N N 'LẵZZ—0 CÊSa)
(B)
BỘ Y1Ể
cục QL'ẨN LÝ DL"OC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lán dauhtlĩl'lọM
r ù.Mibinob cn… Ilúnlánbm
’ALVESIN® OE " ²"~²
Z" …… &
mognmnúưanđhp
WMMfflẠMMẸUIúM
annmm .
mun ẫẵ … omẵ
___…_ 188 … &
“… umẫ W uuỂ
… am; uu ung
nun- 1»; M… nm
m... J.".z: "'" “""
un…m nga:
:W—DW uẫ'a
Ủư umu
… nũg
Mr… igzg
W u
m……g… _.)sz
UIÙM r IIMn-d
_ 1.01 ml…
… dqm uẳ
)KỔỤmu m…mu
) mo
I Pantone 2665C I Pantone 300c
I Black
1PM No:2013MEN-1125-3
Product Name: Alvesin 105 250m1 Bottle
Countries: Vtetnam
Version: 1
Date: 13 July 2016
4/fơb
Nl\AĨu duẮ JvIa Ở
@
® 1
ALVESIN 10E *
IOXZSDnMdungdchưuyèntĩnhmach
Bđoqmớnwdokhonquso’c
… SIM.
AMWPH.LM WAG
aommmmca mmva
wa…m.mmmm mu… Ộ
GonnmythUĐùc
!
MleNl 2013MEN~\ 126-2
ửleX:
…
JB
LesaJr) —
1___1©
. Process Black
1PM No: 2013MEN—1 126—2
Product Name: Alvesin IOE 250m1 Sticker
Cou ntries: Vietnam
Version: 5
Date: 8 April 2014
' OÌủ`\ớa`
li
0
s
1:mòncmnAnnmonẸunưnẤu
Alvain°1on Dung dịch 60… mủ chủ: mo g/l mine ncid vi … chẩt mẹ… giâi
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng mrớc khi dùng. Đế thuốc xa ui… với vẻ zầ… nhìn của fré em
Thỏng báo cho bác .sỹ hoặc dược sỹ ca'c tảc dụng khỏng mong muốn gặp phái khi dùng thuốc.
Hãy hỏi bác sỹ nểu bạn cẫn ma… thỏng … Thuốc bán :… đ…
… phủ của Atvaiu° 102: Ọ_T
Hgạ_t chất: Mỗi 250 ml Mỗi 500 ml Mỗi 1.000 ml
dich truyền có dịch truyền có dich truyền có
chứa: chứa: chứa:
Các amino acid:
Alanin 2.625 g 5.250 g 10.500 g
Glycin 3.000 g 6.000 g 12.000 g
Arginin 2.875 g 5.750 g 11.500 g
Aspartic acid 1.400 g 2.800 g 5.600 g ;
Glutamic acid 1.800 g 3.600 g 7.200 g _'°
Histidin 0.750 g 1.500 g 3.000 g El
Isolcucin 1.250 g 2.500 g 5.000 g %
Lysin hydrochlorid 2.140 g 4.280 g 8.560 g ’
(equivalent to 1ysin) (1.7125 g) (3.425 g) (6.85 g)
Methionỉn 1.100 g 2.200 g 4.400 g
Leucin 2.225 g 4.450 g 8.900 g
Phcnylalanin 1.175 g 2.350 g 4.700 g
Thrconin 1.050 g 2.100 g 4.200 g
Tryptophan 0.400 g 0.800 g 1.600 g
Valin 1.550 g 3.100 g 6.200 g
Prolin 1.375 g 2.750 g 5.500 g
Scrin 0.575 g 1.150 g 2.300 g
Tyrosin 0.100 g 0.200 g 0.400 g '
Amino acid toân phần 25 8 50 B 100 8
Nitơ toán phẩn 3.95 g 79 g 15.8 g
Các chẩt điện gíải:
Natri aoctat trihydrat 0.7145 g 1.429 g 2.858 g
Natri hydroxid 0.090 g 0.180 g 0.360 g
Magiê chlorid hcptahydrat 0.127 g 0.254 g 0.508 g
Di natri phosphat dođccahydrat 0.89525 g 1.7905 g 3.581 g
Kali acetat 0.61325 g 1.2265 g 2.453 g
Pm'ld11 251071²013
Alvesin 1013 (dich ưuyèn)
Tờ hướng dẫn sử dụng
Các mgm phần khác
Acctylcystcin
Acid citric monohydrat
Nước pha tiêm
Nitơ (dưới dạng một khí trơ)
Các tính 11 11 đến 5'
pH 5,7 — 6,3
Độ thấm thấu lý thuyết Ổ-v 1.021 mosm/l
Độ thẩm thấu thực _ 1.050 mosmlkg H20
.Chuẩn đô acid (đến pH 7.4) khoáng 26 mmol/l
Khả năng nhìễm kiềm (Potential base excess) —77 mmon
Năng lượng 1.675 le1 tương đương 400 kca1/l
Nổng độ các chất đíện giải mmolll
Natri 50,0
Kali 25,0
Magiê 2,5
Acetat 46,0
Chlorid 52,0
Phosphat 10,0
Citrat 2,0
Alvain° 10E trông 111… mé … vi … phấn cũa bao bì?
Dung dịch trong, khỏng mùn đến vâng nhạt… Chai dịch truyền được lâm 111 thủy tinh không mùu
vả nút cao su có thế đâm thủng được lâm bằng cao su butyl. Có các dạng đóng gói sau:
Chai 250 ml hoac chai 500 ml
Hộp carton chửa 10 chai. mỗi chai chứa 250 ml
Hộp canon chửa 10 chai, mỗi chai chửa 500 ml
At…in° 10E lù gì vì am dũng ơẻ 111… gì?
Cung cấp các amino acid như lá nguyên liệu để tồng hợp protein 111 một phẩn cùa nuôi dường
ngoái đường tiếu hóa trong trường hợp nuôi dưỡng theo đường ãn uống hoặc đưa váo một lá
không thể thực hiện được, khỏng đầy đủ hoặc bị chống chỉ định.
Pm 2 01 11 2510712013
~I
Alvesin 1013 (đich truyền)
Tờ hướng dẫn sử dụng
Dung dịch amino acid là một phần của nuôi dưỡng ngoâi đường tiêu hóa, chi nẽn được sử dụng
khi phối hợp đồng thời vởi việc cung cẩp năng lượng phù hợp, ví dụ dưới dạng các dịch ưuyến
carbohydrat.
Dùng Alvesiu® 1013 111… 111ẻ1111112
Thuốc ná) chi được dùng theo đường truyền tĩnh mạch khi bác sỹ kế đơn. Bảc sỹ sẽ xác định
liếu phù hợp cho bạn vá chỉ định cung cấp thêm cảc dạng năng lượng bổ sung khảo, chất điện
giải, vitamin vá nguyên 16 vì lượng vả lượng dịch phù họp để đám báo dinh dưỡng ngoải đường
tiêu hóa dầy đù. phù hợp cho bạn.
Liều dùng tùy theo nhu cảu về amino acid, chất điện giâi v11 dich, phụ thuộc vâo tinh trạng của
bạn (tình trạng đinh dưỡng vả mức độ tiêu thụ nitơ liẽn quan đến bệnh tật).
Để đảm bảo dinh dướng cân đối, có thể bổ sung các chất sau tùy theo nhu cầu cùa bạn
- Nguồn nãng lượng khác như đường vả chất béo
— Chắt điện giải (dạng muối)
- Vitamin Ọ1
’
- Nguyến tố vi lượng
Hướng dã… vế aèu dùng
Người lớn vã thanh !Iưếu 1112… từ 15 - 1 711161
- Liều hảng ngây:
10 — 20 ml mỗi kg trọng lượng cơ thề:
Tương đương với ~ 1,0- 2,0 g amino aciđlkg trọng lượng cơ thể
Tương đương với ~ 700- 1.400 ml ở người 70kg tnọng lượng cơ thể
- Liều tối đa hâng ngùy:
20 ml mỗi kg trọng lượng cơ thể:
Tương đương với ~ 2,0 g amino acidlkg trọng lượng cơ thể
Tương đương với ~ 140 g amino acid ở người 70 kg trọng lượng cơ thể
Tương đương với ~ 1.400 ml ở người 70 kg trọng lượng cơ thể
Tốc độ 161011 trưyều hoặc nhỏ giọt cho người lởn vù 111111111 111161 111511 từ 15 - 17 11161:
— 1 ml mỗi kg trọng lượng cơ thể vả giờ
- Tuơng đương ~ 0,1 g amino acidlkg trọng lượng cơ thể vả giờ
- Tương đương ~ 25 giọt/phủt ở người 70 kg trọng lượng cơ thể
— Tương đương ~ 1,17 mUphủt ở người 70 kg trọng lượng cơ thể
Trẻ em vả thanh thiếu niên 2-14 zuõi
Cảc gợi ý sau đây lá các giá trị trung bình đồ định hướng. Cần phải hiệu chinh theo cá thể tùy
theo tuổi, giai đoạn phát triền vả bệnh tật.
— Liều hhng ngây cho trẻ em từ 3—5 tuồi:
15 ml mỗi kg trọng lượng cơ thể (BW)
Page :1 111 11 2510712013
’ \
.' Alvcsin 10E (dich truyền)
Tờ hướng dẫn 111 dụng
Tương đương với ~ 1.5 g amino acidlkg trọng lượng cơ thể
-Liều 111111g11g11y chotrẻemtửõ— 14111ổ11
10 ml mỗi kg trọng lượng cơ thể
Tương đương với ~ 1,0 g amino acidlkg trọng lượng cơ thể
TốcđộtmyềntốiđachoưẽemtừZđếu 1411161:
— l m1 mỗi kg trọng lượng cơ tbẻ vù giờ
Phương pháp vả liệu rrình sử dụng
Sử dụng theo đường tĩnh mạch (trưyền tĩnh mạch trưng tâm)
co 111ẻ sử dụng A1vesin® 101: cho 11é11 11111 vẫn có dư 1111111 cho 1111111 dưỡng ngoải đường tiêu 11011
Những 111111 &» 111é1 111101 11111 dùng Almin° 1011 01,
Không sử dụng Alvesina 10E trong các rrường họp sau: _
- Nếu bạn 111 111 ửng với các amino acid có chửa trong 111111 1111yè11 h0ặc 111 ửng với bất kỳ
thânh phẩn nâo khác trong thuốc nây
' Trẻn bệnh nhân bị rối loạn chưyền hóa amino acid bẩm sinh
. Trên bệnh nhân sưy tuần hoân nặng. đe dọa tinh mạng (ví dụ như sốc)
' Nếu cung cấp oxy khòng đủ (giám oxy máu)
- Trên bệnh 1111111 11111ẽ111 acid chuyèn 11011(11101 loại 161 loạn chuyển 11011)
' Trên bệnh nhân bị bệnh gan tiến triẻn
' Trên bệnh nhân sưy chức nãng thận nặng nhưng khỏng điều trị bằng thấm phân hoặc lọc
máu (loại một số chất ra khỏi máu bằng máy mỏc)
' Nếu nồng độ trong huyết tương của bất kỳ chất điện giải (muối) nảo có trong thuốc lá cao
bât thường
- Trẻ em dưới 2 11161
Khóng sử dụng dịch truyền nói chung:
' Trên bệnh nhân rối loạn chửc năng tim (suy tim mất bù)
' Trên bệnh nhăn phù phổi cấp (ứ dịch trong phổi)
~ Nếu có quá nhiều chẩt lòng trong oơ thẻ (thừa nước)
Phụ nữ có rhai vả cho con bú
Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bủ, nếu nghĩ rằng bạn có thể có thai hoặc đang có kế
hoạch mang thai, hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn trước khi sử dụng thưổc nảy.
Chưa có nghỉẽn cửu 111 được 11ẻ11 11111111 với thuốc nảy 11111 phụ 1111 có 111111 hoặc cho con 1111.
Do đó chỉ nên sử dụng Alvesỉnc IOE trong khi mang thai vả cho con bú nếu rõ râng lù cấn thiết
vả sau khi đánh giá lợi íchlnguy cơ.
Pnge4 o… 2510112013
Alvesin 1015 1111111 truyền)
Tờ hướng dẫn sử dung
Trẻ em
A1vesin® 1013 chi có mỏ được sử dụng cho 111. 111 2 tuổi 110 1011.
Tảc dụng không mong muốn
Giống như tất cả các loại thưốc, thuốc nảy có thể gây ra các tác dụng khỏng mong muốn, mậc dù
không phải tất cả mọi người đều gặp phâi.
Nhìn chung, các tác dụng không mong muốn có thể xây ra như tác dụng không mong muốn của
một trường hợp dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch nói chưng, đặc biệt lã lúc bắt đẫu điều trị.
Tác dụng sau đây xảy ra không phổ bìến (có thể xảy ra ở 1l100 bệnh nhân):
Rối loạn tiêu hóa: Buồn nỏn, nôn ffl1
Rối loạn toản thân: Nhức đẫu. ớn lạnh, sốt ’
Nén bất cứ tảc dụng khỏng mong muốn nâo trầm trọng hơn hoặc nếu thấy có bẩt cứ tác dụng
không mong muốn nảo không được liệt kê trong toa nảy, xin hăy thông báo cho bác sỹ cùa bạn.
Câc loại 1111101 1111111. « Almin' 101:
Hay 1110111 111.10 cho bác sĩ nén bạn đang dùng hoặc 11101 gian gần đây 110 dùng bất kỳ loại 1111100
nảo khảc.
Không 11111 11011 1ả11 A1vesin® 101: với các loại 1111161: 11110c. Tuy 11111011, 00 thế sử dụng các 1:11é00
bổ sung 111111 111 11101 phấn cùa chế 00 1111111 1111011g 11011110111 11go111 đường 11011 11011, 11é11 chủng
tương 1111111 vời A1vesin° 1011.
Nếu bạn truyền quá 11111è11 Alm1n° 1011
Trong trường hợp quá liều hoặc nểư truyền quá nhanh. bác sỹ sẽ ngừng ưuyèn dich vả nếu cần
có thể tiếp tục truyền nhưng giảm tốc độ truyền.
Dấu hiệu của tình trạng quá liều hoặc truyền dịch quá nhanh lè:
~ Buồn nôn
~ ó11 lạnh
' Nỏn
' Mất amino acid qua thận (xét nghiệm nước tiểu)
Nếu bạn có bất kỳ câu hới nảo về vỉệc sử dụng thuốc nảy, hay hòi bác sỹ của bạn.
Thận trọng vì cân]: báo khi dùng thuốc
Hãy thông bảo cho bác sỹ trong trường hợp:
— Trước 110 1111 111 161 101111 chuyẻn 1101 amino acid 1111 không p11111 110 di truyền:
Bác sỹ của bạn sẽ cân nhắc việc sử dụng trong trường hợp nây.
— Giảm cung lượng tim:
Bác sỹ 10 p11111 thận trọng 111111111yè11 một lượng dich 1011. Chú ý rằng không được dùng
Alvesin" 10E khi cưng lượng tim giảm nặng (suy tim mất bù).
- Suy chức nãng gan vả thặn:
Pm 5 of 11 25/07I2013
Aivesin IOE (dich truyền)
Tờ hướng dẫn sử dụng
Tùy thuộc vâo mửc độ suy1 bác sỹ sẽ lụa chọn lỉều phù hợp cho bạn. Chú ý rằng không
được dùng Alvcsin® IOE trong trường hợp bệnh gan tiển triền.
— Tảng số lượng các chất hòa tan trong máu, ví dụ như các chất điện giâi. bao gồm cả
dường vả protein (tăng áp lưc thẩm thấu huyết thanh)
… Mắt 111011 (Mất 111101 nhược trương):
Bác sỹ cùa bạn sẽ điều chinh bằng cách bù dich vá điện giải trước khi dùng Alvcsin" IOE.
Bác sỹ của bạn sẽ kiềm ưa đều đặn các thông số sau:
- số lượng các chất điện giải trong máu
- đường hưyềt
- cán bằng 111011
- cân bằng kiềm- toan ffl1
- chức năng thận ’
— lượng protein trong máu
— chức nãng gan
Như là một phẩn của dình dướng ngoâi đường tiêu hóa, Alvcsino IOE có thể được sử dụng cùng
với các nguồn cung cấp nãng lượng khác (dưng dich carbohydrate, hỗn dich chất béo), vitamin
và cảc nguyên tố vi lượng vừa đủ với bạn.
Phải kiểm tra vi tri cắm kim truyền hâng ngảy đề phát hiện các dấu hiệu viêm hoặc nhìễm trùng
Alvesin® IOE cớ chửa phenylalaninc nén có thể gây tảc động xấu đén bệnh nhân phenylceton
niệu — lả nhũng bệnh nhân bị thiếu hụt bấm sinh cnzyme chuyến hóa phenylalaninc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vì cho con bú
Chưa có nghiên cứu về việc sử dụng thuốc nây cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang cho con bủ.
Chưa 00 dư 11ẹ11 11è11 11111 sảng về việc sử dụng A1vesin° 101: cho phụ 110 có 111111.
Do đó, chi dùng Alvcsinc> IOE cho phụ nữ có thai và cho con bú khi bác sỹ cảm thấy thực sự cấn
thiết, sau khi đánh giá lợi íchlnguy cơ.
Tác dụng Iẽn khả ning lái xe vì vận hùnh máy mớc
Chưa có bầng chứng về việc sử dụng dich truyền 1ám sưy giâm khá nảng lái xe và vặn hảnh máy
móc.
Một số ghi 1110 11111 111 dụng
Chỉ dùng một 1ẩn.
Chỉ được sử dụng nếu bao bì còn nguyên vẹn vù dung dich trong suốt.
Sử dụng một 1111111 111 truyền 110 trùng 0è 11e111 truyền.
Dung dịch thuốc còn thừa hoặc vật liệu thái không dùng 1100 phải được hùy theo quy định
Nếu cần đưa thêm các chất dinh dưỡng khác như carbohydrat, chất bẻo. vitamin hoặc nguyên tố
vi lượng 1110 dịch truyền Alvcsin® 1013 như một phẫn cùa 111101 dưỡng 1101111 101111 ngoải 1111011g
Pigo B 01 11 25107/2013
\
)
Alvesin IOE (dich truyền)
Tờ hướng dẫn sử dụng
tiêu hóa thì phải lưu ý việc tiêm thèm thuốc không được có lõi về vệ sỉnh, trộn đều hoản toân vả
đặc biệt chủ ý khả năng tương thích.
Thuốc được sử dụng ngay lập tửc sau khi mở bao bì.
Xét về yểu tố vi sinh. hỗn hợp nẻn được sử đụng ngay lập tức. Nén không được sử dụng ngay lập
tức, người dùng phải đâm bẻo về thời gian vả đìều kiện bâo quản. Không nên lưu trữ hỗn hợp
với các 111111111 phấn khác trong 111111 gìan dái hơn 24 giờ ở 2- PC 11é11 chủng không được pha chẽ
trong điều kiện vô trùng an 111ả111 1111111 vả có kiểm soát.
Điều kỉện bâo quân
Đế thuốc ngoải 111… 1111111 vả tầm vởỉ cùa 1111 cm.
Giữ chai trong bao bì ngoâi bằng hộp carton để tránh ảnh sáng. ỌT
Khỏng 111111 đông 1111 ’
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
Bảo quản nơi 111111. dưới 15°C. có 11111 dẫn đến sự 1111111 111111111 các 111111 111è. các 111111 thẻ nây lại 111111
tan một 1ả11 nữa khi 111111 ấm nhẹ lên nhìệt ơo 11ẻ11 25°C. Khi 11111 111111 vậy. lẳc bao 111 11111; 11111111g aẻ
đồng 1111ả1 111111.
Ha… đủ
36 1111111g kẻ 111 ngảy s1111 xuất
Khỏng sử đụng thuốc nầy sau hạn sử dụng được ghi trên thùng carton bẻn ngoâi vả nhãn chai sau
chữ “EXP".
Sâu má1 11111:
BERLIN-CHEMIE AG
Glienicker ch 125, 12489 Berlin. CHLB Đức
Điện thoại: (030) 6707—0 (witchboard) Fax: (030) 6707-2120
w 11ẹ11 1111y đi được phê duyệt 1An cnối củng … 1111111; 6 1111111 z…
Pm 7 of 11 2307l2013
Alvcsin IOE (địch truyền)
Tờ hướng đẫn sử đụng
mAmmộncmmÀmncaocAn BỌYTẺ
Các đặc tính được lực học
Nhóm tác dụng được lý: Dung dich dinh dưỡng ngoái đường tiêu hóa
Mã ATC: BOSBAIO
Dinh dường ngoải đường tiêu hóa có nhiệm vụ cung cấp các chẩt dinh đường cần thiết cho sự
phát triển hoặc cho sự đuy trì vù tái tạo của mô. vv. ..
Cảc amino acid đặc biệt quan trọng vì chúng lả nền tâng cần thiết cho sự tống hợp protein. Các
amino acid được cung cấp theo đường truyền tĩnh mạch sẽ hòa lẫn với các amino acid trong nội
bảo vả trong mạch máu. Amino acid nội sinh vả ngoại sinh được sử dụng như là một nền táng để
tổng hợp các protein chúc nũng vả protein cẩu trúc.
Để tránh lãng phí quá nhiều các amino acid vả để đảm bủo đủ năng lượng cho quá ttình chuyến
hóa tại cùng một thời điềm. cần phâi bổ sưng đồng thời cảc nguồn năng lượng khác như lá
carbohydratelchẩt bêo.
Đặc … dược đông học ®_T
Alves'mO IOE được truyền qua đường tĩnh mạch vì vậy độ sinh khả dụng của thuốc lá 100%
Thảnh phấn công thừc của Alvcsino IOE được thiết lập dựa trên các nghiên cửu lâm sảng về quá
trinh chuyền hóa cùa các amino acid dùng theo đường truyền tĩnh mạch. Số lượng amino acid
trong Alvcsin" IOE được bèo chế theo cách lâm táng đồng nhất nồng độ amino acid trong huyết
tương sau khi truyền. Do đó. tỷ lệ sinh lý của các amino acid. như cân bằng nội môi của các
amino acid được duy trì trong suốt thời gian truyền bằng Alvesino IOE.
Các amino acid mã không tham gia vảo quá trinh tổng hợp protein sẽ bị chuyển hóa sau đó. Một
nhóm cảc amino được phân lập từ khung carbon bằng sự chuyển hớn amin. Khung carbon nây bi
oxi 111111 trực tiếp 111111111 coz hoặc chuyến 111111 ở gan dưới dạng chất tồng hợp gluco. Cũng tại gan,
một nhỏm amino được chuyền hóa đồ bâi tiểt vâo nước tiểu.
Chỉ 1111111 điều tri
Cung cẫp cảc amino acid tạo nền tảng cho sự tổng hợp protein như lá một phấn cùa liệu pháp
dinh đường ngoải đường tiêu hoá khi liệu pháp đinh đường qua đường miệng vả đường tiêu hóa
không 11111 111111: hiện được, không mê cung cấp 1111 chất hoặc 111 chống chi 1111111.
Chỉ nên sử dụng dung dich amino acid như lẻ một phần cùa liệu pháp đinh dưỡng ngoâỉ đường
tiêu hoá khi phối hợp với việc cung cấp đầy đủ núng lượng thòa đủng. ví đụ như phổi hợp với
các dung dịch carbohyđratc.
Liều lượng vũ Cách dùng
Liề_ult.rsmg
Người lớn 1111 111111111 1111é11 niên từ 15 … 1 7 11161
- Liều hâng ngùy:
l0 - 20 mì mỗi kg trọng lượng cơ thể:
Tương đương với ~ 1,0- 2,0 g amino acid/kg trọng lượng cơ thể
Tương đương với ~ 700— 1.400 ml ở người 70kg trọng lượng cơ thể
muun mvnms
Alvcsin IOE (dich truyền)
Tờ hướng dẫn sử dụng
- Liều 161 1111 111111; ngây:
20 ml mỗi kg trọng lượng cơ thể:
Tương đương với ~ 2,0 g amino acidlkg trọng lượng cơ thể
Tương đương với ~ i40 g amino acid ở người 70 kg trọng lượng co thể
Tương đương với ~ 1.400 1111 ở người vo kg trọng lượng cơ thể
Tốcđộtốiđaưuyềnhoịcnhỏgiọtchonguờilởnvùthmhthiếunièntừ15~ 17111111:
- ! ml mỗi kg trọng lượng cơ thể vả giờ
- Tương đương ~ 0,1 g amino acidlkg trọng lượng cơ thể vù giờ
- Tương đương ~ 25 giọt/phủt ở người 70 kg trọng lượng cơ thể
— Tương đương ~ 1.17 milphủt ở người 70 kg trọng lượng cơ thể
Trẻ em v11 1111… 11111111 nưn z-u tuổi
Các gợi ý sau đây 111 các giá 111 trung 1111111 aè 1111111 hướng. Cấn phâi 111ẹ11 chinh theo cá mè tùy
111111 111131. giai đoạn phát 111ẻ11 vả 11ẹ1111 tật.
-Liền hângngây choưẻemtừ3—Stuổi:
15 ml mỗi kg trọng lượngcơthề (BW) (D-T
Tương đương với ~ 1,5 g amino aciđlkg trọng lượng cơ thể ~
-uèu hângngìychotrècmtừõ- l4tuổi:
10 ml mỗi kg trọng lượng cơ thể
Tương đương với ~ 1,0 g amino ecidlkg trọng lượng cơ thể
TốcđộtrưyềntốiđachottècmtừZđến 14111131:
- 1 ml mỗi kg trọng lượng cơ thể v11 giờ
P ơn h vả li u đ
Sử dụng theo đường tĩnh mạch (truyền tĩnh mạch trung tâm)
Có thế sử dụng Aivesin° me cho 11é11 11111 vẫn có chi 1111111 cho 1111111 đường ngoái đường 1111 111111
Các nguồn năng lượng khác có thể được yêu cầu bổ sung đồng thời để cung cẩp đinh dường
ngoâi đường tiêu hóa một cách đẫy đủ bao gồm các acid bóo thiết yểu, các chất điện giải, vả
vitamin vả các nguyên tố vi lượng.
Chống 1111 1111111
- Dị ứng (quả mẫn) với bá1 kỳ amino acid 11111 hoặc 11ả1 cử chất 11111 có trong 111111111 phần
dich truyền
- Bệnh rối loạn chuyển hỏa amino acid có tinh chất di truyền
~ Đang trong tình trạng suy tuần hoân nặng, đe dọa tinh mạng (tinh trạng sốc).
— Đang trong tình trạng thiếu ôxy.
- Đang ở trong tinh trạng toan chuyền hóa.
- Bệnh gan 1ié11 111ẻ11.
- Suy thận nặng mả khòng được điều trị lọc mảu hay thấm phân phúc mạc
PmũoHi zsmmta
\
Alvcsin IOE (đich truyền)
Tờ hướng dẫn sử đụng
— Một 111111g các 111111111 phần 111ẹ11 giái (dạng muối) 1111 trong dịch truyền lại có nổng độ cao
bẩt thường trong máu.
— Trẻ cm dưới 2 tuổi
Chổng chi đinh chung cho một trường hợp truyền dich qua đường tĩnh mạch:
- Suy tim mất bù
- Phù phổi cấp
- Thừa nước fflĨ
Thận trọng vả cânh báo ’
Chi sử dụng được Alvcsino IOE trong các tnrờng hợp rối loạn chuyển hóa amino acid sau khi đã
cân nhắc kỹ giữa lợi ich vả rùi ro ngoại ưừ những điều đã đề cập đén trong mục chống chi định.
Đổi với những bệnh nhân suy tim. nên thận trọng khi truyền iượng dịch lớn.
Đối với các trường hợp suy chức năng thặn vả gan cẩn điều chinh liều dùng tth tìmg trướng
hợp cụ thế.
Thận trọng 11111 áp lực thấm 111ả11 1…yèt 11111111 tăng.
Các trường hợp mất nước nhược trương phâi được bù đich vả điện giải trước khi tiểu hânh dinh
dưỡng ngoâi đường tiêu hóa.
Phải kiềm tra đều đặn các thông số: điện giải đổ máu, glucosc máu, cân bằng dich, cân bằng
kiềm —toan vả chức năng thận (urca máu, creatinin).
Yêu cầu kiềm tra protein huyết thanh vả chức nãng gan.
Vì dịch truyền đạm chi 111 một phần cùa dinh dường ngoâi đường tiêu 111111, nên Aivesin® 101: cằn
được sử dụng đồng thời với các nguồn cung cấp năng lượng khảc với số lượng được tinh toán
dựa vao 111111 cẩu (đung 111111 carbohydratc, 11811 dich chẩt 111111), chất 111ẹ11 giái. vitamin vá các
nguyên tố vi iượng.
Vấn đề truyền tĩnh mạch ngoại biên hỗn hợp trộn lẫn của Alvcsin® IOE với các dung dịch đinh
dướng ngoải đường tiêu hóa khác phụ thuộc vâo ảp lực thấm thấu sau khi pha trộn.
Phải kiểm tra cathctcr hảng ngây nếu có xuất 111ẹ11 dân hiện viêm hay 11111ẽ111 trùng 11111 truyền
dich 1th đường cathctcr.
Alvcsin`Đ IOE có chứa phenylalanine vè có thể có hại cho những bệnh nhân tiều phenylkcton
Phụ nữ có thai vi cho con bú
Chua có nghiên cứu về ảnh hướng cùa Alvcsino IOE trên phụ nữ có thai vả cho con bủ. Không
có cảc dữ liệu tiền lâm sâng về việc sử dụng Alvcsin® IOE trong khi có thai.
Do đó, chi dùng Alvcsin® \OE khi có thai vả cho con bú khi có chi định rõ râng và sau khi cân
nhăc giữa lợi ích và nguy cơ,
Ẩnh hưởng lẽn khả năng lải xe vi sử dụng múy tnớc
Chưa có nghiên cứu về ánh hướng lẻn khả năng lải xe vả sử dụng máy móc.
Tương tác với câc thuốc khảc vì các đạng tương tác khác
Plge 10 01 11 ²510712013
,."
F 4.` '
Alchin 101: (dich truyền)
Tờ hướng dẫn sử dụng_ý
Chưa bỉểt
Các tâc dụng không nong muốn
Tần suất dược đinh nghĩa như sau:
Rẩt phổ biến: Hơn 10l100 bẹnh nhân
Phố bỉến 1-1onoo bệnh nhân
Không phố bìển 1-1011 .ooo bệnh 11111111
111é111 1-1onọ.ooo bệnh nhân ©1
Rất hiếm Dưới mo.ooo bệnh 1111111, hoặc ,
Không rõ Không thể đánh giá được từ những dữ liệu đã có sắn
Tác dụng sau đây xây ra khỏng phố biển:
Rối Ioạn 11e11 hóa: Buồn nòn, 111111
Rối loạn 1o1111 thân: Nhức dâu, 1111 lạnh, sốt
Quá 11è11
Tri“ c ửn
Phân ứng không dung nụp do quá liều hoặc nếu tốc độ truyền quá nhanh có thể có các phân ứng
như buồn nôn, run rấy. nôn vả mất amino acid qua đường niệu.
Đỉềtl t_rj gỆ Ịỉều
Trong những trường hợp nây, nen ngừng truyền dich vả nẻư cần có thể tiếp tục truyền nhưng
giảm tốc độ truyền.
sa… 11114111111:
BERLIN-CHEMIE AG
Glicnickcr ch 125. 12489 Berlin, CHLB Đức
Điện thoại: (030) 6707—0(sw1tchboard) Fax: (030) 6707—2120
muọ… zsmm1s
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng