MẨU NHÂN THUỐC
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Chai
\
nm… núm … vn!n «» chửa mu Viên
[ - HoltchũbemdmL .400mg
Ị - M dWc Nam bocubomL
\ Ceflvbse vu tinh thể p…DI vừa
Thuóc … giun
t 60 1 Mn "fi'
Ề cnl num … u€u o0m - A LZ E N TA L cmmmmcamus: Su ímut
` cnđuu ca! mun: sumee s… in : nqm ounmnor. a
Ịxemtơrmnulnaìdunu V1ẻnhaouluul wmwmwmm
] uh uuĂu: mm ua … un. tunmm … aơc
; «› nu m. ua… am sam. smmmuu: ưsu= ao
{ nm oo m aơc
«] ntu cnulu: USP ao son nu m. :
@mvmmưsrmunnnưwnn 56… …… -
HD Em. dac
2. Nhãn trung gian: Đính kèm
3. Hướng dẫn sữ dụng thuốc: Đính kèm
GGIFOSITIM: EAd\ uu… mntzim
— Act… mrơdlmi Albmdaob mm
- EzMs: Sođu-n bảcuùunah. Micro-
ưymilim cum… pH1Gl….q ; 1 mm
IIIDUTIM - n… -
BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LY DUỢC
. ___...
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đãuz.lẫ…l.Úzl…Jfflíẵ…
W
igfụt găm
Ngãy 25 tháng 06 năm 2012
H DP SHINPOONG DAEWOO
.___ _______…1
\ 00 Tabs
[
g Anthelmintics agent
ALZENTAL®
Film coatad tablets
Albendazole 400mg
A
-
mmmỉ
Chai 100 viên
Kích thước thật: 90x50x50mm
Tỉ lệ thu nhỏ 90%
› ỬWOUV aluzlẵllllfflllv
Ễ s;ame; pe;ena mm
1V1N321V
maõe sonuguuauwv
`ỵ'snei 00L
commsnmu: Each lablet contains
MIM lngredien! Albendazola. 400mo
ỉ - Exoplơnis:Soơlưn bicafbonate. Microcrys-
`; lalline cellulose pH 101. › .. qs. 1 tablet
[ INUICATIONS - DDSAGE -
Ẹ comnmmcmuus: See insert
STORAGE: In a tiohl oonlainet. ai dry place.
nroiecied rmm light. temperalưe below 30°C
ẤSPECIFIEATION: LEPSO
i KEB' M OF THE REACH OF CMiLDREN
1 READ CAREFII.LY THE LEAFLET SEFORE USE
!
' Manuiaclưed by :
} Slll'fflilỉ IIAEMD MAINA IILHII
' Blen Hoa lnausưial Zone m.2, Dong Nll. VN.
: Under license: SilN MM PHAM III. [III`
ị 434-4. Moinae—dono. Danwon-gu. AnsaMl.
Gymoui-do, Kota
SĐK Reg. No. :
i sơ… sx Lot No .
Mtd. om:
ịN HD Exp Date:
1
i
1
ì
1
1
I
I
]
Ị
Ị
Ễ
l
JALZENTAL
Viên ban phim
Albendazol 400mg
100 Viên
Thuốc trị giun
A
gETYTIIIHIFẸIII'IIMIIAEWIII]
….ulmm
' Xem m nmng d!n sủdưlo
DẨO uuku: Tieng bao bì Mn. 6 ml m. lrinn
Ann sám. nmet oo am so°c
na: cuuan usp so
nỂ u … … mè El
w: xf nu… uln sử wns mưúc … n…
Sìn xuíì hởi:
IỉĩVĩlilỉ IP … MVIII
Số 13. Mo % Khu cơm nthep Blen … 2
Đđnq Nli. Viet Nam
Nhưan qw€n cùa SIlHIIIiHIAIIUIILƯII
4344. Moknac-dom. Dmn-qu. Ansan-si.
Gyemooỉ-do, Kom.
ẾWW mam PHAM HLƯIL
100 Viên
Thuốc tri giun
ALZENTAỂ
Vien bao phỉm
Alhendazole 400mq
|
x. _/
MẨU NHÂN THUỐC
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhâ't: Vĩ
Mặt trước
_ …… _ -- t :»
: l :
! '²
i U
; i :
qu.
› 0 I
: \ ><
: [ "’
% i "²
t J 8
Mặt sau
ừ”/
-~x ~ —ạ-~ grỊ ạ " srạ-
fĨlởlf ®ìử *ìểy \:
»° & * * ~° ạ* * °` 4
ỂOe` ợệ Ồ @ 0 «› qỞ`.
;»Ệ ẻỀo «w~t
²~°`Ộ &“ e~f `°Ổ Ở fỡ @ °` '
@ ÌÌ ~“ỳ gởờỊ ở o°Ởợ F
?ặẵ "ỷ'è « «; i
# ê x°° & $ "6" i
I ,-JÉ_ ………… ễỀ2 . Y.AỒII
2. Nhãn trung glan: Đính kèm
3. Hướng dẫn sữ dụng thuốc: Đính kèm
Ngây 25 tháng 06 năm 2012
ALZENTAL®
J Mơ…sn u…nunmut … W UID'
J uu. …; [Ilm-qu …:. NO Ev Mi
` lfflũ.ĩơu _________
ị 1Vix 1Vién
ỉ Thuốc trl glun
1 ALZENTAL Viên baophim
i
ế
1Blis. x 1Tab. _Ỉ `
Anthelmlntlc agent
Ệ ALZENTAL …………
Albendazole 400mg
_ w
nmum…nưl
au…mmllunnnz.ơuqml,ư snsxum
Albendazol 400mg
J …mhuhnm d…lnumtu \“
mana: mu: … uufmuhuimmlcmue
-NMIaummuumnlwiơi nauu
olom-uNm—uíndm luưúuưlllllilr…lullll
Inuml-Iũm WIJ-MQUIUIWnIÀỦ'IMW
nhulmmgemumluummne-q mmnnmmllu.ul
Mlưánt Iutmmlbumm«W p—-
Wudanan ưu
THÀNư PHẨN : Mồi víẻn chửa
Hoat chât : Albendazoi ...........................
Tá dược: Natri bicarbonat, Ccilulosc vi tinh thể p * '
Povidon K30, Aspanam, Silicon dioxid, Tinh dủ cm, 0 oxamer 407, Natri
lauryl sulfat, Magncsn slearat. Dảu castor. HPMC 2910, Timn dioxid. Tale,
Sáp camauba
DANG BÀO an : Viên bao phim
ục GÓI : Hộp ] vi x ] vien - Hòp ] chai x mo viên.
CHI DỊNH
- Nhiễm mòt Ioai hoặc nhiều loai ký sinh trùng dường ruột như giun dũa,
giun kim, giun móc, giun mò. giunltóc, glun lươn
— Albendazol cũng có hieu qưả_trén âu trùng di trú ở da.
utu LƯỢNG VÀ cÁcn sư DỤNG
' Gil… đũa, giun kim. giun móc_ Iroặc giun lóc.
- Người lớn vả ưè cm > 2 tuôn 400 mg l ngây.
- Trẻ cm52 tuổi: 200] | ngảy. _ _ ,
' Uống [ liều duy nhất trong | ngảy. Có thẻ diêu tn' lại sau 3 tuân.
~ Ấu lrùng dl lrú ởda: _ _ .
- Người lớn Uống 400 mg, ngảyIuỏng ] lân. uỏng 3 ngảy.
~ Trẻ em“ Uống 5 mg/ngngây, uỏng 3 ngây.
I Strongloides (giun Iuơn) _ `
- Người lởn. trẻ em > 2 tuôn Uống 400 mjngâyllân ưong 3 ngay
- Trẻ em 5 2 tuỏi: Uống 200 mựngáy/lân trong ] ngây liẻn liêp.
° Điều lri có ihể lăp lai sau 3 tưẩn.
CHÔNG cni mm: .
Có tiền sử quá mẫn cảm với các hợp chât Ioau benzimidazol hoặc các thánh
phấn nâu dò của thuốc.
- Người bệnh có tiền sử nhìễm dòc tủy xương.
- Người mang thai.
THẶN TRỌNG . , _ _
Nguời benh _có chức năng gan _bât thường tniớc khi ba đầu diêu tri bãng
albendazol cân phải cãn nhảc cãn thận vi lhuỏc bi chưyển hóa ở gan va dã
thẳy mới sỏ it người bệnh bị nhiễm dộc gan. Cũng cân thặn ưọng với các
ngưới bị bệnh ve máu. _
SỬ DỤNG ờ PHỤ NỮ có THAI VA CHO CON BỦ .
- Khòng nên dùng aibcndazol cho người mang thai trừ những ưường hop bãt
buộc phái dùng mã khòng có cách nản khác. Người bênh không duợc mang
thai 1ng thời gỉan h nhát mòt tháng sau khi dùng albendazol. Nếu nguời
bệnh dang dùng lhuỏc mả lờ mang thai thì phải ngửng thuốc ngay vá phải
hiêu rõ lả thưõc oóthẻ gãy nguy hai rãi nặng cho thai. _ _
- Còn chưa biẻt ihuòc na vảo sưa ớ mức nảo. Do dó cán phải hẽt sủc thân
trọng khi dùng albendazol cho phụ nữ cho con bủ.
TÁC none LEN KHẢ NĂNG LÁ! xa VÀ _VẶN HÀNH MÁY MÓC
- Các tác dung phụ như: chóng mặt. nhức dâu có thể xảy ra. Nếu xáy m,
penh nhân khòng nên lái xe hoặc vặn hảnh máy mòc.
TAC DỤ_NG PHỤ . _
… Khi dìèu m` thời gian ngăn (s 3 ngảy) có ma thấy vải lrường hợp bị khô
chiu ớ duừng tiêu hóa (dau vùng thượng vi, tiẽư chảy) vả nhức đằu.
Thông ihuờng các tác_dụng khòng mong muôn khòng nặng vả hồi phuc
dược mã không can dieụ m. Chi phải ngừng diều ưi khi bi gin… bach cắu
hoặc có sự bát thướng vê gan
Các tác dụng phụ thường gặp: sót nhức qâu, chóng mặt biẻu hien ờ nao.
lăng áp suât trong nã_o. chửc nang gan bât thuờng. dau bụng. buồn nôn.
nòn. rung ióc (phục hòi dược).
Cúc tác dụng phụ It gặp: Phản ứng dị ứng. giảm bach cẩu, ban da, mây
day, sưy thận dp. `
Các tác dung phụ hiếm g_ặpzẵiảm bach câu hat. giám huyết cảu nói chung,
mất bạch cẳu hat. giảm tiêu u.
Thỏng Mo cho bác :! tác dụng phụ gặp phải khi dùng thuốc.
TươNG TÁC mupc
- Dcxnmethason: Nòng dò ồn dinh lủc ihẩp nhất trong huyết tuơng của
albendml sulfoxid cao hơn khoảng 50% khi dùng phỏi hợp thêm 8 mg
dcxamcthason với mõi liều ulbcndazol us mg/kg/ngây).
DT ; (08)22250681
PHÓ cục TRUỞNG
le : (08) 11250681
uốc diệt giun
him ALZENTAL
dazol 400mg
- sziquantcl: szìquantel (40 mg/kg) iâm tăng nồng do trung bình trong
huyêt tương vù dien tích dưới dướng cong cùa albcndami sulfoxid khoảng
50% so với dùng albendazol dơn đOc (400 mg).
- Cimctidin: Nòng dộ albendml sulfoxid trong mũi vù trong dich nung sủn
ưng len khoang 2 mu «& người bị bệnh mg sán khi dùng phỏi hợp với
cimctidin (10 mglkg/ngảy) so với dùng albcndazol đơn GỌc (20
mglkslnsây)
… Theophylin: Dược dOng học cùa theophylin (ưuyèn trong 20 phủt
iheophylin 5,8 mg/mg) không thay dồi suu khi uỏng ] lân albendml (400
mg).
DƯỢC LỰC HỌC
- Albcndnzol n một dẫn chất benzimìdazol carbanmt. về cấu ưủc cỏ lien
quan với mebendazol. Thuốc có phò hoat tinh rộng ưen các giun dướng
ruột như giun móc (Ancylosmma duodenale), giun mỏ (Neme
americanm). giun dũa (Axcan's Iumbricoidcs), giun kim (Enterobiu:
vermícuIaris), giun lươn (Slrongyloides stercorallx), giun tóc (nichurịs
m'chiura), giun Capiliaụ’a (Capillaria philippinemis); giun xoăn
(Trichinella spiralis) va me áu nùng di un ở cơ vả da.
Albcndazol có hoat tinh trẻn cả giai doan trướng thảnh vả giai đoạn ấu
/ trùng cùa cac giun đuờng m_ỏt vù diệt được in'mg cùa giun đũa vả giun
tỏc. Dang chuyền hóa chủ yêu cùa albcndazoi lè albendazol sulfoxid vẫn
còn tảc dung vả giữ vi trí quan trong về tác dụng dược lý cùa thuốc.
- Cơ chế tác dung của albendazol cũng tuơng tự như các benzimidazoi
khác. Thuỏc liên két với các tiến quùn của ký sinh trùng, qua dó ủc chế sự
trùng hợp hóa cảc tiếu quán thânh các vi tiều quán của bâo tương lù những
bâo quan cân thiết cho hoạt động blnh thường cùa tế bâo kỳ sinh trùng.
DƯỢC DỌNG nọc
— Ở người, sau khi uống, albendazol dươc hấp thu rất kém (5%). Hầu hẻt tác
dụng chống giun sán xảy ra ớ ruột. Để có tác dụng xảy ra ớ mô, phải dùng
liêu cao vả iâu dải.
Do chuyen hoạ bước moi nh mạnh, nen kh0ng thảy albcndazol hoặc chỉ
thấy ở dang vẻt trong huyết tương. Sau khi uỏng mot liều duy nhất 400
mg ạlbendazol, nỏng do dinh của chất chuyên hóa sulquid dat được ưcng
huyêt tương khoảng 0,04 - 0.55 microgamlml sau ] đen 4 gỉờ. Khi dùng
thuỏc với thủc an nhiều chải mớ, nồng dò trcng huyêt tuong tãng ien 2 - 4
Iãn. Có sư khác nhuu lớn giựa các cá thế về nòn dô albcndaml sulfoxid
trong huyêt tương. £_)ó có thẻ lý do sự hấp thu t lhường vù do sự khác
nhau vê iồc do chuyên hóa thuôc.
Albcndazol sulfoxid lien ket với protein tron huyết tương tới 70%. Khi
dùng lâu dải trong diều in“_bệnh nang sán, n g đỏ albendazol sulfoxid
trong dich nang sán có thẻ đat mửc khoảng 20% nồng dớ_ưong huyêt
tương. Albendawl sulfoxid qua dưqc hâng rảo máu não vá nông do trong
dich nảo - tùy bảng khoảng 113 nồng do trong huyết iương _
Albendazol bi oxy hóa nhanh vả hoản tcân, thânh chất_chưyèn hóa vln
còn 06 _tác dung la albcndaml sulfoxid, sau do lại bị chuyên hỏa tiep thanh
hợp chat không oòn tác dung lả albendaml sulfon.
Albcndazol có nửa đời lhái trừ khỏi huyết lương khoảng 9 giờ_. Chất
chuyên hóa suli'oạid dược thúi trù qua thớn cùng với chât chuyên hóa
suifon vả các chủ chuyền hóa khác. MOt lượng không đáng ke chủ
chưyển hóa sulfoxid được ihúi uù qua mâi.
QUẢ ui:u
Khi bị quá Iièu cẩn djếu ưi triệu chứng (rửa da dảy. dùng than hoạt) vá các
bien pháp cấp cứu hỏi sức chung.
KHUYẾN cAo :
- Để tránh xa tầm tay trẻ cm
- Dgc Iẵ hướng dãn sử dụng lnnủ khi dùng.
- _ N u _ n thêm thông tin, xin hói ý kiến bủc st.
BAO QUAN :
Bâo quân ưong bao bì kin, tránh ánh sáng. ở nơi khô nhiệt dộ dưới 30°C
HẠN DÙNG : 60 tháng kè … ngùy san xuất
TIÊU CHUẨN : USP ao
CÔNG TY TNHH DP SHINPOONG DAEWOO
Nhi mởy : Sổ l], Đuừng9A KCN Bỉẻn HòaZ. ĐồngNui. Vlét Nlm
VIB phòng: Phòng 7. IJu 9, Thip Ri Tòl nhi Eveưich. 968 Đường Jfl. Phùng 15. Q.Il,
TP. HCM
Emlil : shinpoong@spdcomvn
Anthclmíntic agent
ALZENTAL Film coated tablet
Albendazole 400mg
ủ
COMPOSITION: Ench tabict contains
Active-ingrodicnt: Albcndnzole .................................................. 400mg
Excỉpients; Sodium bicalbonate, Micmcrystullinc ccllulose pH lOl, Sodium
starcli glycolaic, Povidonc K30, Aspartnme. Siliconc dioxide Orange oil,
Poloxamer 407, Sodium Iauiyl sulfale, Magncsium steamle, Castor oil,
HPMC 29i0, Titanium dioxide, Tale, Camauba wax
DOSAGE FORM: Film coalcd tablcl
HOW SUPPLIED : lBlister x lTablct, lBoule x IOO Tablcts.
INDICATIONS
— Single or mixod infcctions caused by intestinal pam—siies. such tB Ascaris
Iumbn'coidcs, Enterobius vermicularis, Amylosloma duodenale. Necaror
amencamư. Ti-ichuris mclmra. Srrongloidm :tercoralís.
- Albendazolc may be cichtive against cumneous larva migmns.
DOSAGE- ADMINISTRATION
' Ascariasis. enterobiasis. ancyloslomiasis or lrichurlasis:
- Adults and children over 2 yearst 400mg | day.
- Children up to 2 years: 2ng | day
' A single dcse lday, a funhar dose may be roquircd after 3 wceks.
' Cumbcous larva migrans;
- Adults 400mg once daily, for 3 days
- Children: Smg/kg. for 3 days.
' Slrongyloidmsis
~ Adults: 400mg once daily for 3 days.
- Children up io 2 ycars: 200mg once daily for 3 days
'Doscs may be repcated after 3 wocks.
CONTRAINDICATIONS
- Pau'cnts with history of hypcrsensitwity to compounds of benzimidazole
class or any components of the drug,
- Pntiems with a history ofbonc marrow toxictty
- Prcgnant women
PRECAUTIONS
Patncnts wnh abnonnal liver ĩunction pnor to commcncing albendazolc
thcrapy. should be carefully evaluaicd, smce the drug is mctabolizcd by ihc
liver and has bccn associated with hepatotoxicity in a few paliems. Palients
with hcmaiological diseases
USING IN PREGNANCY AND NURSING MOTHERS
~ Albcndazolc should not be used io prcgnant women except in clínicai
circumslanccs where no alternative management is appropriate. paticnts
should not become pregnant for at icast ! month following casation of
albcndazolc thcrapy. If prcgnancy occurs while mking this drug, the
paticnts should be appriscd of the potcntial hamrd to the fctus and
albendazoie should be disconiinued immediately.
The exctetion of albendazole into breast milk is unknown, thefei'ore,
cauiion should be exercised when albcndazole is adminisicred io a nursing
woman
EFFECTS ON ABILITY TO DRlVE AND USE MACHINES
Advetsc drug reacnons such as d1aincss and headache may occur. If
affected, pau'enls should not dnvc or opcmic machincs`
ADVERSE REACTIONS
- ln shon—tcnn ưeatmcnts (S 3 days), a few cases of gastroinmtinal
discomfon (epigastric pain nnd diarrhm) and hcadachc are reported.
Usually advcrsc and side eichts are mild and resoived without ưeatment.
Treatmcni díscontinualions are predominamly due to leukopenia or hepatic
abnonnalitics.
Common; fevcr, hwdachc, venigo, mcningcal signs, mised inưacmniai
pressure, abnon'nal functions, abdominal pain, nausca, vomiting, alopccía
(reversible)
- Lcss common: Ieukopema, rash, unicaria, alllcrgic reaclions, acute renai
failure
- Ram; granuiocytopcnia, pancytopcnia, agranulocytosis, thrombocytopcnia.
lnform doctor wilh sỉde etl'ects when using medicine
DRUG INTERACHONS
- Dexamethasone: Stcady-smtc trough concenưaiions of albendazole
sulphoxide are about 50% higher when 8mg dexamethasone is co-
administercd with each dose ofalbendazolc (] 5mg/kg/daily)
SHINPOONG DAEWOO PHARMA Co., Ltd.
Tel (08) 1125060]
- Praziqunntcl: in tbc fcd state, praziquantel (40mg/kg) ỉncmses man
mnximum plasma concenưation and … under the cum of ulbendtmle
alone (400mg)
- Cimctidine: albcndazolc sulphoxide conccntmtions in bỉle Ind cyxu'c nuid
are inch (about 2 fold) ỉn hydatid cyst paticnts ưuted with cimetidino
(10mg/kg daily) in compan`son with albcndmlc alone (20mg/kglduily)
- Thcophylline: the phamcokinctim of theophylline (uninophyllỉne 5.8
mng infused over 20 minutcs) are unchanged following : single ơnl
dosc ofalbendazole (400mg)
PHARMACODYNAMIC PROPERTIES
— Albendazole. is a benzimidazolc carbamate dcrivativc which is sưuctumlly
related to mebcndamlc. It has a wide spccưum of uctivity ugaínst intminal
ncmatodes (hookworm, AscaHs lumbrico/des. Enlerobius vcrmladarís,
Sírongyloides srercoralis. 1Hchuris trichìura and Capr'llaria
philippinensis), systemic nematodes (Trichinella spiralìs and cutmcous
larva migrans).
Albendazolc is active against both lnrval nnd adult stage: of intutinal
nematodes and ovicidal against Ascarls Iumbricoides and 7Hchuris
lrichiura. lis main metabolitc, albendmlc sulphoxide, may larger be
mponsible for the pharmacological effects ofthc drug.
The mechanism of action of albcndazole ís similar to thu of othet
benzimidaznlcs. It appears to bind to pamilc tubules with subscqucm
inhibỉtion oflhe polymerỉzatỉon of tubulcs to microtubules which are viul
for the normal functioning ofthc pamitc cclls.
PHARMAKINETICS PROPERTIES
- ln man, after oral admin istmtion, albcndazole has a low ndsorption (<5%),
most of its anthclmnthic action is thought to be intmintcstinal. The
anthelmintic effect ỉn tissues needs high doses and pfoionged ihcmpy
- Bocause of cxtcnsivc i'ưst pass mciabolism. albendazolc itsclf is detectcd
only in uacc amounts or not at all in plasma. After om] adminisưution ofa
single dose of400mg ofalbcndazolc, peak plasma conccntratìons betwưn
0.04 and 0.55 microgram/ml of the suiphoxỉde mctabolitc wcre obtaincd
atìcr 1 to 4 hours. When the drug was given with & fatty meal, 2-4 fold
increase in plasma concentmtions was observed. Large imm- nnd inter-
individual variabiiity in the plasma conoentmiions of aibendnzolc
sulphoxide has bocn reported, and is likely to be due to its cmtic
absorption and possible diiTercnces in membolic mtc.
Albcndazolc sulphoxidc binds to piasma proteins up to 70%. During long-
term treatmcnt against hydatid discasc, the conccntmtions of albcndazolc
sulphoxide in cyst Huid may reach lcvcls arounds 20% of that in plasma
Albendnmlc sulphoxidc crosscs the blood-brain barrier and attains & CSF
concentmion one-third of that in plasma
Albendazoic is quickiy and complctcty oxidized to the active mctabolitc
albcndazole sulphoxidc, which is funhcr oxidized to the inactive
compound aibendawle sulphone
Albendazole sulphoxide is ciiminatcd with a plasma elimination half-lifc
of axound 9 hom. The sulphoxide mctabolite is cxcreted through the
kidneys along with the sulphone ofthc main mctabolitc may be eliminated
through the bile.
OVERDOSE AND TREATM ENT
[n case of ovcrdosage, symptomatic thempy (e.g. gastric Iavagc and activated
charcoal) and general supportivc measures are recommented.
WARNINGS :
- Keep out of reach of children
~ Read carefully the lcnflet before use.
- For further information, please contact your doctor.
STORAGE : Siore in a light comainer, at dry place. protected from líght,
temperature below 30°C
EXPIRY DATE : 60 months from the manufacturing date.
SPECIFICATION : USP 30
Fulory. No :: s… % Bim Hoa lndusuial z… No ›, Dongmi Province v… N… Ĩ`_`_~ì _,
Office. Room7, Floorf, Towư Rl, Evcnich Buiding, No. 968,1l25u, Wud IS,DisL H.Ho _ ' ,
Chi Minh City ~ _ ~`
Fu : (0!) 2215068² Email : :hinpoong@spdcomvn . ~ '
- zi. ,
.3
:Ắ í'
*. " »
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng