»
r'” CÔNG TY TNHH MTV ouơc sAư GÒN ——ịêffl
cn TNHH MỘT THÀNH VIÊN nưth PHẨM & SINH Hoc Y TẾ BQ Y _
Lo m-1e dường 13, KCN Tân Bình, 0. Tân Phủ, TP.HCM CUC _Q___UAN LY DƯỢC
mẨtư mtnẮm ổẮ'ỄềỸỂỂF
Lắn dẩuz...Q.. .…lQ'izt. .l....ẵQdể
… nuin: nthl ao nm uu! ame. Sản xuíl tal: … mun m0r mhm VIÊN MW
um … m n I`m Lo … - 1e «m 13. KCN Ten Bình. Ouan … Phú. TP.HCM
* Mẫu nhãn hộp:
Storage: lemperalưe nm exaedlnu 30°C. Tieu muãnz chs
proteut lrom Ilum ang humidhy SĐK: vu.mx.xx
nẺ xa TÃM uv cm mè EM _
KEEP OƯT OF REACH ư CHILDREN
R( Thuốc bán theo dơn
ễẫ
Amupỉrỉd ng :E
Glimepirid OỄ
Amu
6/lmepirld
Hộp 30 viên nén nmuưun
au tỷ uưm … sử :|… mm … um Thủ" """“ ỊỂỏầtvẳnví'ẵ'ềẵfỉẫfg G"mepmd
Phaso read me packauc msen areluũy c _
omummon. Each tablet comalns 2mu Gllmoplride
Chi ímh. chín chi dlnh. lldu úũno: Excwms 5010f1 tab…
Xin doc IU hương dỉn sử dung sơ lo sx.
Indicatims. cọntraindiuũons, Dosaoo: Su pacluọe insert Noảy sx,“ HD:
E( Thuốc bán theo dơn
Q
Ể ỉ
`E.
ả ° Am ' 'd 2
' 1: upm mg
:. H ĩ18plỉ l
&
f\J
ẺẺ
® @
Hộp 3 ví x 10 viên nén MEBII’HAR
Tp. HCM, ngảy °Ể tháng 44 năm 2012
GIÁM Đốc
* Mẫu nhãn vỉ:
W
— ' mũ mmm“ vNT
an 2 6' ẹnWử . zmQ
gưmưi NavieN
0111-0— 'Zi“g nm…"ml sono—
cơTNVNM
zmũ GWW W'm . zmâ
ffllụlfid VMM ::
zmgsĩìm Ở ²ffl euW'"d c
a «0
M “M uocf“ws ' m
6an… m,…eu0
irld
cơ…“ 'ng en…” so*'-WE
'Zim Gamưmđ uQ-"a
CÔNG 1Y TNHH MTV DƯỢC SÀI GÒN
cw TNHH MỘT THANH VIÊN nược PHẨM & smu Học Y TẾ
Lô … - 18 đường 13, KCN Tân Bình, 0. Tân Phú. TP.HCM
* Mẫu nhãn vỉ:
4%Mzg
mẫn fflíấỉẮffl n>Ắmcc Ệ©Ỹ
Lung W
o-ưWLWƠ
› ' 2109
Glimepmd
w—W
: ' 2mg
n ' 2mg
mePi 'id
Gil gưfflm
~ m
-u
. ' zmQ gịimerd
pv\
gume°md p,NH mEN 0000 m…
n TuHH M 1 m ' ' ọ_mg Gf'mưmd vD~ "
. - 2mã Gumevmd w-Wi
GI`mepin`d 'Ủ nffflml ọ_mũ Ễ "
1
w… ' ' ”“ G“…"md ầ' ù
. ' 'lmg sumwmơ 00° ,…w a swđ .
Gỉimed mNW xJ\€N ° . o zm© .. n
1 , x
cw n…“ Mo ' ' ọ_mg Gl'm'pmd vơ ẫ L
. ~ zm9 Gumeoif“ w…“ …
mzwm'w Ma 2mg VGÍI
.Ở - u 0 mơ
enmỡpmd
Tp. HCM, ngảy Ồ? thảng cn’ năm 2012
GIÀM ĐỐC
cõue TY '
- nicn méuuùi .
,,- uột mi…g vn n
ns. NGUYỄN VĂN sơn
TỜ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bán rheo dơn
AMAPIRID 2 mg
CÔNG THỨC: Glimcpirid 2 mẽ
Tá dược vừa dù ] Viến _
( Lactose. Tinh bột sần. Mâu Indigo carmin !ake. Mâu dó Erythrosỉne Iake. PVP. Bột Talc. Magnesì slearat.…)
DANG BÀO cnỂ: Viên nén
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỤC HỌC:
Glimepirid là một sulfonamid dùng dường uống. có tác dung hạ glucose huyết, thuộc nhóm sulfonylurê. Tác dụng chủ yếu
glimepirid là kích thích giải phóng insulin tử các tế băo beta dảo Langerhans cũa tuyến tuy. Cơ chế tác dụng cùa glimepirid lã liên
kểt vôi thụ thể ở mãng cùa tế bâo beta lảm đóng cảc kênh kali phụ thuộc ATP lại.
cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
* Hấp rhu:
Glỉmepirid có sinh khả dụng rất cao. Thức ăn không lảm thay đổi dãng kể sự hấp thu của thuốc. nhưng tốc dộ hẩp thu có chậm hdn.
Nồng độ tối da trong huyết tương đạt dược khoãng 2 giờ 30 phủt sau khi uống thuốc.
" Phản bố:
Glimepirid có thể tích phân bố râ't thấp (khoăng 8.8 lỉt); liên kểt vđi protein huyết tương mạnh (› 99%). Độ thanh thái thâ'p (48
ml/phũt). Nữa dời trong huyết tương của glimepirid lả 5 — 8 giờ. nhưng khi dùng Iiểu cao nửa dời sẽ dải hơn.
* Chuyển hóa - Ihăi Irù:
58% các chất chuyển hóa của glimepirid thăi trừ qua nước tiểu vì 35% qua phân. Trong nước tiểu. không thấy glimepirid ở dạng
chưa chuyển hóa. Glimepirid chủ yếu chuyển hóa gan. Hai dẫn chẩt hydroxy vã carboxy cùa glimepirid dều thẩy trong phân vã
nước tiểu.
Glimepirid bầi tiết dược qua sữa trong nghiên cứu ở động vặt, thuốc qua được hãng răo nhau -— thai, nhưng qua hăng râo máu - não
rất kém.
cni ĐINH:
Glimcpin'd được dùng băng dường uống dể điểu ưi đái tháo đường không phụ thuôc insulin (đái tháo đường type 2). khi không kiểm
soát dược glucose huyết bằng chế dô ăn, tập thể dục vã giảm cãn. Glimepirid có thể dùng phối hợp vđi mctformin hoặc vôi glitazon
hoặc vđi insulin. ~
uỂu LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG:
Thuõỉ: nảy chi dùng Iheo dơn của bảc sĩ.
- Liều khởi đẩu: l mg] ngăy. Sau đó cứ mỗi 1 — 2 tuẩn nếu chưa kiểm soát dược glucose huyết thi tãng thêm 1 mg] ngầy, cho dển khi
kiểm suát dược giucose huyết. Liều tòi da m 8 mg! ngùy. “
- Liễu thường dùng trong khoảng 1 — 4 mg! ngãy, ít khi dùng dến 6 hoặc 8 mg] ngảy. 0"9
— Liêu cao hơn 4 mg] ngăy chi có kểt quá tốt hơn ở một số trường hơp dặc biệt. Ề' od
Uống thuốc 1 lẩn trong ngăy, vảo trước hoặc ngay trong bữa ăn sáng có nhiều thức ăn hoặc trước bữa ăn chính đẩu tiên trong ngã 0 lẨũll
CHỐNG cni ĐINH: Úf n
- Quá mẫn vđi bẩt kỹ thânh phẩn năo của thuốc, hoặc ngưòi đã từng bị dị ứng, mẫn cãm vđi sulfonamid. gfflẹ
— Đái tháo dường phụ thuộc insulin (dái tháo dường type l).
- Tiểu hôn mê hay hôn mê do đái tháo đường. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu do đái tháo đường vã nhửng trường hợp mấc các bện
cẩp tĩnh. Những trường hợp nãy cẩn dùng insulin.
- Nhiễm acid-ceton do dái tháo dường.
- Suy gan, suy thận nặng. có thai hoặc muốn có thai, người cho con bú. Tuy nhiên, người cho con bú nếu ngừng cho con bú có thể
dùng glimepirid.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIÊT vÀ CẢNH BÁO KHI sử DỤNG THUỐC:
Với mọi người bệnh: Cẩn giải thích cho người bệnh iâ tuy dùng thuốc. vẫn phăi thực hiện nghiệm túc chế độ ãn uống vã tập luyện _
hợp lý. Phải thông báo cho người bệnh và người nhã bệnh nhân về nguyên nhân. các biểu biện và cách xử trí tai biển tụt glucos
huyết. Glimepirid cũng như các sulfonylurẽ khác có thể gây tụt giucose huyết. Người bệnh dinh dưỡng kém, suy thượng thận, suy-
gan, suy tuyến yên đặc biệt lã suy thận rất dễ bị tụt giucose huyết khi dùng glimepirid. Khi bị tụt glucose huyết, phải tiển hảnh nh“
mục “ Quá liều vả xử ttí”.
Người bệnh dang ổn đinh vđi chế độ điểu tnj bầng giimepirid có thể trở nên không kiểm soát dược khi bị stress. chẩn thương, phẫu
thuật, nhiễm trùng, sốt cao. Khi dó, nên dùng insulin phối hợp vơi glimcpirid hoặc dùng đơn dộc insulin thay cho glimepirid.
TƯỚNG TÁC VỚI cAc THUỐC KHÁC, cÁc DẠNG TƯơNG TÁC KHÁC:
- Thuốc lâm tăng tác dụng hạ glucose huyết của glimepirid như insulin. các thuốc khác lãm hạ glucosc huyết, cloramphenicol. dẫn
chất couman'n, cyclophosphamid, disopyramid, ifosfamid, thuốc ức chế MAO. thuốc chống viêm không stemid. probenccid,
miconazol, các quinolon, các suifonamid. thuốc chẹn beta. thuốc ức chế enzym chuyển, các stereid đồng hóa vã nội tiết tố sinh duc
nam. Khi phối hợp một trong các thuốc tren vdi glimepirìd. có thể dãn dến nguy cơ tụt glucose huyết rẩt nguy hiểm. Khi dó, phái
diẻu chlnh giâm liêu glimepỉrid.
- Các thuốc lãm tãng glucose huyết khi phối hợp vơi glimcpirid như thuốc lợi tiểu. đặc biệt lã thuốc lợi tiểu thìazid. corticosteroid,
diazoxid, catccholamin vã các thuốc giống thẩn kinh giao cám khúc, glucagon, acid nicotinic, estrogen. phcnothiazin. phenytoin,
hormon tuyến giáp, rifampicin.
%
f
TẮC ĐÓNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE vÀ VẬN HÀNH MÁY:
Không lái xe hay vận hầnh máy móc trong diễu tri khời dẳu (thường có rối loạn thị giác tạm thời, do sự thay đổi về mức glucose
huyết) hay thay dỗi trị liệu hoặc khi không dùng glimepirid đểu đặn do sự linh hoạt vả phăn ứng của bệnh nhân bị suy ghim.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
Tác dụng không mong muốn quan trọng nhất lả tụt giucose huyết. _ _
+ Thường gặp: hoa mất, chóng mặt. nhức dẩu. buồn nôn. nôn, cảm giác đẩy tức ở vũng thượng vi. đau bụng, tiêu chảy. khi bắt đốu
dùng thuốc thường có rổi loạn thị giác tạm thời, do sự thay dỗi về mức glucose huyết, _
+ Ít gợp: phăn ứng dị ứng hoặc giá dị ứng. mẩn đỏ, măy day, ngứa.
+ Hiểm gặp: tăng cnzym gan, văng da, suy giảm chữc năng gan, giâm tỉểu cẩu nhẹ hoặc nặng, thiếu máu tan huyết. giăm hồng cấu,
giảm bạch cẩu, mâ't bạch cẩu hạt, viêm mạch máu dị ứng, mẫn cãm vđi ánh sáng.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
+ Thời kỳ mang thai: chống chỉ định vôi phụ nữ có thai. Đối vđi người dang dũng glimepirid mã có thai, phăi báo ngay cho thẩy
thuốc để chuyển sang dùng insulin vã phải điểu chinh liều insulin dể giữ glucose huyết luôn ở mức gắn bình thường.
+ Thởi kỳ cho con bú: glimepirid bâi tiết được qua sữa mẹ. Vì vặy, chống chỉ định dùng giimepirid dối vđi người cho con bú. phải
dùng insulin để thay thế. Nếu bắt buộc phăi dùng glimepirid thì phải ngừng cho con bũ.
QUẢ LIÊU VÀ xử TRÍ:
+ Triệu chúng:
Quá liều dẫn đến hiện tượng cơn tụt glucose huyết: nhức đẩu. người mệt 1â, run rẩy, vã mồ hôi, da ẩm lạnh, lo lấng, tim đập
nhanh. huyết áp tãng, hồi hộp, bứt rứt, tức ngực, loạn nhịp tim. dói cổn cầo. buổn nôn, nôn, buồn ngù, giăm tập trung, giảm linh
hoạt, giầm phăn ứng, rối loạn lời nói. rối Ioạn cảm giác, liệt nhẹ. chóng mặt, rối loạn thị giác, ngũ gã. trẩm cảm, lũ lẫn. mẩt ui
giác, dẫn dến hôn mê.
Khi hôn mê, thờ nông, nhịp tim chậm. Bệnh cảnh lâm săng của cơn tụt glucose huyết nặng có thể giống như một cơn dõt quỵ. Có
thể tđi 24 giờ sau khi uống triệu chứng mới xuất hiện.
+ XỬ lý:
Trường hợp nhẹ: cho uống glucose hoặc đường trắng 20 —— 30 g hòa vâo 1 cốc nước và theo dõi glucose huyết. Cứ sau khoãng 15
phút cho uống ] lẩn, cho dến khi glucose huyết trở về giới hạn bình thường.
Trường hợp nặng: người bệnh hôn mê hoặc không uống dược. phải tiêm 50 ml dung dich glucose 50% nhanh văo tĩnh mạch. Sau
dó. phải truyền tĩnh mạch chặm dung dịch glucose 10 — 20% để nâng dấn glucose huyết lên dến giới hạn bình thường. Cẩn theo
dõi liên tục glucose huyết đểu 24 — 48 giờ, vì rất dễ xuất hiện tụt glucose huyết tái phát. Nếu nặng quá, có thể cho glucagon l mg
tiêm dươí da hoac băp thịt. Nếu uống quá nhiễu glimepin'd, cẩn rừa dạ dãy vã cho uống than hoạt. -
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: vt … viên - Hộp a vi.
ĐIÊU KIÊN BĂO QUẢN: Nhiệt dộ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.
HAN DÙNCị: 36 tháng kể … ngầy sản xuất.
TIÊU CHUAN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sở.
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc @ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm lhõng tỉn, xin hỏi ý kiểu băc sĩ.
MBBIPHAR 4
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHAM VÀ SINH HỌC Y TẾ
m III-l8 dường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phủ, TP. Hồ cm Minh
TP. Hồ ChíMinh. Ngảy 0²1" tháng oS`nãm 2012
GIÁM ĐÔC o,/
ut ĩHÀNIỊ vut_n
_ ouợc min va_ *
sum uoc v 1!
1E
PHÓ cục TRUỞNG
Jlỷwyẳo %» %Zmá
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng