. BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ nưoc
` ,
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán dáu. .lffli 3 | .7M4
W\ớ
Mi/
21233-2
1
i
Ambacitam
Ampicitlin-Suibactam
1.5 g
10 Vials
Ể pownsn rnn mưec-ncm
’ ViNk
D:
° .'!
ễ
Gu'OÙ
o
ỉ
ỉ'.
bau'
___...—
Ambacitam - Box
Bi
* , nstnoummmu orcmmnm
RX ' ThUOc ban the0 đơn cnneruuv nm … nccommvmc mmunnuus
mm use.
. PRESGRIP'IIOII IIRUG.
S'II'IRE BELOW Sli°E. M A mm. Mln DRY PLACE. PROTEGĨ
FROM Lllli'lANl] HEAT
GUALITV SPEGIFIIIATIOII: USP.
Sán xuất tai Coiombia bởi:
Ampiculin“souaCtam VitrotarmaSA.Plantt
Carmafiã BNo.tti-2tt,
BoqoiaD Ci. Cuncinamama. Cniurrtiia
1.5 g
10 Vials …
Vitatis W "°-² c- i
EXP. DA'iE: ddlmmlin/V ìấjiợ
SĐK: VN—XXXX-XX. Hoạt chát: mõi lo có chứa Ampicilin natri
1.06g tương đương Ampicilin 1g vè Sulbactam natri 0,55g tương
đương Sulbactam 0,5g. Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ bột pha
tiêm. Đường dùng: Tlèm bắp hoặc tĩnh mach. NSX. HD. só lô sx
xem "MAN, DATE", "EXP. DATE', “LOT No“ trèn bao bi. Bảo quản
dưới 30°C. ở nơi khô rảo vả thoáng mát, trảnh ánh sảng vả nóng
Chỉ định. chòng chi dịnh, cách dùng, liều dùng. tác dựng khỏng
mong muôn và các dảu hiệu cân lưu ý: xem trong từ hướng dãn sử
dụng. Các thòng tin khác đề nghị xem trong tờ hướng dãn sữ dụng
kèm theo.
Đề xa tầm hy trẻ em.
Đọc kỹ hướng đãn sữ dụng ưươc khi đùng.
DNNK: XXXXX, địa chì: XXXXX
v
ny… aộno_
R .
Ămbacutam
Ampicillin-
Sulbactam
"11.5gl
Jt Vitaiis
PCIWDER
FCIR INdECTIDN
21132.2 l.M./I.V.
›mbacitam - Vial
Scaie 1 :1—65 X29 mm
_q—m
m… ll:f…lll_
…uu Mui
……me
. m _IU_ uuuuu-luup
. . mc…lUl—nnhum
. um- putùutn—hnn—n—uuu
' m—«uưcuuưmuun , . _34
in
91
w._ …
Dm. mmm
lun nu-umw;
L
I…M/l V. Vnmurmu !.APInmt
unn..m
Ệ’
COMPOSITIIJN: Each via] contains:
Ampicillin sodium 1.06q eqv. to Ampiciilin 1 g and Suibactam
sodium [I.55g eqv.to Sulbactam 0.5 g.
RECOIISTITIITIDN: For intramuscuiar use, add 4 mL ot steriie
water tor inịection. Shake until a coiortess to siightty yetlow
soiution is produced For IV administration. the dose can be
given by siow intravenous injecticn over at least 10 to 15
minutes adding 4 mL ot sterile waterfor injection or can aiso 7
be delivered, ín greater dilutions with 50 to 100 mL ot 0.9%
Sodium chloride or 5% Dextrose 5% as an intravenous
infusion over 15 to 30 mìnutes to a tinal ampiciilin
concentration of 2 to 30 mg per mL and a tinal sulbactam
ccncentration ot1 t015 mg nermL.
STOBE BELDW 30°C. … ACOOLANI] DRY PLACE. PRDTECT
FROM LIGHT ANI] HEAT. GAREFULLY READ THE
AGI:OMPANYING INSTRU GTIDIIS BEFũRE USE.
KEEP OUTOFREACH OF CHILBREN.
PRESCFIIPTION I]RUG
Manufactured in Colombia by:
Vitrofarma S.A. Plant1
Colombia
REG. No.: VN—xxxx-xx
|70712 342
7236
LOTNu.: XXXXX
EXP. DATE: ddlmmlyyyy
MAN. DATE: dd/mmlyyyy
Đọc :kỹ hương dẩn sử dụng trước khi dùng. Để thuốc ngoái tồm tay của trẻ em. Hỡy tham khăn
ý kỉến của bác sỹ nếu cẩn bỉểt thêm thông fin chí tiết hơn. Thuốc nãy chỉ dùng theo dơn kê
của băc .sỳ.
AMBACITAM
Bật pha tiêm
Ampicilin Ig, Sulbactam 0,5g
Tltâuh phẫn:
Môi lọ có chứa:
Hoạt chât:
- Ampicilin natri 1,06g tương đương ampỉcilin lg
— Sulbactam natri 0,55 g tương đương suibactam 0,5g
"'dư c;Khônf /
Ia Ợ b /htỉV
Tỉnh chẩt dược lực học:
Lá thuốc kháng sinh có tinh diệt khuẳn ửc chế sự tồng hợp vách tế bảo vi khuẩn Tác dụng nảy
phụ thuộc vảo khả nãng cảc penỉcitịn đến gắn vảo các “protein gắn penìcilin” (PBP) năm trên
mảng txong của vảch te bảo vi khuấn. Các PBP (bao gồm transpeptidasc, carboxypeptidasc vả
endopeptidase) iả những enzym tham gia vâo các gủi dow cuối của quá trinh lẳp ghép và đinh
hình của vách tế bảo vi khuẩn trong quả trinh phát triền vả phân chia tế bâo. Các peníciiỉn gắn vảo
PBP vả iảm bắt hoạt PBP, dẫn đểu lảm yếu vả ly giải vảclt tế bảo vi khuấn.
Tinh chất dược d ug học:
Ngay sau khi truyen xong Ambacitam qua đường tĩnh mạch trong 15 phủt, sẽ đạt dược nồng dộ
đỉnh trong huyết thanh của ampicilìn vả sulbactam. Nổng độ ampicỉlin trong huyết thanh đạt dược
gỉổng như nỏng độ khi dùng một minh ampicilin với hảm Iuợng tương dương. Nồng dộ dinh của
ampicilin trong huyết thanh dạt dược 109— 150 microgamfml sau khi dùng 2000mg ampỉcỉiin l
1000mg suibactam và 40 71 mícrogamlml sau khi dùng lOOOmg ampiciiỉn + 500mg sulbactũm
Nồng dộ dinh tương ứng cùa sulbactam trong huyết thanh theo thứ tự là 48- 88 microgam/ml vả
2i-40 microgam/ml. Sau khi tỉêm bắp 1000mg ampicilin + 500mg suibactam, nồng dộ dinh cùa
ampicilỉn trong huyết thanh lả 8- 37 microgamr'mi và nồng độ đỉnh cùa sulbactam iả 6-24
microgam/mi.
Thời gian bán thải huyết thanh trung binh cùa cả hai thảnh phần nảy khoảng 1 gìờ ở người tinh
nguyện khỏe mạnh.
Khoảng 75- 85% cùa cả ampicilỉn vả sulbactam đều đảo thải dưới dạng không dối qua nước tiểu
trong 8 giờ đầu sau khi dùng ambacitam cho bệnh nhân có chức năng thận bình thưởng. Nồng độ
Ampicilin vả sulbactam trong huyết thanh sẽ dạt hơi cao hơn và kẻo dải hơn nểu dùng đổng thời
vởi probenecid.
Chỉ định:
Điều tn_ các nhiễm khuấn do các vi khuẩn nhạy cảm với Ambacitam (ampicilin vả sulbactam)
irong những bệnh lý sau đây.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên vả dưới, hao gồm víêm xoang, viêm iai giũa, viêm nắp thanh
quán, viêm phổi nhìễm khuấn, nhiễm khuẩn đường tiết niệu và viêm thận ›. s,_ . ỉễm khuẩn
trong ổ bụng, bao gồm viêm phúc mạc, viêm tủi mật, viêm nội mạc _ ` ' '
vùng chậu, uhiễm khuẩn huyểt, viêm mảng não, nhiễm khuẩn da vả m " '
- khớp vả nhiễm lậu cầu do N. gonmrhoeae
Liều lượng vì cách dùng:
Liều lương: tính theo tổng lượng ampicilinvâ sulbactam
- Người iớn: 1, 5 g (1 g ampìcilin dưới dạng muối natri vù 0,5 g sulbactam duới dạng muối natri)
đcn 3 g (2 g ampicilin dưới dạng muối natri vả ] g sulbactam dưới dạng muối natri) sau mỗi 6
giờ Tổng liều suibactmn không nên vượt quá 4 g mỗi ngảy.
- Trẻ em: 150 mglkg/ngảy dùng theo đường truyền tĩnh mạch, chia lảm củc liều bằng nhau sau
mỗi 6 giờ. Mức liều nảy tính theo tổng lượng ampiciiinvả suibactam có trong thuốc tiêm và tương
ứng với iiểu 100 mg ampicilinfSO mg suibactam cho mỗi kg cân nặng môi ngảy. Bệnh nhân nhi
cân nặng từ 40 kg trở lên nên sử dụng liều như với người lớn và tổng liều sulbactam không nên
vượt quá 4 g mỗi ngảy Đợt điểu trí theo đuờng tĩnh mạch thường không kéo dải quá 14 ngây.
Liều dùng ở bệnh nhân suy thận:
Liều dùng và khoảng cảch liều cần dược điều chỉnh theo mức dộ_ suy thận, độ trầm trọng của
nhiễm khuẩn và chủng gây bệnh 1 iềư khoản cảo ở người bệnh suy thận và khoảng cảch liều dựa
trên độ thanh thải creatinin. có thể tinh từ creatinin huyết thanh theo công thức sau:
Với nam giới: _ _ .
, , _ Thê trọng (kg) x (140 — sô tuôi)
(,lcr (mllphut) _ 72 x creatinin huyêt thanh (mgldl) Ắtijụ '
Với nữ giới: 0,85 x giá trí trên
I.` iêu khưyện dungamplcllm/suibactam đối với người bệnh suy thận
Độ [hanh tĨiải creatinin Nửa dời ampicilin/suibactam |
Liều ampicilin/suibactam
(mllphútli, 73m2 ) _ _ (giờ)
230 ] ],5—3,0gtrongõ—Bgiờ
15-29 i 5 _ 1,5—3,0gtrong 12 giờ
s-14 [ 9 1,5—3.0gư0ng24giờ
Đường dùng: tiêm bắp sâu hoặc tiêm, truyền tĩnh mạch.
Hướng dẫn Qha thuốc vả sử dung: , _
Để tiêm bãp, thêm 4 mL nước pha tiêm. Lăc cho đên khi thu dược dung dịch không mảu đển mảu
vảng nhạt
Với đường tĩnh mạch, có thế sử dụng bằng cách tiêm tĩnh mạch chậm trong tổỉ thiểu 10 đến 15
phủt sau khi thêm 4 mL nước pha tiêm Đề truyền Lĩnh mạch: pha dung dich trên vảo 50 đến
[00 mL dung dịch natri clorid 0 9% hoặc dcxtrosc 5% để thu dược dìch truyền oó nống độ
ampicilin từ 2 đển 30 mij vả nổng độ suibactam từ 1 đển 15 mg/mL dể truyền tĩnh mạch trong
15 đển 30 phủt
Chống chỉ dịnh:
Quá mẫn cảm vởi các thảnh phần cùa thuốc, với cephalosporin, sulbactam, penicilin và bất kỳ các
dẫn xuất nâo của cảc thânh phần nỏi trên.
Có tỉền sử các phản ứng dị ứng (phản vệ) với penicilin, với cảc dẫn xuất của penicilin hoặc của
ịeiễhalosporỉn. _
sử xuất huyết: có thể gây hạ prothrombin - mảu và có khả năng x « iẩ , -
Tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt viêm Ioét đại trảng, vỉêm ruột _ `
do kháng sính, có thể gây viêm đại trảng giả mạc. ,
Cãnh báo vã Thận trọng khi sử dùng:
Cảnh báo: _J
Thuốc nảy cần dược dùng dưới sự giảm sát chặt chẽ cùa thầy thuốc. Khổ f a =~ ` hỉ mang thai,
khi nghi ngờ có thai hoặc trong thời kỳ cho con bú, trừ khi thầy thuốc đã cân nhắc lợi ích vuợt xa
nguy cơ. Nếu việc sử dụng lá không thể tránh được vi không có các biện pháp điều trị thay thế
2
khảo thì nên tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc. Nhạy cảm chéo đă được báo cáo
khi thuốc nảy dược dùng với cảc betalactam khác vả/hoặc các cephalosporin. Sử dụng kéo dải
hoặc tùy tiện có thể lảm xuất hiện các vi khuẩn kháng thuốc
Dường tĩnh mạch chỉ được dùng khi được chỉ định chính thức, khi đòi hòỉ cẩp cứu hoặc khi có
chổng chi đinh với các đường dùng khác, tốt nhắt chỉ dùng cho bệnh nhân nội dưới sự giám sát
chặt chẽ của thầy thuốc. Không được vượt quá liều quy định
Không dùng thuốc nảy cho bệnh nhân bị dị ứng với benzylpenicilin, cephalosporin, cefamycin
hoặc cảc thuốc ửc chế beta—lactamase.
Ambacitam (ampicilin + sulbactam) nên dùng đường tíêm bắp sâu hoặc tiêm thắng tĩnh mạch.
Tổng lượng natri trong thuốc nảy lả 5 mqu1,5gam (] gam ampicilin vả 500 mg suibactam). Cần
phải tính đẽn lượng natri nảy khi tính toán tổng iượng natri mỗi ngây cho bệnh nhân có chế dộ an
hạn chế muối natri. Ắ Ẩ/ ’
Thận trọng: 1²
Bệnh nhân suy thận, suy gan Bệnh nhân dị ứng với một benzylpenicilin cũng có thể bị dị ứng với
cãc benzylpenicỉiin, cephalosporỉn, cefamycin hoặc các chẩt' ưc chế beta-lactamase khác.
Thuốc dược bìểt lả vượt qua nhau thai khi mang thai, tuy nhiên chua có báo cáo về cảc vấn dề
gặp phải ở người. Thuốc nảy cũng bải tỉết với nồng độ thẳp qua sữa người mẹ, mặc dằu chưa có
bảo các về các vắn đề đáng kể gặp phải ở người, nhưng nguời mẹ dùng thuốc nảy có thể lảm
cho con bú mẹ bị mẫn cảm, tiêu chảy, nhiễm nấm Candida và phát ban da.
Thuốc nảy đến nay đã dùng cho bệnh nhi vả trẻ lớn tuổi mà không có vấn đề gi. Ngay cả khi sự
phát triến chưa dầy dù cùa chửc năng thận ở trẻ sơ sinh vè ở trẻ nhỏ có thể iâm chậm trễ sự bải
tiết benzylpenícỉiìn qua thận.
Cho tới nay, chưa có vân đề gì về sử dụng thuốc nảy ở người bệnh cao tuổi. Tuy nhiên, vì chức
nãng thặn có thể suy giảm ở người cao tuốì nên đòi hỏi phâi điều chinh liều Trong nha khoa,
dùng thuốc náy kéo dải có thể gây nhiễm nẩm Candida` ơ miệng.
Rối loạn chức năng thận: vởi bệnh nhân oỏ rối ioạn chức nảng thận, cần chú ý giám liều và theo
dõi bệnh nhãn.
Tham khăn ý kiến bdc sĩđể blết lhêm thông an.
Tương tác thuốc vì các dạng tmmg tác khác:
Alopurinol, diethyistibesưol, vả estradiol. Dùng đổng thời thuốc nảy với allopurinol có thể lảm
tăng rõ rệt khả nãng phát ban da, đặc biệt ở bệnh nhân tăng acid uric- mảu; tưy nhiên, chưa xác
dinh được lả alopurinol chịu trảch nhiệm về tác dụng phụ nảy
Phối hợp thuốc nảy với câc aminoglycosid in-viưo sẽ lảm trung hòa tác dụng lẫn nhau giũa cả 2
thuốc, vì lẽ đó cần dùng cách nhau it nhắt 1 giờ.
Phối hợp thuốc nảy với cloramphenicoi, crythromycin, sulfamid hoặc tetrac clin cần phải ttánh,
vì những thuốc nây lá kim khuẩn, nên có thẻ đôi khúng với tác dụng diệt khu của Ambacitam.
Khi phối hợp với probcnecid, thì sự bải tiết penicilin qua ổng thận bị giảm, gây tăng kéo dải nồng
độ của peniciiin trong huyết thanh, kẻo dải thời gian bán thải (sulbactam 40%) và có nguy cơ cao
hơn về độc tinh.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vã cho con bủ:
Sử dụng cho phụ nữ có thai“: Các nghiên cứu về sinh sản đã được tiến hảnh tr' , ~ ủi _ _ uột
vả thủ với các mửc liều cao gẫp 10 lần liều sử dụng cho người vả khôn -- «~
chứng ampicilin vả sulbactam gây giảm khả năng sinh sản hoặc gây hại ch ;“ i 'Ổtynịiẻn, ~ — ra
có nghiên cứu đầy đủ và dược kiểm chứng tốt trên phụ nữ mang thai. Do t …… ngbìử Wầ si h
sán trên động vật không phải lúc nảo cũng dự đoán chính xác dược đáp u
dụng thuốc nây trong thai kỳ khi thực sự cần thiết.
cần thận trọng khi sử dụng ampiciiin vả sulbactam cho phụ nữ cho con bủ.
Ẩnh hưởng đến khi năng lái xe vì vặn hèn]: máy mỏc: không
\r ` s-ia" 'fl
Tác dụng không mong muốn:
Cảo phản ứng tiêu hóa (tỉêu chảy nhẹ, buồn nôn nôn, đau thượng vị), nhức đau, nhiễm nấm
Candida miệng (lở loét miệng và lưỡi), nhiễm nấm Candỉda âm dạo (ngửa vả tỉết dịch am dạo),
nhiễm candìda ruột, viêm dại trảng. _ _ _
Cảo phản ứng dị ứng, đặc bìệt phản vệ; các phán ủng gỉông như bệnh huyêt thanh (dau khớp, sôt),
phải han da, mảy đay, ngứa.
Giảm bạch câu, giảm bạch cằu trung tính, đau tại nơi tiêm, rổi loạn chửc năng tiểu cẩu, vỉẽm dại
trảng do Clostrz'dium dịfflcz'le (có thể xảy ra sau khi dã ngừng dùng thuốc nhiều tuần) vả co giật
(có thể gặp ở bệnh nhân dùng liễu cao ampỉcilin/sulbactam vâ/hoặc ở bệnh nhân suy chức năng
thận nghiêm trọng).
Thõng báo cho bảc sĩ bất kỳ tác dụng không mong muốn nâo gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều: JỊ`I LL
Cảo phản ứng có hại về thần kinh. bao gồm co giật có thể gặp khi nồng độ cao beta-lactam trong
dịch não tủy Có thể loại bỏ ampicilin khỏi tuần hoản bằng lọc mảu Phân từ lượng mủc độ gãn
vảo protein huyết tươn g vả đặc tinh duợc động của sulbactam cho thắy chẳt nảy cũng có thổ được
loại bộ bằng lọc máu
Tươn kỵ:
Trộn ] kháng sinh ampiciiinlsuibactam với aminnglycosìd có thề lảm bất hoạt lẫn nhau. Nếu các
nhom kháng sình nây được sử dụng đồng thời, cân tiêm truyen vân cảc vị trí khác nhau và cách
nhau ít nhẩt 1 giờ. Không được trộn lẫn cảc thuốc nảy trong cùng một tủi, chai dịch truyền hoặc
ống truyền dịch.
Khi kháng sinh aminoglycosid vè ampiciiinfsulhactam được sử dụng theo các đường dùng khác
nhau, nồng độ aminoglycosid trong huyết thanh có thể giảm. Thông thường, tinh trạng nảy chỉ có
ý nghĩa lâm sảng ở bệnh nhân suy thận nặng mả quá trình đảo thải cả hai thuốc bị chậm lại.
Hạn dùng:_
30 thảng kể từ ngảy sản xuất
Hạn dùng ma khi pha. dung dich tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch ỏn định trong 4 giờ khi bỉm quản ở
nhiệt độ dưới 30°C và trong 8 giờ khi bảo quản lạnh (2— 8"C) Sau khi pha thuốc để truyền tĩnh
mạch, dung dịch pha với natri chlorid 0,9% gỉữ được hoạt lục trong 72 giờ khi bâo quản ở nhĩệt
độ 2 — 8°C; dtmg dịch pha với dextrose 5% giữ được hoạt lực ưong 4 giờ khi bảo quán ở nhiệt độ
duới 30°C.
U
Bão quân:
Bâo quán dưới 30°C, ở nơi
Đỏng gói:
Hộp 10 lọ
Tiêu chuẩn chẩt lượng:
Thco dược điển Mỹ
s~ ,_ bởi PHÓ cục muớue _ .
Il] xua # : r' .
VITROFARMA S.A. PLAẢỔW 'Vđn gM ÌỄỆ/
Carrera 65 B No. 18 — 28, Bogota D.C., Cundinamarca, Colombi
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng