HU Y le'
(`l'C Q\ .1—1- 1.1“ "l'ƯtĨ
1›.~ỉ1 111—11²; 111Ỹ1f-1'1
l.un dnuz..ẵíJ.L'...ẵ'..... ...Ìẹẽéắ.
ẦLVESIN®4ơ
cnmsoowmmơicncacL—acuunmmợmoommammzĩnnmạm:
Dungdlchvỏkhuénvảkhỏngoóchinhiéflỏ
1111ơ1111gdede111a
… 4.00g thitol _
thme 7.00g Natri… . _ 'ì
Argmm 4.55g (fwng Mngvới 12.5mg _
AddAsparù'c 2.00g Nướcdtdtmyùnvđ
Ac1d Glutlmn: 5.00g '
… 1.35g K'
Isobmhe 2.10g Na'
Lysnnyơmơonơe z.soa Mg²'
dưmgvứfZ.OOgLysừn) Cỉ
' 1.75g AM:
Lamm 2.75g đngsỏ _
Ptmyưcmne 3.15g T ' ’ . '
… 1.60g Apl1mva
TW… 05% "
Vù'ne 2.25g pH ..
Nntn` mama 3H,0 3.40 g CM đủ m. `-
mm 1.116g (sostnh ` _ -~
Magmơ'dorửfflp 0.51g Ninglưvng .» …ffl
Natrihyúoxych 0.60g Tđnghđm , "
W ': sơnsmor
A…fflẳ Lu NSWFG dtnmyy
JMPWPIỤIỤMW HDIEXP fflnmyy
ngmmu …...………
lo ZĐISMEN'HBS-Z
. Pantone 300 CV
. Pantone 2665 CV . Black
IPM No.: 2013MEN-1165-2
Procut Name: Alvesin 40 500ml Bottle
Country: VN
Version: 3
Date: 10 March 2017
J/wv
ĩmn th 1- 0)
008
093
OOZ
091.
OOL
09
@
ALVESIN® 4
=; mmnAnọl
10 x 500 ml
Sán xuãt bới
BERLIN-CHEMIE AG
Glienicker Weg 125, 12489 Berlin, CHLB Đức
M ~D1 V 054549/01
MENARINI ' 2013MEN-1167-2
Sở ló SX/LOT:
NSX/MFG. : dd.mm.yy
HDIEXP. : dd.mm.yy
Illllllh
I Process Black
IPM No:2013MEN—1167-2
Product Name: Alvesin 40 SOOmI Sticker
Country: Vietnam
Version: 1
Date: 27 March 2017
Nu
Alvesin’ 411
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng mm'vc khi dùng Dê lhuốc xu tấm vởi vả lấm
Thỏng bảo cho hác sĩ hoảc dược sĩ các tác dụng khỏng mong muốn gặp ph 1
Hãy hói bảc sỹ nểu bạn cẳn mẽ… 111611g1111 Thuốc bán !heo d
T11111111 p11â11 của A1ves1u“ 40
! lít dung dich tỉêm truyền chứa:
Alaninc
Glycine
Arginỉnc
Aspartic acid
Glutamic acid
Histidine
Isoleucinc
Lysỉne hydrochloridc (tuong dương với 2 g lysine)
Methỉoninc
Leucỉne
Phcnylalaninc
Thrconine
Tryptophan
Valine
Xylìtol
Natri acetatc 3 1120
Kali chloridc
Magic chloridc 6 HzO
Natri hydroxide
Natri mctabisulphite (tương đương với 12.5 mg 502)
Kali
Natri
Magic
Chloridc
Acctatc
Tống lượng nitơ.
Năng lượng (toăn phẩn):
pH
c_1111a11 dộ_acid gaên pH 1,41:
Ap lực thâm 111111 lý thuyết
Tá dược
Natri mctabisulphitc
(tương đương với l2.5 mg 502)
Nước pha tiêm
Mô tả quy cách dỏng gói
Dung dịch trong. không mâu đến vâng nhạt. Chai dich truyền được Iảm từ thùy tình không máu vả
4.00 g
7.00 g
4.55 g
2.00 g
5.00 g
l.35 g
2.10 g
2.50 g
l.75 g
2.75 g
3.l5 g
l.60 g
0.50 g
2.25 g
50.00 g
3.40 g
1.86 g
0.5] g
0.60 g
0.02 g
25.0 mmol
40.2 mmol
2.5 mmol
43.6 mmol
25.0 mmol
6.3 ng
1551.o lel
5.110 1.0
1611111. 13 mmolll
801.8 mosmll
0.02 g
931.00 g
nút cao su có thề đãm thủng được lảm bằng cao su bưtyl. C ó các dạng đóng gỏi sau:
ụl
Chai chửa 250 ml hoặc 500 ml dung dich tiêm truyền
Hộp canon chín 10 chai. mổi chai chửa 250 ml
Hộp canon chứa [0 chai. mổi chai chứa 500 ml
Đặc tinh duợc lực học
Nhỏ… lác dụng dược lý: Dich truyền L- amino acid có carbohydratc vả điện giải dùng cho dinh
dưỡng qua đường tĩnh mạch
Mã sốATC: BOSBAIO. Hợp chất ỐH
Amino acid. carbohydratc vả điện gỉải đều ở dạng đơn vị chuyển hóajsau củng về mặt sinh lý học.
Khi dùng qua đường 111111 mạch. các amino acid đóng vai trò 111 những 111111111 phấn cốt lõi dề tống hợp
protein.
Xylitol lả một chất cung cấp nũng lượng, bị phá vỡ trong chuyền hỏa carbohyđratc tại gan. cho ra
những chất chưyền hóa tiểp tục tham gia vâo quá trình thủy phân hay tãn tạo đường.
Đặc tỉnh dược động học
Alvesin'“` 40 được sử dụng qua đường truyền tĩnh mạch vù vì vậy mã có tính khả dụng sinh học
lOO°/o.
c1111111111
Dình dưỡng qua đường tĩnh mạch đề phòng và đìều tri các tình trạng thiều protein vả để cung cẩp
dịch (sau phẫu thuật. xuất huyết. bòng).
Bù đảp các tình trạng thiểu protein do nguyên nhân tăng nhu cầu protein. tâng tỉẽu thụ protein hay
rối loạn cung cắp protein trong quá trình tiêu hoả. hấp thu hay thái trừ.
Liều lượng vi cách dùng
Những chi tiết dưới đây dảnh cho bảc sĩ
Liều lượng được thiết lập theo nhu cằn acid amin. dich vả điện giâi phụ thuộc vảo tình trạng lâm
sâng của bệnh nhân (tình trạng dinh dướng vả mức độ dị hóa nitơ liên quan đển bệnh).
Người lớn: 0.6 đển ! g amino acid (cho đển 25ml Alvesin°40l kg cân nặnglngảy)
Trm`mg hợp dị hoá: 1.3 đến 2.0g amino acid (cho đến SOml Alvesin®40l kg cán nặnglngảy)
Ở lré em rrẻn 2 tuốỉ vả thiểu niên: ! — 2 g acid amin (tối đa 50 ml Alvcsin1 40lkg cân nặnglngảy)
Trường hợp suy gan vả suy thặn: l.2 — 2,0 g acid amin (lên tới 50 ml Alvcsin®40l kg cãn
nặnglnsảyì
Alvcsin®4o được dùng theo đường truyền tỉnh mạch nhỏ giọt lỉên tục. nên truyền nhỏ giọt chặm.
Thời gian dùng thuốc:
Thời gian sử dụng AlvcsinO 40 có thể kéo dái cho đển khi có thể chuyến sang nuôi dướng qua
đường tiêu hóa hoặc qua đường miệng.
Khuyến cáo nên dùng dường truyền tĩnh mạch trung tâm khi sử dụng kéo dải.
IJ
Alv1:sing 40 chi đại diện cho một dạng nuôi dưđng qua đường tĩnh mạch. Cần cung cấp thêm các
dạng nũng lượng bổ sung khác như acid bóc, chất đìện giải, vitamin vá nguyên tố vi lượng phù hợp
ơé 1111… báo 1111111 dướng ngoâi đường 111111 hóa đầy 1111. phù hợp.
Chống chi 1111111
— Néu bệnh nhăn 111 ửng (quá mẫn) với bất kỳ amino acid nảo hoặc bất kỳ 111111111 phấn nâo khác
có trong thảnh phần dich truyền
- Nếu bệnh nhân mắc phải bệnh rối loạn chuyển hóa amino acid có tính chất di truyền
- Nếu bệnh nhân đang trong tinh trạng suy tuần hoán nặng, đe dọa tính mạng (ví dụ: bị sốc)
— Nếu bệnh nhân đang trong tình trạng thiếu ôxy
- Nếu bệnh nhân đang ở trong tinh trạng toan chuyển hóa “lỹ’Ĩ
— Nếu bệnh nhán đang có bệnh gan tiến triến '
— Nếu bệnh nhân bị suy thận nậng má khòng được điều trị lọc máu hay thẩm phân phủc mạc
— Nếu một trong các thảnh phẫn đỉện giải (dạng muối) có trong dich truyền lại có nồng độ cao
một cách bất thường trong máu bệnh nhân.
- Nếu bệnh nhân bị tăng kali máu
- C hấn thương đầu cẩp
— Ngộ độc methanol
- Trẻ cm dưới 2 tuổi
Chống chỉ định chung của liệu pháp mọển dịch đường lĩnh mạch:
- Nếu bệnh nhân bị suy tim mất bù
- Nếu bệnh 1111111 bị phù phối cắp
— Nếu bệnh nhân đang trong tinh trạng thửa nước
Dùng lhuốc cho trẻ em?
AIvesin" 40 khỏng thich hợp cho trẻ dưới 2 tuổi vì thảnh phần amino acid trong dich truyền đạm
nảy không phù hợp với nhu cẩn của những đối tượng nảy.
Thận trọng vù cânh báo khi đủng
Cần lưu ý cân bầng nước — đỉện giải. đường máu vù cản bằng kiềm — toan. cẩn kiềm soát thường
xuyên protein huyết thanh. chửc nâng thặn. chức nâng gan.
Cẩn thận trọng khi áp lực thẩm thẩn máu tãng!
Ở bệnh nhân bị suy tim. cần thận trọng khi truyền lượng dich lớn.
Không nên pha chung dịch truyền đạm chừa cảc amino acid với các thuốc khác vi lâm táng nguy cơ
nhiễm khuẩn vả tính tương kỵ
AlvesinI 40 có chửa phenylalaninc và có thế có hại cho những bệnh nhăn tiểu phenylkcton
Cần kiềm tra hâng ngảy vi tri đưa ống thông (catheter) vảo về dấu hiệu viêm hoặc nhiễm trùng.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú
Chưa có nghiên cửu về ảnh hướng cùa Alvcsin" 40 trên phụ nữ có thai vả cho con bủ. Tuy nhỉẻn.
kinh nghiệm lâm sâng với các dưng dich amino acid truyền tĩnh mạch tương tự cho thấy không có
bằng chửng nảo về nguy cơ cho phụ nữ có thai vả cho con bú.
C ũng cần cân nhắc giữa lợi ich vả nguy cơ trước khi dùng Alvcsint 40 cho phụ nữ có thai và cho
con bủ.
3
.IJ
\ Mồ
'ụ
Tương tác với câc thuốc khâc vù các dạng tương tâc khác
Khỏng có tương tác chỉ có tương kỵ với cảc thuốc khác.
Các dung dịch có chứa amino acid khỏng được trộn lẫn với các thuốc khảc do có khả năng lám tăng
nguy cơ nhiễm khuẳn vả tinh tương kỵ.
Tác dụng lên khả năng lái xe vù vận hânh mây mỏc
Chưa có bâng chửng về việc sử dụng dich truyền lâm suy giâm khả nãng lái xe vả vận hảnh mảy
moc.
Tác dụng không moug muốn
Tấn suất được đinh nghĩa như sau:
Rất phố 111é11: Hơn 101100 bệnh 1111111
Phổ biển 1-101100 bệnh nhân ỌÝ
Không phổ biến 1-10/1000 bệnh nhân '
Hiếm 1-10/10000 1111… nhân
Rất 111é111 Dưới 1110… bệnh 1111111. 111111
Không rõ Không thể đảnh giá được từ những dữ liệu dã có sẫn
Những biều hiện sau có thể gặp nhưng không phổ biến (có thể ảnh hưởng đền ! trong I00 người):
Buồn nôn. nôn. nhức đầu. lạnh run. sốt.
Kích ửng thảnh tĩnh mạch có thể xảy ra nếu truyền tĩnh mạch quá nhanh.
Lưu ý đặc biệt:
Do có thânh phần metabisulphite natri trong công thức dich truyền nên những phản ửng quả mẫn có
thế xáy ra trong một số trường hợp cá biệt, đặc biệt là những bệnh nhân có bệnh hen — biền hiện với
cảc 111ẹ11 chửng buồn nôn. tiêu chảy. 11111 111111 111111. cơn 11111 cấp. 1151 loạn 111 giác hoặc sốc. Các triệu
chứng nảy có thể thay đối khác nhau ở người nảy so với người khác vả cũng có thể dẫn đến những
tình huống nguy kịch đe dọa tinh mạng. Ngoâi ra. sản phấm sinh ra tử phân ứng giữa metabisulphatc
natri vả các thânh phần khác trong dich truyền - đặc biệt lả tryptophan — có thề lảm tũng trị số lipid
ở gan vả tăng bilirubin. mcn gan trong huyết tương.
Quá liều
Nếu truyền với tốc độ quá nhanh có thể xảy ra các phản ửng bẩt dung nạp (như buồn nôn. nôn. lạnh
run) cũng như mẩl amino acid qua đường niệu. Trong những trường hợp như vậy, nên tạm ngửng
truyền vả 11111 thích hợp 11ép tục với một tổc 110 truyền chặm 111111.
Quá liều cỏ 111ẻ dẫn 11é11 ngộ 111j11 amino acid. 111111 nước. rối Ioạn 1111… giải.
Do dịch truyền có chứa kali nẽn truyền quá nhanh hoặc quá nhiều có thể dẫn đển tảng kali máu. đặc
biệt ở những bệnh nhân đang nhiễm toan chuyến hóa vả bệnh nhân suy thận. Nồng độ kali huyết
thanh có thề iên tới 6,5 mmon. Triệu chứng của tăng kali máu có thế lâ: yểu cơ, rối loạn. rối loạn
chức nâng tim mạch (nhip chậm xoang. Ioạn nhip tim. rối loạn dẫn truyền. phức hợp QRS dãn rộng.
thay đổi sóng T trong điện tám dồ)
Diều lri lrong trướng hợp ngộ độc quá liều
Ngừng truyền ngay lập tức
Dùng lợi 11ẻ11 111ả111 1111²111.
Ghi chú
Dung dich truyền cho một lần sử dụng
C hi dùng khi dung dịch còn trong suốt và chai còn nguyên vẹn
Sử dụng các dụng cụ vô khuẩn đề truyền dich
AlvesinI 40 lá thuốc kê đơn
Điều kiện bâo quãn
Báo quản 11 11111111 độ dưới 30°C 11111111111 ánh sảng.
Không để đỏng lạnh.
Đế thuốc ngoải tầm tay của trẻ em! ỘT
Hụn dùng: 24 tháng kể từ ngây sán xuất ’
Không được dùng A1vesin® 40 sau 11111 111111’11 ơa 11é1 hạn dùng!
Alvesin"' 40 phải được sử dụng ngay lập tức sau khi mở nắp.
Chai dịch truyền đã mở không được bảo quán dưới bất kỳ hinh thức nâo để sử dụng cho |ồn trưyền
sau
Dung dịch thuốc còn thùa hoặc khòng đùng nữa phải được hủy theo quy định
N1111 11111 1111â1
BERLlN—CHEMIE AG
Glienickcr Weg I25
l2489 Berlin. Đức
Tờ rơi 1111y được diêu 11111111 151 … cùng v1111 1111111g 4 11… 2011
% 311; 111… .m1111
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng