Km 1954. quốc Iợ IA, Mn;
Tln Khlnn. mm pM' Tln An. Tình Long An
m.vccophmmcom
f-ĩ« › Y 1 Ế
CỤC () Lổ—\N LÝ DƯỢC
ĐÀĩỦL DUYỆT
10 VI x 10 viên nang cung
ẩn dẩu:Ắấ.l.ẫẮ…/ZLZỞẨ
,...,L
J v/ỳ
cnóuc cnlum . *, , _.
Nguởi bệnh măn cảm fflQPNỦRM, oẾỊj,
cùa lhuỏc \'² /o
Loétd da tátrả tiẽn ư“ “b ` <. ___/,,
5 y ng ' \\ỂCOPhĐÉề
uơ mơne fm c… nh xm __. '
… m … oLu sủ …
Dê xa tảm lay của trẻ em
Bảo quản nm khô ra'o moang mát,
Iránh anh sang. nhbel do khong quú ao~c
Đoc kỷ hudng dAn sử dung truơc khi dùng
10 Vi x 10 vien nang cung
c
m
n
5
U
=-
…
—`
3
éwacạplữỉnl`
Tieu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK :
36 lò SX
Ngảy SX
HD
ẨĨ
° }\
ă—’
//
n~'-'
//v`p/
Hộp 20 vĩ x 10 viên nang cứng
Ễ
“!
~Ẻ
D.
D
D
ẵ
41
n…… PHẨM
Ambroxol hydroclorid ................. 30mg
Tá duợc v.d ............... 1 viên nang cứng
CHỈ ĐỊNH: Các benh cấp vá man tlnh ở
dường hô hấp có kèm táng tiết dịch phế
quản kh0ng binh thường. dac biệt trong dợt
cãp củavièm phế quản men. hen phế quản.
utu DÙNG VÀ cAcu ouuc: U6ng vói
nuđc sau bữa an.
Nguới ldn vá trẻ em tren 10 tuổi: 30 - 60
mgllân. 2 lánlngảy.
Trẻ em 5 — 10 tuổi: 15 — 30 mg/lán. ngay 2
lản.
Công ty Cổ Phẩn Dược VACOPHARM
59 Nguyên Huo. Phường 1. mm phố Tan An.
Tlnh Long An
ĐT:(072) 3.829.311 ' Fax:(O72) 3.822.244
Dll clan mty: Km 1054, quốc lộ 14, Pth
TM KMnh. Thinh phí Tln An, Thu Long An
m.vnoaphum.com
ruuóc DÙNG cuc IỆNH vmu
20 vn x 10 viẻn nang cung
cuóue cuiamu
Người bệnh mãn cảm vdi cảế Íh'ẫnẹiì bhỀnm Ợf
\ VACOPNARM
cùa muõc
Loét da day tá trùng tiẽn triểnẾ-ẹ,
nơ TNÓuG nu cm n£t ủ 31 xf`
mm rơ num oẦu sử _____° P_ “ /
Đế xa lám tay của lrò em
Báo quản nm khó rao thoang mát.
tranh anh sa'ng. nhiet do khóng quá 30“C
Đoc kỹ huong ơân sử dung truơc km dùng
20 vn x 10 vien nang cung
Aủỉfflãrĩn;
Tõeu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK :
Số lò SX
Ngảy SX
HD
GMP
C
n
n
=
“a
=”
ẵ
ẵ
_ ' Hộp 25 vĩ x 10 viên nang cứng
Ê
N
-Ẻ
ã
Q
0
':›'
ỀU E U ẵồỉu ẵ U
`..< 9.< < 3— 9.< . c
m… .ng..› < u nẹ..› < …
ES“ 55“ 55“
Eẳ°Ể Eẳ°Ể Eẳ°Ể
*ễ 0 € ồ . Ê Ồ
'“ r << : ị << : 4Ể
' U U 'Ễ
/.
ẵ /4"` ẵ
cf’g’f (“ÔNG TY \ ,p\
{ rõ vnỉm nuợc 1-,^,-|
²,_`x VACOPH ARMÍẩj
.\ gỵ/í
›.…ẹ\ ./.
.. … . x-c » <2_ __, ,x*`,ỵ
Nhan VI 20 v1ên \Ịịịggễfzí
! !
ỉ ỉ @ a z Ễ 6 =» E
Ê ễ Ềả z › Ềă z
0ễgặ °ẵẹẽ
e LỂạ, e LỂzg
ồ'> ẻ'>
Ê ẳ Eẵ Ế nịảẽ EỂ Ế Ểịèẳ
ẵoả °ẵoả ễuo °ẵoỉ ễuo
QỄ° Ả²Ễ° Ê ồ g9Ễ° ;; g
ỂỀ gỂỀ_ .. QỂỀg ..
ẳỂ Eẳ°Ể Eẵ°ỗ
Ễ Ồ Ễ Ồ I Ễ Ồ >'<'
< ?: << b ỉ << à. Ịơ)
u 0 1 u 9
a 3
I
›
Nhãn chai 100 viên nang cứng
mAun PNẮN
Ambroxol hydroclorid ................. 30mg
Tá duoc v.d ............... 1 viên nang cứng
cn] mun: cac bệnh cáp va man mm &: dường … hãp
có kèm tang 1161 dich phế quản khOng blnh thường.
dặc biệt trong 001 cãp cùa viêm phế quán man. han
phá quân.
uỂu oùue VÀ cAcu oủue: Uống vởi nước sau
bữa ăn.
Người iớn vả trẻ em trôn 10 tuối: 30 - 60 mgllán. 2
lẩrt/ngảy.
Trẻ em 5 - 1011161: 15 - 30 mg/lẩn. ngảy 2 lăn.
caóue cui on…
Người bệnh mẩn cảm vởi cảc thánh phấn cùa thuốc
Loét dạ dảy tá trảng tiên triển.
GMP
Avacnpharm
Nuũmhyoủnủnm
Iùoquủnndkhôrlotlwúngmtt.
iránhtnhsing,nhưươưúngquủM
Dockỹhnlúngdincửdụngừưclthldũu
Tlèu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK
Số 10 SX
Ngèy SX
HD
Công ty cỡ Phẩn Dược VACOPHARM
59 Nguyễn Huệ. Phường 1. Thanh phố Tân An.
111… Long An
ĐTZ(OT2) 3.829.311 ° Fax:(072) 3.822.244
ou cnl… mty: Km ưu. quốc lộ u, Phan
nu mm, mm pM Tln An. 11… Long An
www.vmpharm.com
IƯ(t
\Rn
U`
2. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhât
Nhản chai 200 viên nang cứng
THẦNH PMẨN , _ _ un tlmmcủatròom
Ambroxol hydroclorid ................. 30mg 1"… Wẻ' ’" Wme fĩJJWTJ ga qúa ng … m…... …
Tá dươc v.d ............... 1 vlẻn nang cứng ưònh um ung. M 60 Imâng qui sơc
CHÍ IINH: Cảc bệnh cấp vả man tính ở dường hô hãp Dọc kỹ hương dlu u't dụng … … dùng
có kèm tăng tiết dịch phế quản kh0ng blnh thường.
. Tieu cnuẩu áp dụng: TCCS
dặc biêt trong dơi căp cua vièm phế quản man. hen
sox
phế qUán' sơ no sx
uéu oùuo vA cAcn DÙNG: Uống vởi nude sau
bữaăn. Ngày sx
Người lớn và trẻ em trẽn 10 tuốl: ao - eo mgllán. z HD
lản/ngáy.
Trẻ em 5 -101u6i: 15 - 30 mg/lăn. ngảy 2 lấn.
cnõuc cnl mun
Người bệnh mân cảm vơi các thảnh phán cùa thuốc
Loét da dáy tá trảng tiên triển.
Cõng ty cỡ Phẩn Dược VACOPHARM
59 Nguyên Huệ. Phương 1. Thảnh phố Tan An.
T1nh Long An
ĐTI(OT2) 3.829.311 ~ Fax:(072) 3.822.244
DI: chlnhd mty: Km 1954. quổclộ IA. Pth
_ _ ran mm. mmmđm An, mm Long An
muóc ounc cno BỆNH wen en» m.…ophmcom
cÔNt.TY W'o`f’;
có mu“… mfợr `-
Nhăn chai 500 viên nang cứng _ VACOPHARM .E,
unpuíu _,yạ-“l Nntlmhycủon
-oxol hydroclorid ................. 30mg ' “’ * `. Bủo quủn mu um rúc …ng mút,
Tảdược v.d ............... 1 viên nang cứng ' trtnh Inn ung. nhiu do khủng qui …
CHỈ ĐINH: Các bệnh căp vả man tính ở dường hô hẩp 900 ký hm dn u'ldm wa khi dùng
có kèm tang tiẽt dịch phế quản kh0ng blnh thưởng.
Tiêu chuẩn á 6 n : TCCS
dặc biệt trong dot cẩp của vlèm phế quản mạn. hen p 0 g
SĐK : ĩ
phẽquản. _ ’ử
LIÊU DỦNG vA cÁcn DÙNG: Uống vởi nước sau SỔ “’ sx * \\
bữaăn.
Ngay SX : "19\\
HD : ___.___Ừ
Người lởn vả trẻ em trén 10 tuổi: 30 - 60 mgllấn. 2
lán/ngảy. c ổ |
ong ty c Phẩn Dược VACOPHA ,
Trẻ em 5 -101u61: 15 - 30 mgllấn ngay 2 lán.
' 59 N 6 H . Phưủ 1. Tha h TảrtẨ'ự,
cnóuc calmun guy " "° n,… Sẵng' ,… " M
Người bệnh mãn cảm vđi các!hánh phản của thuốc . ĐT:(072) a,azg_ 311 o Fax: (om) ;; 822244
Loétdạ dảytá trèng tiẽn triển. LAva c ơPh um ;» cn;nm mty: Km mc, quđclỏ u, Phường
_ _ _ ____ ___ Tln mm, mm phơ … An. 17… Long An
TNUỔC DUNG CHO BẸNH VIEN GMP ….vucophmoom
WHO
/ ’~"
"; (ONt. w
®t_ ,` _AÍ
\CỔI'HẦN mợr `ị` p /
Nhản chai 1000 viên nang cứng
| THẨNH PHẨM
ã² VACOPHARM “5 “
ĐỔutlmtcycủltròom
lòo qdu MI kho riomdng mút.
mu um ung, mua no thong qui :o'c
Dẹckỷnmdnnửumưmekmdùng
11eu chuẩn áp dụng: TCCS
oxolhyơroclorid. ......... 30mg 1000 viên nang cùng
'ơc v.d ............... 1 vuẻn nang cứng
… .. JlNH: Các bệnh căp vả man tính ở dường hò háp
có kèm tãng tiết dlch phê quán kh5ng blnh thuđng.
dặc biet trong dợt cẩp của viêm phế quản man, hen
J SĐK
phe quản. _ _ _ sỏ lò SX
LIÊU DUNG VA cacn DUNG: uóng vởi nước sau ambroxcl.HCl
bữa an. Ngảy SX
Người lớn vả trẻ em 1an 10 tuổi: 30 - 60 mgllãn. 2 HD
Iân/ngáy . .a
Cong ty Co Phẩn Dược VACOPHARM
T’ẻ em 5'10m6' 15 SOmMỂn “gày2 '“ 59 Nguyên Hue. Phường 1. Thảnh phố Tân An.
cuóue cnỉemn n,… Long An
Người bệnh mấn cảm với cácthảnh phân của thuốc or;(gn› s_azg_a1 1 o Fax:(072) a_azz.zu
Loétda dâytátrảng liến triển. ÁWỉpẵatm DJ; chlnht mu: Km 1954, quốc lộ 1A. Plurdm
_ _ -= ' " ` Tln KMnh. Thủnh phố fln An, Tlnh Long An
ruuóc DUNG cnc sẹnn VIỆN eup www.vnophunmom
WNU
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
AMBRON
Thảnh phần
Ambroon hydroclorid 30mg
Tả dược v.d
1 viên nang cứng
(Polyvinyl pyrrolidon K30, Tinh bột sắn, Magnesi stearat)
Quy cách đóng gói: kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Duọc lục học
STT Mô tả tóm tắt quy cảch đóng gói STT Mô tả tóm tắt quy cảch đóng gói
1 Ép vi, vi 10 viên, hộp 10 vì 8 Ép vi, vi 20 viên, hộp 25 vi
2 Ép vi, vi 10 viên, hộp 20 vì 9 Ép vi, vi 20 viên, hộp 50 vi
3 Ép vi, vi 10 viên, hộp 25 vi 10 Đóng chai 100 viên
4 Ép vi, vi 10 viên, hộp 50 vì 11 Đóng chai 200 viên
5 Ép vi, vi 10 viên, hộp 100 vi 12 Đóng chai 250 viên
6 Ẻp vỉ, vi 20 viên, hộp 5 vi 13 Đóng chai 500 viên
7 Ếp vỉ, vi 20 viên, hộp 10 vi 14 Đóng chai 1000 viên
//' '
›J .
// `
.’ lẮ /
Ambroxol là một chất chuyến hóa của bromhexin, có tảc dụng và công dụng tương tự nhứ_, “f «
bromhexin. Ambroxol có tảc dụng lảm đờm lòng hơn, ít quánh hơn nên dễ bị tông … ngoải, vị-
vậy thuốc có tác dụng long đờm. Một vải tải liệu có nêu ambroxol cải thiện được triệu chúng vải VAC
lảm giảm số đợt câp tính trong bệnh phối tắc nghẽn mạn tính nặng.
có …
"Ề ìh-_\
Kết quả nghiên cứu gân đây cho thắy ambroxol có tính chất khảng viêm và có hoạt tính của.
chất chống oxy hóa. Ngoài ra, ambroxol còn có tả_c dụng gây tế tại chỗ thông qua chẹn kênh
naui ở mảng tế bảo. Ambroxol có thể kích thích tổng hợp và bải tiết chất diện hoạt phế nang.
Thuốc đã được coi là một chất hoạt hóa chất diện hoạt phế nang.
Duọc động học
Ambroxol hấp thu nhanh sau khi uống, thuốc khuếch tản nhanh từ máu đến mô với nồng độ
thuốc cao nhất trong phồi. Sinh khả dụng khoảng 70%. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt
được trong vòng 0, 5- 3giờ sau khi dùng thuốc. Với liều điều trị, thuốc liên kết với protein huyết
tương xấp xỉ 90%. Nửa đời trong huyết tương từ 7 - 12 giờ Ambroxol được chuyển hóa chủ yêu
ở gan. Thuốc bải tiết qua thận khoảng 83%. .;
Chỉ định
Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình
thường đặc biệt trong đợt cấp cùa viêm phế quản mạn, hen phế quản.
Liều dùng và cách dùng: Uống vởi nước sau bữa an.
Nguời lớn và trẻ em trèn 10 tuối: 30— 60 mg/lần, 2 lần/ngảy. . ủ/ ,
Trẻ em 5 - 10 tuổi: 15- 30 mg/lằn ngảy 2 lần. p, /
Chống chỉ định
Người bệnh mẫn cảm vởì các thảnh phần cúa thuốc
Loét dạ dảy tá trảng tiến triến.
Thận trọng
Cần chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và các trường hợp ho ra mảu vì ambroxol có thế
lảm tan các cục đông fibrin vả lảm xuât huyết trở lại. Chỉ điếu nị ambxoxol một đợt ngắn, không
đỡ phải thăm khảm lại. ._—
Phụ nữ có_thại và cho con bủ: Thận trọng khi dùng thuốc trong 3 thảng đầu thai kỳ. Chưa có
thông tin vê nông độ của bromhexin cũng như ambroxol trong sữa.
Người lái xe và vận hảnh máy móc: sử dụng được.
\ĩ” c
Tác dụng không mong muốn
Rối loạn nhẹ __đường tiêu hóa trên (ợ hơi, khó tỉêu, đôi khi buồn nôn, nôn). Phản ứng dị ứng
chủ yếu lả nổi mân da.
Thong háo cho Bác .sĩ nhưng lúc dụng không mong muon găp phm' khi .… dz_nw Ilmm
Tương tác thuốc
l)1`_mg nmbmxol \ ới kháng sinh (amoxicilin. cefuroxim. erythromycin, doxycyclin) lảm
lăng nòng dộ kháng sinh trong nhu mô phôi.
Không phối hợp ambroxol với một thuốc chống ho (thí dụ codcin) hoặc một thuốc lảm khô
đờm (thí dụ atropin): phối hợp không hợp lý.
Quá liều và xử trí: Chưa có báo cáo về dấu hiệu quá liều. Nếu xảy ra, cần ngùng thuốc vả điều
Irị triệu chứng. :
Hạn dùng, bão quán, tiêu chuẩn áp dụng
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuât.
Báo quản_: nơi khô rảo, thoảng mát, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30 0C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Đế xa tầm tay trẻ em. 1ếb "
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. 1
Nêu cân thêm thông tin xin hỏi ý kỉến Bác sĩ
_ Công ty Cổ phần Duọc VACOPHARM
59 Ngu vên Huệ, Phuòng ], Thânh phố Tân An, Tỉnh Long An
Điện thoại: (072) 3826111— 3829311
| \
.I. ly
Địa chỉ nhà máy: km 1954, Quốc lộ IA, Phường Tân Khánh,
Thănh phố Tân An, Tỉnh Long An.
~ỉ
“"lÌLỤ
o,`x
"…in "
… "
~ [› [\ a `_`
TUC, cuc TRUONG
P.TR’JỦNG P’1CJHG
,, :- {. /~ ~ ,
n um ~ffu~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng