BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuz..Q.ÌJ.Ả.Jfflầz…
[84
m
Ọ.>.<
=xs ọl ọs )
nm quan
N01 khô nhiết độ không quá 30 C, tránh ánh sáng.
1 lẻu chuẩn TCCS
SDK `
j935131ỊỊỊỊỊ6 l
ntnl…uuunrịu _
nor \\ …"ỚNG nh 51" m so nu’nr x… mwc
RxThuốc bảnthenđơn cw-wno
ALVERIN
Hộp | lọ x I00viêl THEPHACO
Tìmnh phản Cho 1 viẽn nén
A1verin ciưat .............................................. 40 mg
Táđược vtt 1 viên
(`hi đtnh. chóng chn đinh. hẻu đung va cach đung
x… đoc tờ hướng dẩn sử dung ben trong hộp.
CICP_ nược VẬT TƯ v TẺ_TIIANII IIỎA
50 04 Quang Tnng — M ịi\ò Tlmh Hòa
DT: om 852691 . Fa 0313 855209
1
ALVERIN ;…
100 viên . ,
ltẻu chu… TCCS
SDK
Sô 10 SX
THEPHACO ……
RxThuốc bán theo đơn
ALVERIN 1
N01 khô nhưệt do không quá 300 C
Nhân lọ: (80 x 45)mm
_ _ Na yg Jo tháng ; năm 2013
Ở MẢU NHAN xm ĐÃNG KY THUỐC _gì TỒNG G 'cưggó
_ _ ) 1500²31 % NG GIÁM nốo
ọ ' O
s…… ALVE RIN ,, ê8"2 …
DUoc-vxfỉ ' T ` ”““
KÍCH THƯỚC Hộp (70 x 35 x 35)mm Y TẾ
MAusAc I 88
1… pi… Cho 1 vién nén
A1vcnn c1tmt , ............... , ............................... 40 mg
Tá duvc ................................ vd ............................. 1 viên
Ch1đinh. chỏng chi dlnh_ hẻu đung … cach dung
x… đoc 10 hướng dãn sử dung bên nong 1\0p
Hon q… 0
Nơi khô, nhiết 06 không quá 30 C, 1rhnh ánh sảng
1.8… mm Jrccs
snx
ĐC u TÃ\I TAY(T1ATIE [M
uoc xi …JM. ou u’J'm nu nu ơr ml m“ so
R” Thuốc bán theo đơn GMP- WHO
ALVE RIN Ư»
Hộp I0vỉ x 10 viên
CỎNG TV có mì… nược VẬT TƯY TE mun IIỎA \ẶỸ Ầứ
SốNngTmng-Tủùgùốĩ'iwứliiùl G
DT 0373852691-F811 0513 855209 $
…1› ỉ… XSN
°N 113188 1 xs 9193
\ 1mpus…on 1 lath qỸỔ
Alvenn citnac .................................... , ......... 40 mg plfắẩẫầc ỞrfiẫẸW
Exc1pnents q 5 ...................... , ................... ] tablet o ỐỞơJ
1nđnculmns commnđ1ulums đưsngc und :dm1mslrulnm Ạ
Read camful1y the cncloscd 1caflet \
s1mge
Keep … a đt), temperch not exceeding 30°C, pmtect from 11_
Specitìalmn Họme standard
Reg No
REE?OI T OF Ill'Afll OF ('llll.lìlf\
IHJU) Tlllĩ IA(`K I\SIÌRT (“Allil`l Ll.ì IEFOIEI
Rx Prescription dnigs
ALVERIN
Box 10 bllsters x 10 tablets
Tcl. 0373 852691 — Fu 0373 855209
THANH HOA MEDICAI. MATERIAIS PHARMACEUTICAL J.S.C
No 04 Quang Tnmg — Thanh Hoa city
0 tháng_ 5 năm 2013
’ J … GIAM c _
’ "… ỐTỂSGGIẤMW
……AWfflN i’.~
Hộp ( 115 x 55 x 50)mm
KICH THƯỚC Vĩ: (100 x 46)…
LMÀU sAc . Ễ'ẳằằ . . I ỄỂ'
Ơ MẨU NHÃN XIN ĐẢNG KÝ THUỐC
Rx Thuốc bản theo đơn
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
ALVERIN
THÀNH PHẨN: Cho J viên nén .-
- Alverin citrat: 40 mg
T á dược: Tinh bột mì, Iaclose, polyvinyl pirrolz'don, phấm mâu quinoleỉn yellow, magnesi
stearat, colloidal anhydrous silica, bột talc, ethanol 96%
DẠNG BÀO CHẾ : Viên nén.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ 100 viên
Hộp 10 vì x 10 viên
DƯỢC LỰC HỌC:
Alverin citrat là một chất chống co thẳt tảc động trực tiếp trên cơ trơn đường ruột và cơ trơn
tử cung.
Alverin citrat được sử dụng đường uống để lảm giảm đau do co thắt cơ trơn đường một
trong điều trị cảc rối loạn tiêu hóa như hội chứng kích thích ruột, đau do co thắt cơ trơn tử
cung trong điều trị đau bụng kinh.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Alverin citrat hẳp thu qua đường tiêu hóa sau khi uống vả chuyền hóa nhanh thảnh dạng có
hoạt tính, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 1 — 1,5 giờ sau khi uống. Cảc chất
chuyến hóa được bải tiết trong nước tiền theo cơ chế thải trừ chủ động qua thận.
CHỈ ĐỊNH :
Chống đau do co thắt cơ trơn ở đường tiêu hoá như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau tủi
thừa của ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận.
Thống kỉnh nguyên phảt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Tắc ruột hoặc liệt ruột.
Tắc ruột do phân.
Mất trương lực đại trảng.
THẶN TRỌNG:
Phải đến khám thầy thuốc nếu xuất hiện các triệu chứng mới hoặc các triệu chứng còn dai
dẳng, xấu hơn, không cải thiện sau 2 tuần điều trị.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Phụ nữ có thai: Chưa thấy tảc dụng gây quải thai hoặc tác dụng độc hại đối với phôi thai
nhưng không nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai vì bằng chứng về độ an toản trong cảc
nghiên cứu tiên lâm sảng còn giới hạn.
Cho con bú: Khuyến không nên dùng, vì bằng chứng về độ an toản còn giởi hạn.
, ỏịè/
SỬ DỤNG THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Không nên dùng.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Uống: Người lởn (kể cả người cao tuổi) mỗi lẩn 2—3 viên dưới dạng citrat, ngảy 1 — 3 lần.
Trẻ em dưới 12 tuồi không nên dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thường xảy ra những tảc dụng phụ như buồn nôn, đau đầu, ngứa, phảt ban vả chóng mặt.
Hiếm khi xảy ra cảc phản ứng phản vệ.
Ngưng sử dụng và hòi kiến bảc sĩ nếu xảy ra phản ứng dị ứng bao gồm phản ứng phản vệ.
T hông bảo cho bác sỹ tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯONG TÁC TH UÓC:
Chưa có bảo cảo cụ thể về tương tác cùa Alverin
Alverin có thể lảm giảm hấp thu thuốc khảc vi lảm giảm như động của dạ dảy.
QUÁ LIÊU & XỬ TRÍ:
T riệu chứng: Không có tải liệu nỏi về các dấu hiệu và triệu chứng của quá liếu alverin. 'ỊỄ
Xử trí: Khi xảy ra quá liều, bệnh nhân nên được theo dõi lâm sảng và điều trị hỗ trợ.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO TRƯỚC KHI SỬ DỤNG THUỐC V
- Khi thấy thuốc có hiện tượng mốc, biến mảu không được dùng.
- Thuốc đã quá 24 thảng kế từ ngả) sản xuất không được dùng.
- Không dừng thuốc đột ngột.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng lrưó'c khi dùng
Nếu cẩn thêm Ihông tin xin hõiỷ kiến bác sỹ
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Đê xa tâm tay trẻ em
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngả) sản xuất.
BÁO QUẢN: Nơi khô, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 30°C
TIÊU CHUẨN: DĐVN rv
Nhà sản xuất và phân phối :
Cỏng ty cổ phẫn Duợc Vật tư y Iế Thanh Hóa
Văn phòng: 232 Trần Phú - Thảnh phố Thanh hóa.
Cơ sở sản xuất: sá 04 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa
Điện thoại: (037) 3852.691 - Fax: (037) 3855.209
Ngảy ỊO tháng Ể năm 2013
…”J iG\GIÁ òc
Jprển Wufflamẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng