PHIL PHIL INTER PHARMA
No. 25. No. 8, VSIP. Thuan An, Binh Duong
INTER …… Tel: 0650. 3767 040~044 Fax: 0650. 3767 039
x …
MAU NHAN HÔP
Sãn phẩm : Viên nang mềm ALVERSIME
Kíchthướchộp :115x50x60mm
Tỷ lệ : 70%
Nội dung : như mẫu
'. ĐẨhÁ 0Ẩo CHẤT 1,
"\ĨiÉẢC
tịE THANH …Ểu
" PHlL PHIL INTER PHARMA
No. 25. No. 8. VSIP. Thtnn An. Binh Dmnq
mưa … Tel: 0650. 3767 040~044 Fax: 0650. 3767 009
1 …
MAU NHAN HỎP
Sân phẩm : Viên nang mềm ALVERSIME
Kíchthướchộp : 11571110x60mm
Tỷ lệ : 70%
Nội dung : như mẫu
“P. ĐẢMBÃOCHẤ'I 1.110…
11/…C
LÊ THÀNH HIỂU
PHIL
mm HIARMA
Sãn phẩm
chh thước
Tỷ lệ
Nội dung
107 mm
PHIL1NTER PHARMA
No. 25. Street No. 8. VSIP. Thuan An, Binh Duong
Tel: 0650. 3767 040— 044 Fax: 0650. 3767 039
* ~ GENERAL’DIHEQTffl
MAU NHAN vỉ _ _
)/ 1_N_JH \
:Viên nang mếm ALVERSIME , _ _ "› 'fỊR
:56x 107 mm \ __ Ể J
“°“ sooưcưgmíg
:như mău. ` “
~8
M ớỡọVJ 9 Ộịg Ĩớ
' J @ “l ““
› Ổ _,\, “'
__."Ý o`ẬỘ ỄSf“ \
Ổ“ ,«J'
r“Ĩ_Ịó a" /
sỏmm
Số lô, HSD sẽ được dập nổi trên vi
MĂU NHÂN TOA THUỐC
Đọc kỹ huóng dẫn sử dựng nuớc khi dùng.
Đồ xa tầm Iay trẻ em.
Nếu cấn lhêm thỏng tin, xin hói ý kiến bảc sĩhoăc duvc sĩ
Thuổc nảy chỉ dùng :… … của bác 3!
Viên nnng mềm ALVERSIME
SĐK:
o THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất
Alvcrin citrat ...................... 60 mg
Simethicon ....................... 300 mg
Tá dược: Gelatin, Glycerỉn, Methylparaben,
Propylpamben, Ethyl vanilin, Titan dioxyd, Máu
xanéh số 1, Mùu vảng số 4, Mảu đó số 40, Nước tinh
khi 1.
Ô DƯỢC LỰC HỌC '
-AIverin citrate: Chổng oc thăt hướng cơ thuộc nhóm
p_tỉẵaverin, 1_thông cỏ tảc động aưopin. Tác dụng
c ng co thăt của nó qua quá ttình tác động 1ến các
tểbảocơtrơn,hệthẩnkinhngoạibiếnvâcáckênh
calci.
—Simethiconez Hoạt động tại dạ dù) và ruột lâm thay
đổiáplựcbềmặtcủacác bọtkhí,phávỡcác bọtkhí
trong hệ tiêu hóa, tạo một lớp máng bâo vệ vả
chống đấy hơi.
0 DƯỢC ĐỌNG HỌC
Alverỉn citrate: Ở người, alverin citrate hấp thu
hoân toân qua hệ tiêu hóa và chuyến hóa chủ yếu tại
gan, vả một lượng không đáng kế được bải tiết qua
nước tiếu.
Simethicone: Lá một chất sử dụng để chống đấy hơi
vả được xem như lá một chất trơ, không được hấp
thu và được bâi tiết qua phân mã không qua bất kỳ
chuyến hóa nảo tại hệ tiêu hóa.
0 cưi ĐỊNH
-Lâmgiảm sựcothắtcơươntrongđiềutricáctối
loạn ở đường tỉêu hóa.
—Lèmgiảmsựđẩy hơi vảtìnhtrạngkhóchiuớbụng
do đường tiếu hóa bị ứ hơi quá mức.
0 LIÊU DÙNG
Mỗi lần 1 viên, 2-3 lấnlngảy, vùo đầu các bữa ăn.
0 CHỎNG cni ĐỊNH
— Không nên dùng cho bệnh nhân quả mẫn với bất kỳ
thânh phẩn cùa thuốc.
— Tắc một hoặc tắc liệt ruột.
— Trẻ em, người bị huyết áp thấp.
0 THẶN TRỌNG
Mang :… vả cho con bủ: Tổt hơn ta không nên
Read dosage and administration carefully before using.
Keep ou! ofreach ofchildren.
For any more injormation, please consult your doclor or
pharmacist.
T7tỉs drag should be used only under pmc'tWH —
ALVERSIME Soft capsule
Via No.:
Ồ COMPOSITION: Each soft capsule contains:
Active ingredients
Alverine citrate ................. 60 mg
Simethicone ..................... 300 mg
Excipients: Gelatin, Glycerine, Methylpataben,
Ptopylparaben, Ethyl vanilin, Titanium dioxide, Blue
No. 1, Yellow No. 4, Red No. 40, Purified water.
O PHARMACODYNAMICS
— Alverine citrate: Alverine is a spasmolytỉc agent,
belonging to papaverine group, and has no action of
atropin. It acts on smooth mưsc1e, peripheral
nervous system, and calci channels.
— Simethicone: Simethicone acts on the
gastrointestine by lowering tbc surface tension,
breaking the bubblcs of gas in the stomach, creating
a protective film and anti-flatulent effect.
Ồ PHARMACOKINETICS
— Alverine citratc: Alverine is well absorbcd from the
gasttointestinal tract after oral dom and is mainly
metabolised by the liver; Minor part is excreted in
the mine.
— Simethicone: Simethicone is an anti—fiatulent agent,
considered as an inert substance and not absorbed.
It is excreted in the faeces, but not experienccd any
metabolism.
O INDICATIONS
— Relief of smooth muscle spasm in the treatment of
gastroỉntestinal disorders.
- Relief of fietulence and abdominal discomfort due
to excess gastrointestinal gas.
O DOSAGE AND ADMINISTRATION
1 soft capsule, twỉce - three times daily, at the
beginning ofmeals.
O CONTRA—INDICATIONS
- This medication should not be used in patients with
hypersensitivity to any component of tbe drug.
— Intcstinal obstmction or pamlytic ileus.
- Children, hypotensive.
Ô PRECAUTIONS
Pregnancy and breast-ftedíng: It is preferable not to
take this medication during pregnancy. If you know
dùng thuốc nây trong lúc mang thai. Nếu phát hiện có
thai trong khi điều tri, nến hỏi ý kiến bác sĩ vì chỉ có
bác sĩ mới có thể xem xét sự cần thiết của việc tiếp
tục điều trị.
Cẩn tránh dùng thuốc nảy trong lúc cho con bủ.
Truờng họp nghi ngờ, đừng do dự hỏi ý kíến cùa bác
sĩ hoặc dược sĩ
0 TƯỢNG TÁC muòc
Chưa thấy tương tác nâo được báo cáo. Tuy nhien,
nhằmtránhtươngtảcgiữanhiềuloạithuốccóthế
xâyra,cằnbảochobácsĩhoặcdượcsĩcác loạithuốc
khác đang sử dụng.
0 PHỤ NỮCỎ n… VÀ cao CON BÚ
Mặc dù không gây quái thai, nhưng không nến sử
dụng thuốc trong thời kỳ mang thai về cho con bú vì
bằng chímg về 116 an toản trong các nghiên cứu tíền
lâm sâng còn hạn chế.
0 TÁC DỤNG PHỤ
Cũng như mọi sản phẩm có hoạt tính, thuốc nảy có
thể gây … dụng phụ ở một số người:
- Nôi mè đay, đôi khi có phù thanh quán, sốc (mé…
khi xây ra).
— Tổn thương gan (hiếm khi xáy ra), giâm dẩn lủc
ngưng thuốc.
° Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng phụ khỏng
mong muốn khi sử dụng thuốc.
o QUÁ LIÊU vÀ cAcư xứ mí
Triệu chứng: Hạ huyết áp vả triệu chứng nhiễm độc
giống aưopin.
Xử trí: Như khi ngộ độc atropin vả biện pháp hỗ trợ
điều trị hạ huyết ảp.
o ĐỎNG GÓI
Hộp 02 v1x 10 viên.
Hộp 10 v1x 10 viên.
0 BÀO QUÀN: Trong hộp kín, nơi khô mát, dưới
30°C.
o HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngả) sán xuất.
* Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên hộp.
0 TIÊU CHUẨN: Tieu chuẩn cơ sớ.
Sản xuốt tại:
crv TNHH PHIL INTER PHARMA
25, đường số 8, vsư, Thuận An, Bình Dum_1gL
1)’/
to be pregnant đuring treatment, consult your doctor
because only he is able to consider the need of
continuing treatment.
Taking this medỉcation during breast-feeđing is not
recommended.
In case of doubr. do not hesitate to consull your
doctor or your pharmacist.
VO DRUG INTERACTIONS
No data regarding the interactions of this drug was
found. However, in order to avoid any potential
interactions between several medications, you must
inform your doctor or pharmacist of all other current
ưeatments.
Ồ PREGNANCY AND LACTATION
Although no teratogenỉc effects have been reported,
use during pmgnancy or lactation is not
recommended as evidence of safety in preclỉnical
studies is limited.
Ồ SIDE EFFECT S
Like any active pnoduct, this medication may cause
side effects to some persons:
— Rate urticaria with laryngcal edema, shock.
- Rare case of 1iver ỉnjury which is regressive when
the treatment is discontinued.
’ Inform your doctor or pharmacist in case of any
adverse reacIions related to drug use.
O OVERDOSE AND DETOXICATION
Sỳmptom: Hypotension and symptoms like atropin
poison.
Treatment: The way of detoxication is similar to
one’s of atropin poison and apply suppoư method to
treat hypotension.
Ồ PACKAGE
Box of 02 blistcrs x 10 soft capsules.
Box of 10 blìsters x 10 soft capsules.
Ồ STORAGE: ln air—tight container, dry and cool
place, below 30°C.
OSHELF-LIFE: 36 months from manufactm-ing
date.
*Do not use ifthe drugis out ojdate.
ỒSPECIFICATION: Home standard.
Manufactured by
PHIL INTER PHARMA Co., LTD.
25, Street No. 8, VSIP, Thuan An, Binh Duong.
w. ĐẢM'BẨOCHÃT LUỢNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng