" Y TẾ
" .~ .'.Y DUO'C
IIIIH
J án … . /…4… ..f.J...gímsỵ
slaọoel pamco um; og =,
6… osx6m ooz
JỊABUOỊỊJ/JỊAEUỊÓOỊ
StalqeỊ pazeon-uuu
' 6… OSIỐUI 003 mellle …
p725 Eac’w r… ccaĩed '.abíet conla~ns 200 mg o!
ru mpmav.r and 50 mg ol monavir
Aluvia 200 mg/50 mg
film-coated tablets
Iopinavir/ritonavir
200 mg/SO mg
wo íHm—coaĩeơ tablets
.'x'J """""""""""
_ Jethmese ub label
v. [H re stuk here
aAHmu _
26400012
4283 PAA
Lol.led,/Exp-
xx…
odlmmlym
ddlmmlyyyy
!
AM 6
Aluvia“ 200 mng0 mg
fiIm-coated tablets
Iodnavir/ritonavir
200 mg/50 mg
' 20 Mm-coated tablets
Read the package Deatm
before use
Oral use
Koep out of the reach and
sight o! children.
Medìcmaử product sub,ect zo
medical orescnphon.
Store at or bolow 30 °C.
Manulacĩured Dy.
Aboon GmbH & Co KG
Ludwigshaẩan Germany
.'oeffl
\
Jo Thì Hang. Pharm
.JUÌEÌOW Affa.rạ %ảanager
The Sub-label in Vietnamese
Rx-Thuốc bán theo đơn
ALUVIA (Lopinavir 200mg/Ritonavir SOmg)
SĐK: VN—xxxx-xx
Hộp ] lọ 120 víên nén baofilm
Chỉ định, cách dùng, liều dùng, chống chỉ định, thận trọng
vả các lưu ý khảc: xem từ hưởng dẫn sử dụng.
sô lô sx, NSX, HD xem ** Lot, Mfg., Exp." trên bao bì
Bảo quán thuốc ở nhiệt dộ không quá 30'C.
Đế xa tẩm Iay mỉ em
Đọc kỹ hướng dân sử dụng nước khi dùng
Nhã sán xuât: Abbott GmbH & Co.KG
Knollstrasse 50, 67`0061 Ludwigshafen, Germany
Chủ sở hữu sản phâm tại Việt nam: Abbott Laboratories
Abbott Park, u… 60064. USA. _1 m
DNNK: Công ty CP_Dược lỉệu TW2, 24 Nguyễn Thị ffaC' ' S\ỏẦ
_Nghĩa, quận ], tp Hô Chí Minh '; f/' '
Vo Thì Hang. Pharm
Regulatory Affairs Manager
nm
M/WIW
MM;muuw
ĩdìf3 | ĩle | 1101
nofflon
…:mm
El
AluviaTM 200 mg/50 mg
Each fim-ọoaleq lũ’let contains 200 mg ol lopinavư and fi|m-coated tab|ets
50 '"9 °' "'°"M Iopinavir/rltonavir
Ron … plckugo Ion… bníom me
Oral use
Kuọ cm 0! Nu reach und clght o! cthn.
Medcinal product subỵect lo medcal presơiplion.
Stom It ct bdow 30 “C
Manuíacluved by“
Abbott GmbH & Co. KG
Lude’gshaien. (`ựmany
a…
Vo Thi Hang. Pharm
Reguiamry Affa'ưs Manager
4/Ý6 BSJ1
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng lrước khi dùng. Nếu cẩn Illểhl Ihõng lin, xin hói ý kiểu bác sí.
Tlmôc nảy chi dùng Iheo đơn của búc sĩ.
ALUVIA
Viên nén bao phìm Lopỉnavir/Rilonavír 200 mgl50 mg
MO TA
ALUVIA (lopinavir/ritonavir) lá một cỏng thức phổi hợp cùa lopinavìr vả ritonavìr. Lopinavir !ả một chất ức
chế HIV protease. Khi dùng phối hợp trong ALUVIA, ritonavỉr ức chế sự chuyến hóa qua trung gian CYP3A
cưa Lopỉnavỉn do dó lám tăng nồng độ lopinavìr trong huyết tương.
Lopinavir có công thức hóa học lá [lS-[lR',(R*), 3R", 4R*|]-N~[4-[[(2.6—dỉmethylphenoxy) acetle amino] -3-
hydroxy-S-phenyl- I —[phenylmethyl)pentylltelrahydro-alpha-( l-methylethyl)-2-oxo- ! (2H )-pyrìmidinacetam id.
Cỏng thức phân từ lá CNHJgN.Os. vả phân từ luợng lả 628,80. Lopinavir có công thức cắu tạo như sau:
ch CH;
o 3 o CH;
j\ H E /lk/
N o
HN N \/Y\N ,
l ả H
&» 0 = …
ch
Rỉtonavir có công thừc hóa học lả lO-Hydroxy-Z-methyl-S-(I-methylethyl)-l-l2-(l-methylethyl)-4-thiazolyl}-
3.6—dioxo-8J l—hỉs(phenylmethyl)—2,4,7,l2—tetraazatridecan—l3-oic acid, S-thiazolylmethyl ester, [SS-
(SR*,SR*.I OR',I IR")}.
Công thức phán từ lá CHHJgNỐOtSI và phản tử lượng lả 720,95. Ritonavỉr có công thức cẩu tạo như sauz
Q
" [
ch
0
x ÍÝ x
S/YỀH E \/Yxn O/ÝJN
gan nặng (xem phằn (`liống ch: định). Bệnh nhân bị \in“… gan B hoặc
viêm gan C mãn tinh diều tri \Ớì liệu pháp phối hợp thuốc kháng rLtrov irus có nguy cơ cao gặp cảc phán ứng có
hại nghiêm uọng de dọa tinh mạng liên quan dến gan Khi sư dụng phối hợp cảc thuốc khảng \ irus diều trị \ iLm
gan B C cần tham khán LảC thông tin liên quan cúa các chế phám nả_x
Bệnh nhân có tiến sứ rổi Ioạn chức nâng gan bao gổm \ iêm gan mỉm linh có LáL bất thường về chức nảng gan
tăng trong suốt quá trinh diLu uị bằng pháL dô phối hợp cảL thuốc khảng rctrox irus vá cân phui theo dòi theo Lủc
huớng dẫn thực hảnh diếu trị Lhuân Nếu dắu hiệu bệnh gan trơ nẽn trâm trọng hơn thì cân phải .xcm … tụm
dùng hoặc ngửng hân thuốL.
l`ảng nống độ men transaminase kèm theo cỏlhoặc không tâng nổng độ bilirubin đã dược bảo cáo 0 bệnh nhán
nhiễm dơn HIV- | đơn thuần vả 0 bệnh nhản diều trị dự phòng sau 7 ngảy sử dụng lopinavirlritonavir phối hợp
với các thuốc kháng retrovirus khác. Một số trường hợp rỏi loạn chức nảng gan nghìêm trọng củng đã được ghi
nhặn: tuv nhiên chua thấy dược mối liên hệ nhán qua với diều trị lopinavir/ritonavir.
Các xét nghiệm phủ hợp nên được tiền hánh trước khi bắt đằu diều trị với Iopinavirlritonavir vả tth dòi chặt
chẽ trong suôt quá trinh diêu trị.
Suy !llãn: do độ thanh thái tại thận cùa lopinavir vả ritonavir không đáng kẻ nén có it kha nảng nổng độ thuốc
trong huyết thanh tang 0 bệnh nhản suy thận Do lopinavir vả ritonavir gắn mạnh với protein nẻn ít có khá nảng
thuốc được loại bo đảng kề bẳng thâm tích máu hoặc thấm phản phủc mạc.
Bệnh máu Itlió dõng: Đã có những báo cảo về sự gia tăng tinh trạng cha; mảu bao gổm tụ máu dưới da tự phát
tụ máu khớp 0 bệnh nhán mảc bệnh máu khó đông tuýp A vả tuýp B sư dụng các thuốc ức chế proteasc. Một sô
bệnh nhân đã được bổ sung yểu tố VIII. Trong hơn một nưa sở trường hợp được báo cảo bệnh nhân vân tiểp tục
được điều trị hoặc bảt dầu điều trị lại với các các thuốc ửc chế protease nêu thuốc dã bị dưng trước đớ. Mối quan
hệ nhán quả đã được xảc dịnh mặc dù cơ chế tảc dụng vẫn chưa được Iảm sáng to. Vi vậy những bệnh nhân mắc
bệnh máu khó dông cần thận trọng với khả nảng gia tâng tinh trạng chay mảu.
Trìng lìeirl _ _ _ _ _
Diêu trị với Aluvia có thẻ lảm tảng rõ rệt nòng dộ cholesterol toản phán và trigl; cerid. Cân kiêm tra nòng độ
trigbcerid vả cholesterol trước khi bát đẩu sư dụng Aluvia vả kiểm tra định kỳ tyong suốt quá trinh điều trị. (` ẩm
thặn trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có trị sô xét nghiệm lúc khới dầu điều trị cao vả có tiển sư rối loạn
lipid máu. Rối loạn lipid cẩn dược xu trí bằng cảc biện pháp phù hợp (xem thêm phần Tương lác lhuốc thông tin
bổ sung về tuong tác nghiêm trọng với thuốc ức chế H MG-CoA reductase).
Viêm tuv
Viêm tụ) đã dược ghi nhận 0 bệnh nhân diều trị với Aluvia bao gồm ca những bệnh nhán có tăng triglycerid
máu tiên triẻn Đa sô cảc trường hợp đã có tìển sứ viêm tụ) vả/hoặc sư dụng dồng thới với cảc thuốc khảc có thẻ
gây viêm tụy. Nổng độ triglycerid tảng rõ rệt lả một nhân tố nguy Lơ gâ_\ viêm tụy. Bệnh nhân nhiễm HIV tìến
triên có thẻ có ngu; co tãng triglyccrid mảu vả bị viêm tụy
N'ẻn cân nhắc đến viêm tụy khi xuất hiện cảc trìệu chừng lâm sảng (buổn nôn. nỏn. đau bụng) hoặc cảc xẻ!
nghiệm cặn lâm sảng bầt thường (nồng độ amylase hoặc Iipasc trong huyết thanh t_ăng). (ằn tiến hânh dảnh giá
những bệnh nhân có cảc dấu hiệu vả triệu chửng trên nên ngừng sử dụng Aluvia nêu bệnh nhân được chân doản
viêm tụy (xem phần Túc dụng khóng mong muốn).
Tăng dường I…ị é:
Bệnh đái tháo đường mới khới phảt. tình trạng tăng đường huy ết hoặc Iz`tm trẩm t_rọng thêm bệnh đái thảo đường
sẵn có đá được ghi nhận 0 bệnh nhản sư dụng các thuốc ức chế protcasc Một sô trường hợp xá) ra tảng đường
hụyết nghiêm trọng_vả nhiễm tọan ceton. Nhiều bệnh nhân có các tinh trạng bệnh gây nhiễu khác trong đó một
sỏ dã phai điêu trị băng các thuôc củng có thẻ gây tiên triẽn bệnh đái thảo đường hoặc tăng dướng huyêt.
Igịpluin bể mỡ vù các rổi loan chuvển hóa _ _
Diêu trị phòì bợp các thuôc kháng retrovirus có liên quan_ đẻn tái phân bò mở trên cơ thẻ tloạn dưỡng mỡ) 0
bệnh nhân HIV. Hậụ quá lâu dải cua tinh trạng nả) hiện vẫn chưa rõ _.rang Cơ chế vẫn chưa được hìèu biết dằ)
du (ìiả thuyết về mối Iiẻn quan giữa bệnh u mớ nội _tạng với các thuổL ửc chế protcạse vả hệnh tco mô mờ \ới
các thuỏc ức chẻ cnzym sao chép ngược có nguồn gôc nuclLosỉd (NR1 Is) đă được đê cập. N'gu> cơ cao bị loạn
dưỡng mở được ghi nhận lá có liên quan với các )êu tỏ cá thế như tuôi cao vả cảc yếu tó liên quan tới thuốc như
thới gian sử dụng các thuốc khảng retrovirus kéo dải vả các rối loạn chuyến hóa có liên quan. Nên tiến hảnh
khảm lâm sảng để đánh giá các dẳu hìệu thực thế cùa tinh trạng tải phân bổ mỡ Nên cân nhắc việc định lượng
nồng độ lipid huyết thanh Iủc đói vả glucosc huyết Rối loạn lipid cân được kiêm soát bằng Lác biện pháp phù
hợp (xem phần Tác dung khỏng mong muốn).
Ilôi clu'me hoai hóa lni hê miễn dich
Cảc bệnh nhân nhiễm HIV bị suy giám miễn dịch nặng khi hắt đầu liệu pháp phổi hợp các thuốc kháng
rctrovitus (CART) có thế bị gia tảng phan ứng viêm dối với các tác nhân nhiễm trùng cơ hội không triệu chưng
hoạc các nhiễm trùng cơ hội còn sót lại vả gây ra tình trạng lâm sảng nghiêm trọng hoặc lảm nặng thêm cảc
triệu chưng. Thông thường những phan ứng nảy xay ra trong vải tuần hoặc vải thảng dầu khi bắt dầu liệu phảp
C.ARI Các hệnh thướng gặp lả viêm vỏng mạc do Cylomegalovims. nhiềm trục khuấn \1_vcobuclerium tại chỗ
vit!hoặc toản thân. viêm phối du Pneumocvslisjiroveci. Bắt kị triệu chứng viêm nảo nên được đánh giá vả điều
trị nếu cẩn thiết.
Hom“ lư xương
Mặc dù bệnh nguyên có sự tham gia cúa nhiều yếu tố (bao gồm việc sử dụng corticoid rượu suy giam miễn
dịch nặng,L cbi sở khối cơ thể cao) nhưng cảc trường hợp hoại từ xương đã dược ghi nhận 0 bệnh nhản nhiễm
HIV tiển triền vả/hoặc sư dụng phối hợp các thuốc khảng retrovirus (CART). Cần tham khao ý kiến bác sĩ nếu
có cảc triệu chứng đau. nhức. cứng khớp hoặc khó di chuyến.
K éo dải khoảng PR
Lopinavirlritonavir được ghi nhận gây kéo dải khoáng PR ớ mức vừa phái không có triệu chứng ớ người tinh
nguyện khoe mạnh. Dã ghi nhặn rắt ít báo cáo về block nhĩ thất độ 2 hoặc đỏ 3 o bệnh nhán mắc bệnh tim cắu
trúc hoặc có bắt thướng hệ thống dẫn truyền trước đó hoặc ớ bệnh nhãn sư dụng các thuốc gây kéo đải khoáng
PR (chảng hạn verapamil hay atazanavir) khi họ sử dụng lopinavir/ritonavir. Nên thận trọng khi sử dụng Aluvia
cho những đổi tượng bệnh nhân nảy (xem phần Dược lực học).
Tương lác với ca'c Ihuổc khảc _ _ _ _ _
Aluvia chừa lopìnavir vả ritonavir đêu có tảc dụng ửc chẽ CYP3A cùa hệ t_hõng enzym chuyên hóa thuôc
CYP4SO. Aluvia cớ khả nảng lảm tă_ng nổng độ trong huyết tương cua các thuốc dược chuyên hóa chu yếu bới
CYP3A. Sự tảng nồng độ trong huyết tương cua các thuốc dùng kèm có thế Iảm táng hoac kéo dải hiệu quả diển
trị vả cảc tảc đụng khỏng mong muôn cùa các thuốc nảy (xem phần (`hống cln đinh vả Tương lác lhuóc)
Tránh sư dụng đồng thời Aluvia với colchicin đặc biệt ớ bệnh nhân suy gan suy thặn (xem phẩn Tưong Iảc
lhuỏc).
Khỏng khuyến cảo sư dụng đồng thời Aluvia với:
- Tadalaiìl chi định diếu trị tâng huyết ảp dộng mạch phối (xem phẩn Tương tác lhuốc).
- Acid I`usidic chỉ định điều trị các nhiễm khuẳn xương khớp (xem phần Tương lác lhuốc).
- Salmeterol (xem phẳn Tương lác lhuốc)
— Rivaroxaban (xem phần Tươnglảc Ihuồc)
Không khuyến cáo sư dụng đ_ồng thới Aluvia với atorvastatin. Nều việc sư dụng atorvastatin lả thực sự cần thiết
thì nên sử dụng liếu thắp nhẳt có thề vả phái theo dõi cẩn thặn tính an toán. Cần thận trọng vá cân nhảc giám
liều khi sư dụng phối hợp Aluvia với rosuvastatin. Nếu cẩn điều trị bảng lhuỏc ưc chế HMG- CoA reductase nẻn
lựa chọn pravastatin hoặc iluvastatin (xem phằn Tương lác lhuốc)
Thuốc ức chế PDES: Thận trọng đặc bìệt khi chỉ định sildenaiìl. tadalai'tl hoặc vardenaiìl dẻ điếu trị rối loạn
cương dượng cho bệnh nhán dang sữ dụng Aluvia. Sư dụng dổng thớỉ Aluvia với các thuốc nảy lảm tảng nồng
dộ cua các thuốc vả có thế gãy ra cảc phan ứng có hại liên quan như hạ huyết áp, ngắt thay đới thị giác vả
cương dương kẻo dải (xem phần Tương lảc thuốc). Chổng chi định sư dụng dồng thời vardenaiìl vả
lopinavir/ritonavir (xem phần Chống chỉ định) Chống chi định sự dụng dống thời sildenaiil dế điếu trị tăng ảp
lực động mạch phối với Aluvia (xem phần (`hốngch1định).
Thận trọng đặc biệt khi kê đơn Aluvia vả các thuốc gây kéo dải khoang QT như: chlorpheniramim quinidin.
erythromycin. clarithromycin. Thực vậy. Aluvia Iảm tảng nồng độ cưa các thuốc nảy khi dùng phối hợp vả có
thể lảm tăng phản ứng có hại liên quan đến tim. Các biến cố trên tim dã được ghi nhận với Aluvia trong nghiên
cứu tiền lâm sảng: do đó những anh hướng trẻn tim cua Aluvia không thế Ioại trừ (xem phần Tảo dụng khỏng
mong muốn vả Dữ liệu an loản liển lám sảng).
Khỏng khuyến cáo sự dụng đổng thời Aluvia với rifam picin Rifampicin khi phổi hợp với Aluvia lám giam nổng
dộ Iopinavir dần đến giam dáng kế hiệu qua điếu tri cua lopinavir. Nống độ thich hợp cua lopinavir ritona\ ii có
thẻ đạt được khi sư dụng Aluvia liều cao hơn nhưng điểu nảy có liẽn quan đến nguy cơ cao gây độc trên gan vả
trên tiêu hóa Do đó nên tránh sử dụng phối hợp trừ khi thực sự cần thiết (xem phần Tương lác thuốc).
Việc sử dụng đổng thớỉ Aluvia vả f1uticason hoặc các glucocorticoid khác chuyên hóa qua CYP3A4 như
budesonid khòng dược khuyến cảo trừ khi lợi ich điều trị vượt trội nguy cơtác dụng toản thân cua corticoid bao
gồm cả hội chửng Cushing vả ức chế tuyền thượng thặn (xem phần Tương lác lhuốc).
Lưu )' khác: Aluvia không phái thuốc điểu trị tận gốc nhiễm virus HIV hay bệnh AIDS Do đó vẫn có nguy cơ
lây nhiễm HIV cho ngưới khảc qua quan hệ tình dục hoặc qua đường máu khi dùng Aluvia. Vì vặy, nên có
những biện pháp thặn trọng phù hợp. Nhũng bệnh nhân đang sư dụng Aluvia vẳn có thế tiến triên tinh trạng
nhiễm trùng hoặc cảc bệnh khảc iiên quan đến HIV vả bệnh AIDS.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC muớc KHẨC vÀ cÁc DẠNG TƯỢNG TÁC KHẢC
Aluvia chứa lopinavir vả ritonavir đều có tác dụng ừc chế CYP3A cưa hệ thống enzym chuyền hóa thuốc
CYP4SO trên in vilro Sử dụng đổng thời Aluvia với các thuốc chuyền hóa chu yếu qua CY P3A có thế lảm tâng
nổng độ các thuốc nảy trong huyết tương dẫn tới tăng tảc dụng điếu trị và phản ứng có hại cưa chủng AI… ia
không ức chế CYP2Dó CYP2C9, CYP2CI9 CYP2E] CYP2Bó hoặc CYPIA ơ nỏng dộ được ghi nhặn trên
lâm sảng (xem phần Chống ch: định).
Nghiên cứu in vivo cho thấy Aluvia tự cam ứng chuyến hóa cùa chính minh vả lảm tăng chuyến hóa sinh học
cua một số thuốc chuyên hóa qua enzy … cytochrom P450 (bao gốm CYP2CO vả (.`YP2CIO) vả qua phan ứng
Ơ/
Mi
DHò_th
IZIẸN
mi
HA Nộ
\t’K
liên hợp với acid glucuronic. Điếu nảy lâm giám nồng độ trong huyết tương vả giám hiệu quả điểu trị cua các
thuốc sư dụng đổng thới.
Các thuốc chống chi định _đặc biệt do gây tương tác nghiêm trọng vả có khá náng gáy biền cô bắt lợi nghiêm
trọng được liệt kê trong phân Chỏng Ch! định.
Tắt ca' các nghiên cứu yế tương tác, nếu không có mô tả dặc biệt náo khác đểu được tiến hánh với viên nang
Iopinavirlritonavir thi nỏng dộ của lopinavir thâp hơn khoáng 20% so với khi dùng viên nén 200/50 mg.
Những tương tác lý thuyết vả những tương tác đã được ghi nhặn giữa cảc thuốc kháng retrovirus vả các thuốc
khác được liệt kê trong báng dưới dãy.
Brìng lương ra'c
Tương tác giữa Aluvia với các thuốc sư dụng đổng thới dược liệt kê trong báng dưới đây. (Ký hiệu: "1“ lá tang
~-1" lả giảm. ~…" lá không thay đổi).
Trư các trường hợp có chủ thich dặc biệt, cảc nghiên cửu mô tả dưới đây đã dược thực hiện với liếu liều khuyến
cáo cùa lopinavirứitonavir (tức lả 4001100 mg 2 lần mỗi ngáy).
'I'huẩc phối hợp phăn loại theo mục
dich diển ư)
Anh huong của nồng dộ thuốc
Thay dối về giá lrị trung bình (%) của
AUC. C…… Cua.
(“ơ chế cún tương tâc
Khuyển táo lâm sâng về sự phối hợp với Alnvin
Thuốc kháng rtlroviras
Thuo'r i'rr chẻ enzym mo chẻe ngược tó nguỏn gỏc mưlmud/nncleolidLVR TlsJ
Stavudm Lamwudin
Loptnavư ...
Khỏng cản hiệu chinh llếu
Ahacav ư_ zudovudm
hA-bacavư. Zidovuđtn Giảm nÌng đỏ do
Aluvta lam tang phan ưng liên hop
Y nghĩa lám sang cùa v1éc giam nòng đt) abacavư
vá ZId0VUdỈH chưa đuợc biét ro
C......) 51%
Lopmavư …
_ glucuromc _
Tcnofovư,JOO mg Tenofovư Khỏng cán hiệu chinh llẻu Sư dunghếu cao
] lánlngay AUC ' 32% tenofovư có thế iám táng cac hiên cô bát lợi hao
C .… … gỏm 1’ỏ1 Ioan chuc nang thản
Efavưenz. 600 mg
! lãnlngay
ĩhuóc ửf ch_ệ_grgỵm mo chẻp ngươc klióng có nguòn góc nucleoud (NNRTIJ)
Lopmavtr
AUC ;20%
C… 1 13%
C...“ 142%
Efavưenz. 600 mg
1 lằangay
ilopmavưlntonavư 5001125 mg
2 lản/ngay)
l.optnavit … _
t_so vu khi dung Iléu 4001100 mg. 2
iãnlngav)
Nén tảng hều Aluwa Iến 5001125 mg. 2 lân mỗi
ngay kh1sửdung phỏi hơp von ct'avưcnz
Khớng sử dung Aluvm | lân mỗi ngay khi phỏi hơp .
vớt ct`cvưcnz
AUC 1 295%
C.…197% _
Do lopmavưlntonavư ưc chẻ CYP3A
Nevưaptn Loptnavư Nén táng llẻu A1uvua lẻn 500/125 mg 2 lản mồ: ngay
200 mg AUC ' 27% khi sử dụng phò) hop vm nevưapm
2 Iảnlngay C….` ) 19% Khóng sử dung Aluvta | lán mỗi ngay khi phỏt hơp
, C…… 1 51% VỚI ncvư_apm _
Thuảc kháng Hli C C Ri
Maravưoc Maravưoc Liẻu đtmg của maravưoc phát giam tới 150 mg. 2
lẩn mồi ngay khi sử dung cưng von Aluv1a 4001100
mg. 2 lán mỗi ngay
Thuóc t'nc chẻ Juen lJép hợp (mlegrase)
Raltcgtavư
Raltegravư
AUC …
c… …
Cư l JO°/n
Loptnavtr ...
Khỏng cãn điêu chinh hèn
Phỏi hơp với các lhuỏc ửc che“ proleuse của virus HH ' khác IPIs)
Ihẹg hướne gản điếu tn hiến hanh khgng khuvên cao hèu ghzig kén vgt gạc thuẳg_u_c chẻ grotggae
Fosamprcnavưlntonavư (7001100 mg
2 lảnlngav)
(Lopmavưlntonavư 4001100mg.
2 lảnlngảy)
Hoặc
Fosamprcnm ư ( 1400 mg
2 lảnlngay)
(Lopunavưltitonavư 533113] mg
2 1ânlngav)
Fosamprcnavư
Nòng đỏ của amprenavư giam đang kẻ
Sử dung dỏng thớt ibsamprenavư 11400 mg 2
lá_nlngáy) VỚI lopmavưlritonavư 15331133 mg 2
1án_lngáy) cho bệnh nhán da ttmg sử dung thuỏc uc
chè protcase lam tãng tỷ lệ .vuẩt hiên biên cố có hai
trẻn tiêu hớa va tảng tnglycend mau ma kbòng Iam
táng hlêu qua khang virus so Với liều chuẩn của
1bsamprebavưlntonavư Khỏng khuyên cao su đụng
đòng thoi cac thuốc na\
Khỏng sử dung AIuvna 1 lăn lnổi ngá_\ khi phò: hơp
VÒI aunprenavư
lndtnũvư
600 mg
2 lũn/ngáy
lndmavn
AUC ~
C.... 1 3 S lân
C… 1
(tướng tư voi liẻu dơn mdmavn 800 mg
3 lânlngay)
Lopinavir …
(so VÓI nhom chứng)
Chưa xac dinh đươc Itéu thich hop cho phò) bơp na\
đè dam bao htéu qua va tinh ttn toan
Nclhnavn
Lopinavư 1
Nong đô giam
Chưa xac đinh dươc lièu thich hơp cho phò: hơp nay
đè đám bảo hiếu qua va tinh an toản
Khớng sư đung Aluvia I lán mồi ngay khi phò) hơp
VỚI nelftnavu
Saquunavư 1000 mg. 2 lân/ng8y
Saqtnnavtr o—o
Khóng cán htẻu chỉnh Itèư
Tiptttnavirltttonavn
(SOOIIOOmg 2 Iãnlngay)
Loptnavư
AUC ) 55%
C…… 1 70%
C.,…. ] 47°/n
Kbỏng khuyên cao sử dung đòng thon cac thuỏc nay
Thuác ủt dư“ bới liẻl ncid
Omeprazoi
HOmg; I lán/ngay)
Omeprazol …
Lopinavir …
Khỏng cản hiếu chinh Itẻu
Ramuđm (150 mg ltếu đơn)
3 lẩn/ngáỵ …
Không cẩn hiếu chinh liêu
_Euớc dó; ván alpha_Ị-jđrenoceptor
AI fuzosm
AưuzosỈ
Do Iopmavnlntonavir ùc chẻ CYP3A.
nỏng dò a11'uzosm cớ nggy on tặng
Chông chi đinh sư đung Aluvtn củng all'uzosm [\tin
phán Cho'ng dn _dmh) do có thẻ táng btên có gây dòc
của ait'uzosm, kẻ c:i giám huyết ap
Thuóc gium dan
Fentanyl
Fentanyl
Aluvua ưc chế CYPJA4 lam táng nòng
dò t'cntanyl trong huyết tương vi váy lám
táng nguy co xáy ra những tác dung
khòng mong muôn (ửc chế hò hảp. an
thẳn)
Theo dũl cán thân lai: tac dung Ìhông mung rrtuỗi'tqu
(đac btẻt l_a suy hô hảp va ca lac dung an thắn) khi
su dung đỏng ll'lũl 1`entanyl va A1uvta
Thuo'c chóng Ioọn nhip
Digoxin
Dthxtn
Nòng dò ttong huyêt tuong co lhế tảng
do sư UC chê P-glỵcopromn gáy ta b01
Aluvm Sư tăng nỏng dò digoxm có thẻ
giá… sau mỏi thoi gian do cam ửng ng
Cán thân trong. theo dỏl cltât chẻ nỏng đỏ d1goxm
nẻu lám dưoc xẻt nghiem nay ltong ttương hơp phò)
hop Aluvia va digovtn Nên đưa ra canh báo đâc hlẻt
khi kế dơn Aluvia cho bénb nhản đang su dung
digovm … tac dụng trc chẻ tưc thi P-glycoprotcm
của Aluvua lam nỏng dò digoxm táng 1èn đang kẻ
Dòt VỚI những bénh nhán bảt đãu su dung digoxin
khi dang đuợc dtẻu tn bang Aluv1a thi nỏng dó
g_lgoxm co thê tang tháp hon
Bcpndll. L:đocmn đương toan thán va
Qui…dln
vvÁ'lỈang smh ỷ Í
-ffl… .
Beptidti. Lidocaln đương toan thân va
Oumtdtn _
Nỏng độ co thẻ táng khi su đung phòt
Cán thản trong va khuyên cao theo đòi nỏng dò
thuôc nén lam duoc xét ngb1ém nay
Clnnthromycm
Clanthromycnt
AUC của clanthromycm táng vửa phat
do su ùc chè CYP3A gáy ra bỜI Aluvia
Bénh nhán suy tbán (CtCL " 30 ml/phut) nén giam
liểu cua clanthromycm txem phán Canh bno rú
Thận lrọng) Cân thân ttong kh: sư dụng
c1anthromycm phới hơp VỞ1 Aluvia cho bẻnh nhản
suy gtảm chưc nang gan hoac thán
Thuóc chúng ung lliu
Thuỏc ửc chẻ enzym tyrosme kmasc
như Dasaumb vá Ntlottnib. Vmcnstm.
VmbIasnn
Thuỏc ửc chẻ an\m tyrosme kmase như
dasaumb va nilottmb. vuncnstm.
vinblasun:
Tang nguy co xáy_ ta phan ưng cớ hat đo
nổng dô cac lhuỏc chông ung thu liên
quan dến ức chế CYPJA4 gây ra bới
Aluvia
Theo doi cán thặn dò dun g nap vm các thuớc chông
ung thư nay
Ĩ/mo'c chóng dỏng
{Ritonaxư 600. 2 Iản/ngay)
AUC ) 155%
C max. ) 55%
Do lopmavưlntonavư uc chế C YP3A va
p.
Warfann Wart'ann _ Cân theo 00! chi sò INR tchu sỏ binh thướng hoa
Nòng đò warfann có thế bi tác đỏng khi quỏc tẻ).
su dung phỒl hơp vơi Aluvia do cám mtg
CYP2C9
Rwatoxaban Rivaroxaban Sứ dung uvaroxaban cung Aluvia co thể lam tâng
nòng đò nvaroxaban tảng ngu_\ cc chay mau
Khuyên cao khòng nẽn dung rivarovaban cbo hénh
nhán đang đlếu In báng Aluvia (vem phản (`rinh báo
vớ Thận Irọng)
Thuóc chóng co giỏi
Phenytotn
1 Phcnytom
[ Cán thặn trong khi sư đụng đỏng thớt phenvtom va
“v
oẵ "
o22
[ .’"
H”
1 Ị~c
0 trang than cán bãng nòng đó trung bmh
cùa phenytom grảm do cám ưng
CYP2C9 va CYPZC19 gảy ra bỜI
Aluvia
Lọpmavnr
Nỏng dò iopmavn giảm do cám ưng
CYP3A gảy m bỜI phenytom
Aluvta
Theo dò) nông đó phenytotn khi sử dung phò) hơp
vớt ioptnavtr/ritonavir
Khi dùng phò) hơp vớt phenytom cớ_thẻ phải tang
Itẻu cùa Aluvia Viẻc htéu chinh Itêu chưa duoc
đanh gia trong thưc hanh 1ám sang_
Khòng sử dung Aluvia | lấn mỗi ngay khi dung
phó) hơp VÒ1 phenytotn
C arbamazepm vá Phenobarbttal
Cạrbamazepin _
Nóng đỏ có thế táng do ủc chế CYP3A
gáy ra bớ: Aluvia
Lopmavư
Nòng đỏ có thế g1am do cám ung
CYP3A gáy ra bớt carbamazepm va
phenobarbntal
Cũn thân trong khi sử dung đòng thoi carbamazepm
hoac phenoharbutal VỚI A1uvta
Theo doi nỏng đô carbamazepm va phenobarbital
khi sử dung phò) hơp VỚI 1opnnavư/ntonavư
Khi dung phối hop vớt carbamazeptn hoac
phenobarbital co thể phát tang Iiéu của Aluvm V1ẻc
htéu chinh Iiếư chưa đươc đanh gia trong thưc hanh
lảm sang
Khòng su dung Aluvia | lán mổ: ngay khi dung
phổi hop voi carbamazepnn va phenobarbital
Latnotngm va` Valproat
Lamotrigm.
AUC ) 50%
C...... 1 56%
C..…. 1 46%
Do cám img Iamotngm glucomnidation
Valproate ..
Benh nhản phải dươc kiem soat chát chế tac dung
g1ẺITÌ VPA khi sử dung đông thớt A1uvta va acid
valproic.
Ó Ềnh n_hản_ bật dắỵ_ hoá; ngưng sư dgne Aluvia
trone khi vẩn đang đủnz liêu duv tri latnotnmn cớ
tbế cán tảng hẻu dùng cua Lamotngtn nêu thẻ…
Aluvta. hoac giâm ltếu nếu ngưng sử dung Aluvm
do vảy phau ktẻm tra nỏng đo Lamotngm ttong
máu dAc biết trước va trong 2 tuấn sau khi bat dán
sư đung hoac ngùng sử dung Aluvm để biết Lo cán
dlếu chinh ltếu dùng của Lamotngm hay khớng
Ó cac bènb nhán dang đúng Aluvna. bat dãu sú dunE
Ịgg_ motngư_r khỏng cán thiết diếu chinh liếu AỈUVIB
cán tang dan ltẻu cùa lamotngm nhu khu\ên cao
Thuóc chỏng trảm cám vờ giá: [0 ảiJ
Ttazodon ltèu đon
(Ritonavir` 200 mg, 2 lằnlngay)
Trazodon
AUC 12 41ằn
Những tac dụng khòng mong muôn như
buớn nòn. chong mat, ha huyết ap_ va
ngãt da đươc ghi nhân khi sử dung dỏng
lhot trazodon va monavư
Chua thế khang đinh sư phỏi hop v…
Iopmavư/ntonavư lá nguyên nhán gảy táng nỏng đô
của trazodon Cẩn thân ttong kiu phổi hơp hat thuỏc
nay va nên cán nhác su dung hếu tháp truodon
Thuòc kháng Jidm
Ketoconazol va Ittaconaznl
Kctoconazol_ ltracợnazol Nòng đỏ co
thẻ giam đo ưc chẻ CYPIA gây ra bớt
Aluvia
Khỏng sử dung ketoconazol vỉa ttractỈizilơl ltẻư cao
( >200 mg/ngay )
Vonconazol
Vonconazol _
Nông đó 00 thế giám
Tránh phỏi hợp vonconazol vơ) ritonavir héo tháp
ttong Aluvia (100 mg 2 lản/ngay). trừ khi đã danh
gia 101 ich lnguy co cua vtẻc dung vonconazol cho
bẻnh nhản
Thuòc điêu tri Gout
Colch1cm
thtonavư 200mg. 2 lán/ngay)
Coichicm
AUC ) 3 lẩn
C.M t 1 815n
Do Ritonavir ưc chế P-gp vá/hoậc
CYPỊA4
Khòng khuyên cáo sử đung đống thơi Aluvia va
Colehtcm đo tang nguy co dỏc tinh thản kinh co hẻn
quan 101 Colchtcm (kề ca ly giai co ván)` đai: blết
trến bệnh nhân suy gan.suy thản
Thuỏc khang khuân
ACId FUSIdlC
Acid Fusndtc _
Nớng đỏ Actđ Fusnđtc cớ thẻ táng do
lopinavư/ntonavư ức chè CYP3A
Khớng được sử dung Aluvna ctmg acid t“usuđuc trong
cac chn đinh da liễu do nguy co táng car. tac dung
khỏng mong muốn của ac1d t“usudtc. đac biẻt ly gián
co ván (xem phẩn L “lidng chi dịnh) Dò: voi cac bénh
nhân đang điếu tn bang Aluvia mảc cac nhiễm
khuẩn xuong khop cán thiết su dung phốt hơp pha:
klẽm soat lám sang chát chẻ dồi von tác dung khỏng
mong muôn về cơ ( xem phân Canh báo vớ Thận
”'Ọng)
Thuo'c kháng nnrobaclermm
Rn'abuun Ril`abuttn (chảt me va chât chuyến hoa Ttén co sớ dữ Itẽu đa co khuyến cao giam 75% liều
150 mg 25-0-desucetỵl): rit'_nbutln «… la 150 mg dùng cách ngay hoậL ] 1ẩn
1 Iânlngay AUC 1 5 7 Ịãn mỗi tuần) khi phốt hop voi A1uvta Có thế giam liếu
C...… 1 3 5 lân thảp hơn nêu cân thiết
Rit`ampicm Lọpmavư. Khỏng sử dụng phỏi hop Aluvia VỚI rit'ampzcm VI
Nòng độ cúa iopmavư giam mạnh do tảc
dụng gãy cam ưng CYP3A của
tiiảmptcin
ta… giám nỏng dó cùa Iopinavư dẵn dến lam giam
dang kế tác dụng điếu tri cùa |opmavtr txem phẩn
Cho'ng chi dmh) Hiên chỉnh Itêu ctia Aluvna thanh
400 mg1400 mg (tư:: Ia A1uv»a 4001100 mg *
ritonavir 300 mg) 2 lản mỏt ngay dã đươc chấp nhán
dè bù trừ lại tác đòng gáy cam ưng CYP3A—t cúa
nfampucun Tuy nhiên wéc htéu cbinh tiếu co thê
dẫn đến sư tảng ALTIAST va co thế Iám tảng cac
I'ỎI Ioạn tiêu hớa Do dò tranh phô: hop trừ khi thưc
su cẳn thiết Nếu sư phới hop khòng thể tránh được
tang hếu cua Aluvia lên mưc 400 mg1400 mg 2 lân
mỗi ngay co thể phỏi bop vơi nl'ampưm trong
trương hop theo dõi cbãt chẽ tinh an toan va giam
sát nòng đô thuốc trong mau Ltẻu dùng cua Aluwa
nến đuơc thám dò chi sau khi đa b’1t đã… sử đung
rifamp1cm ( xem phản (` ánh báo vỏ lliản Jrong)
Benzodiazepm
M Idaznlam
M1dazolam đường uông
AUC y 13 lẩn
Midazolam đuớng tiếm
AUC ) 4 iắn
Do ừc chẽ CYP3A gáy ra bới Aluvia
Khỏng phòt hop Aluvna vớt muđazolam dướng uòng
(xem phận C hồng dn dịnh). cán thán ttong khi su
dung phò) hợp Aluvia va mtdazolam đường ttẻm
Trướng hơp phôi hop Aluvia với mndazolam đutyng
ttém nen chi đuợc tiến _hanh tat don vi cham soc ttch
cưc (ICU) hoac cac điếu kiên chả… soc tương tư dẽ
dam bao viẻc theo do: chat vê lám sang vá xứ tn
thich hơp ttong trướng hop_suy hò háp va/hoác an
thản keo dai Cán cản nhac hlếu chính hèn cùa
m1dazolam_ đac biẽt nén sủ đung nhtẻu hơn mỏ1 liêu
đon m1dazolam
Thuỏc đói vản Btl;-adưnoceplor (lát dụng kéo dải)
Salmeterol
Salmetetol
Nóng dò co khá nang tang do
lopinavưlntonavư ưc chế CYP3A
Sử dung salmctcrol cung Aluvia co thế Iám táng
nguy co xuát htẻn cac tác dung khớng mong muỏn
vé nm mach len quan đén salmeteiol nhu kẻo đau
khoang OT nhip xoang nhanh Do \ã\ khuy ến cao
khỏng sử dung A1uvta cung salmeterol (xem phấn
(.`ánh báo vò T`hdn rrong)
Tltuóc cltẹn Iư'nli cach
Felođtptn. Ntfcdupm va Nicarđtpin
Fe_lod1pm. N1fed1ptn Ntc_arđtpln
Nòng dò táng do uc chè CYP3A gảy ra
bơi Aluvia
Theo dòi hiêu quá diêu tn vai những tac dung khớng
mong muôn của cac thuỏc nay khi sử dung dòng
thoi vơ: Aluvua
Tlmóc corntosleratd
Devamethason
Lopmavư
Nóng dò giam do dcxamethason cám ưng
C YPJA
Theo đOI 1ãm sang h1ẽu quá kbang virus cua cac
thuỏc nay khi sưdung dòng [hơi V01 Aluvia
1²1uucgson propnonat SOpg xn mủl 4
Iản mỏi ngay _
1100 mg ntonavn. 2 lánlngay)
F1_uucason ptopmnat
Nòng dò trong huyết tương tang
Nòng dô comsol 1 86%
Co thế 13… ư1ng hiêu quá điêu tn cúa lÌullCiihOn
propmnat khi đủng qua đuong xỏng hit Tac dung
toán thán của comcostermd bao gớm hỏl chưng
Cushtng va ưc chế tuyến thương thản đă duoc ghi
nhản ớ bènh nhãn sử dung dòng Il'lOl ntonavư vớ»
Huncason propnonat đương xòng h1t hoac vit. tác
dung tuong tư cũng co thể xa) ta VỚI cac
comcostcrmd khac chuyển hoa qua dượng PJ 50 ]A
như budesontd Vi vảy khỏng khuyên cao su đung
dòng thơi Aluv1a vu: cac giucocortucotđ nay tru khu
10) ich điếu tn hơn hảo nguy cơ tac dung toan thản
cua comeosterouđ íxem phẩn (`rinh bao vở Thản
nọng) Nén giam hên glucocorticoid dòng thớt tbeo
dỏi chm tac dung tại chỗ vá tác dung toán thán cua
thuỏc hoac tbay tbế bang mỏt glucocomcmd khac
khỏng phán la co chằt của CYP3A4 … du
beclomethasọn) Ngoai ra khi ngưng glucocorticoid
vtệc giam liếu tư tư cản dưoc tiến hanh trong mỏt
khoang th… gian dau hun
Thuỏc t'nc che“ phosphodưuemsc (PDEJ)
Tadalatì1 Tadalatìl. Điêu tn tăng ap luc đQne mach aổi
AUC ? 2 lân_ Chỏng chi dụnh dùng dòng thun Aluvia voi snldenalìl
Do uc chế C YP3A gũy ra bới (xem phẩn Chống chr dinh) Khuyến cao khòng nẻn
Iopinavirlritonavư su dung Aluvta cung với tadala1ìl
Qiẹỵự mịl gạn cuong đuong
Silđcnatìl Sildenal'ii Cẩn đac biết thận trong khi kế đơn sildenat'il hoac
AUC 1 1 l lán tadalatìl cho bénh nhán đang d1éu tn bang AỈUVIìL
Do ưc chẻ C YPJA gây ra b01 bao gồm v1éc tang cuong theo dòt nhửng tac dung
Iopmavư/ntonavn khỏng mong muốn như ha huyêt ap ngát rỏu loan
thi giac vá cương cung keo đái (xem phẩn Củnh bno
vò Thận lrọng)_
K_hl sủ dụng đòng thới vớ: Aluvia. khòng su dung
liẹu snldenaiìl vươt qua 25 mg trong vớng 48 glỦ vá
hêu tadalal'tl vượt quá 10 mg trong vớng 72 glớ
Vardenat'tl Vardcnal'tl _ (` hỏng chi đỊnb đúng đòng thớ: vardenafìl VỚI
AUC ) 49 lản Aluvia (xem phẳn Cho'ng clu dJn/r)
Do ưc chế CYP3A gáy m bớt Aiuvia
Thuór ửc thẻ HC V Prolease
Boceprevxr 800…g, 3 Iân/ngáy
Boceprevtr
AUC 1 45 %
C.… 1 50 %
C...… 1 57 %
Lopmavư
AUC ) 34 %
c…… 1 30%
C .. 1 43 %
Không khuyên cáo sử dung đỏng thớ) A1ưvna va
boceprevư
Telaprevn 750mg. ] lânlngay
Tealaprevir
AUC ) 54 %
C…" 1 53 °/n
C,…n ) 52 %
Lopinavtr. …
Khòng khuyến cáo sử dung dòng thm Aluvia vá
telaprevn
Các chếpha'm có nguồn gồc duợc liệu
co 51 10hn won
(Hyperưum perforamm)
Lọpmavư
Nỏng đó giá… do co St John's won gáy
cám ửng CYP3A
Khớng sử dung đông lhới cac chẻ phám nguỏn gỏc
dươc liệu có cbưa cớ St John's won với lopmavit vá
ntonavư Với nhũng bẽnh nhản đang sử dung co St
John`s won. ngt'mg ngay việc dưng cớ St John`s
won va ktếm tra sò phiến bán vth trong mau néu
co thế Nỏng đô hponavir va ritonavir co thẻ lăng
len khi ngửng sử dung co St .Iohn's won Vi váy.
cán hiệu chinh liếu cùa Aluvia. Tac dung cám ứng
của cỏ St John's won co the keo dái trong it nhất 2
tuân sau khi ngửng sủ_đung (xem phán Chống cln
dJnli) Do dó, Aluvia bm dảu sử dung an toan 2 tuần
sau khi ngửng đùng eớ St John“ won
Thmic ủr chẻ miên dịch
(.`yclosponn. Sưohmus trapamycm) vá
Tactolnmus
Cyclosportn Sirohmus (tapamycm).
Tacroltmus.
Nóng đỏ tang do ưc chế CYP3A gáy ra
bỜI Aluvna
Theo (10! thương xuyên nỏng đỏ của cac thuóc nay
t_rong huyêt tương cho đẻn kbi nòng đỏ đot trạng thai
ôn dinh
TÍHIỎL' hạ lipid mảu
Lovastalm vá StmvaSUtttn
Lovastatln. Simvastatin _
Nỏng dô tang rò rẽt đo ưc chẻ CYP3A
gảy ra bới A1uvna
Nông đò cùa cac thuòc ưc chẻ HMG-CoA reductase
tảng lẻn có thế gáy ra bènh co bao gỏm ca ly gia: co
vãn Vi văy chông chi dịnh phò: hợp cac thuòc nay
VỚI A1uvna (xem phân ( `hống ch: dinh).
Atorvastatun Atorvastattn Không khuyên các sử dung đỏng thớt Altma với
AUC T 5 91ẳn atorvastatm Nèu v1éc sử dung atorvastattn lả thưc
C,… T 4 7 lẩn su cấn thiết thì phải dùng liếu tháp nhẵn co thể va
Do ủc chế CYP3A gãy ra bớt Aluvua kc'm theo su theo dò: cản thân tinh an toán (xem
phân C ảnh báo vả Thạ'n lrọng)
Rosuvastat… Rosuvastaun Tbán ttong va cản nhăc giám Itẻu khi sử đung đõng
20 mg AUC ’) 2 lẳn thớt Aluvia vờt rosuvastatnn txem phản (` ánh bóo rả
| lẩnlnga`y C ..… 1 5 lẩn Thận lrong)
Trong khi rosuvastatin it được chuyến
hoa qua CYP3A. su tảng nòng đỏ trong
máu của fưsuvastatm dã dược ght nhán
C 0 chế cùa tuong tác nảy có thẻ lả do ưc
chẻ ptotem vân chuyến
Fluvastatm vá pravastatm
Fluvastaun. pravastann
Khòng xảy ra tuong tác co y nghĩa Iárn
sáng _
Pravastatm khỏng chuyên hoa qua
CYP4SO
Fluvastatm chi chuyến hóa mòt phẩn qua
CYP2C9
Nên cân diéu trị bang thuòc ưc chẻ HMG-CoA
reductase thi nẻn lụa chon pravastatm va liuvastann
ĩhuỏc glám dau DpIOId
Buprenorphm
16 mg. I 1ănlngay
Buprenorphtn. …
Khỏng cán htệu chinh Itéu
Methadon
Methadon )
Khuyên cao nẻn theo dỏi nỏng dộ methadon trong
huyêt tuong
Tlmo'c lránh thm dm`mg uỏng
_
Ethmyl Oestradiol
Ethmyl Oestradtol 1
Trong trướng hop sử dung đỏng thới Aluvia VỚI
thuòc tránh thai có chửa ethtnyl oestraợiol (bảt kỳ
cách thức tranh thai nao uóng hay mtêng dán Ién
đa) nến sủ dụng thẻ… các biến pháp tránh thai khac
Thuỏc hố lrơ cai nghiện lhuỏc lá
Bupropuon
Buproprion vá chảt chuyến hớa cớ hoat
tinh hydroxybupropnon
AUC vít C..…. & `50%
Tac dung náy co thẻ do cảm ửng chuyến
hoa của buptopton
Trong truớng hop việc sử dung đõng thớt
loptnaviưtltonavư vớt bupiopion ta khòng tranh
đươc nẻn theo đòi hiêu qưá dtẻu tn cúa bupropnon.
khỏng vươt qua liêu khuyến cao cho du đã biết dén
htện tương cam ưng thuốc ớ ưên.
,`
( `ur lhuỏc giãn mạch
' Boscntan Lop…mưrfRutonam Cân ttong khi sự đung đớng th… Aluua voi
) Nóng dò lopmavưlntonavư mau co thẻ bosentan
gtam đo bonsent.m cumưngCYi’ìAd Khi su đụng đỏng thơi Aluvta … bosentun. phai
kuẻm tra htéu Lịua diL~u tn 111V' phat Lịuan sat bênh .
Bosentan nhân chát chè vé ngỏ đỏc boscntan. đac bnẻt trong `
ị AUC 1 S 1ản tuân đán su dung phím hưp
C.… 1 (› lán
Luc đắu. boscntan C… ) khoang 48 li…
do lopmavưlntonawr ức chế CYPJA4
( nt lhuỏc kl_m_r_
Dưa vao thỏng ttn hiên co \ẻ chuyén hoa cùa thuỏc giữa Aluvta vm dapson tnmethopnmlsuliametho\azol aìithrotm cm hoác tluconazol
khớng được coi la co ) nghia lảm sáng
PHỤ NỬCÓ n… vÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thui
Tth ngU) ẻn tảc, khi qu_)ết định sự dụng thuốc khảng rctrovirus đẻ điếu trị nhiễm HIV 0 phụ nữ có thai \ả đê
hạn chế ngu) cơ lâ) nhiễm HIV trực tiếp sang tre sơ sinh các đữ liệu về sử dụng thuốc trẻn động \ặt củng như
kinh nghiệm lâm sảng trẻn phụ nữ có thai cân được dưa vảo dế mô ta tinh an toản cho thai nhi.
Hiện chưa có nghiên cứu đâ) du cò kiếm soát tốt dược thìềt kế hợp lý về việc sử dụng thuốc Aluvia trcn phụ nữ
có thai Theo dỏi hậu makcting thông qua Dữ liệu đâng ký sử dụng thụốc kháng rctrovirus ớ phụ nữ có thai
đuợc thảnh lập từ thảng 01 nảm 1989 cho thấ) không có bảo cảo náo về sự táng nguy cơ dị tật bắm sinh 0 hớn
(›00 phụ nữ sư dụng Aluvia trong ba tháng dẩu thai k)’. T) lệ dị tặt bắm sinh sau khi sử dụng lopinavit ớ bảt k)
giai đoạn thai kỳ nảo ngang bảng với t) 1ệ dị tặt bấm sinh quan sát được trong quần thể chung Không có truờng
hợp dị tặt bâm sinh gợi_ \'~ nguyên nhân gâ) ra bới thuốc. Nghiên cứu trên động \_ật cho thắ) có dộL~ tính trẻn sinh
san (\cm phần Dữ hén cm loùn liển lả… sảng). Dựa vảo những dữ liệu hạn Lhế đá mô tù 0 tan. ngU) cơ dị tật
khòng chắc chản \a) ra ttẽn người
Phụ nữ cho con bú
Nghiên cưu trẻn chuột cho thấy lopintn ir được bái tiết qua sữa. lliện chưa rõ thuốc có bái tìết qua sữa mẹ ha)
không. Tth ngu)ẻn tảc, ngưới mẹ nhiễm HIV nẻn được khuyến cảo khỏng cho con bú đười hất k)` hinh thưc
nảo dẻ tránh lâ) nhiễm HIV.
.4n/i hướng lẻn klui ming sình scin
Nighiẻn cưu trẻn dộng \ật cho thắ) thuốc khỏng anh hương đến kha nang sinh san. Hiện không có dữ liệu nảo \ề
unh hướng cúa lopinavirửitonavir trẻn khá nảng sinh san 0 ngưới.
\… HL'O'NG LÊN KHÁ_ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁ\ MÓC
Chưa có nghiên cứu n_z`to \ể tác dụng dối với kha _náng lải \e vả vận hảnh má) móc được cỏng bố Bệnh nhãn
nên dược thòng báo về tác dụng khóng mong muôn buốn nôn đã được báo cáo khi sư dụng Ahn" … t\cm phần
Ĩút~ Llụng khóng mong muốn).
TẨC owc KHÓNG MONG MUÔN _.B/
Tỏm tắt hồ sơ về dô an toi…
'1inh an toản cua Iopinm irJ `ritonzn ìa dược dánh giá trẻn hơn 2600 bệnh nhân trong cảc nghiên cứu 1âm sảng pha
Il IV. trong đó có hợn 700 bệnh nhân sư dụng Iiếu 8001200 mg ] lần mổi ngả) 16 \~iẻn nang hoặc 4 \~iên nẻn).
(ùng \ới các thuốc ưc chế an)m phiên mã ngược có nguồn gốc nuclcosid (NRTIs). trong một số nghien L~ưu
lopintn ư ritonavir dược sư dụng phối hợp với ci`avìrcnz hoặL ncvirapin
Các phan ưng có hại thướng gặp nhất liên quan đến liệu pháp Iopinzn irfritonmir trong các thư nghiệm lâm sảng
lả tiêu cha) buốn nô_n. nôn. tảng trigl)_ccrid mảu \ả tăng cholesterol mảu. N`gU) cơ tim cháy cao hơn khi dùng
AI…ia liếu | lằn mồi ngả). Ticu cha). buồn nôn nôn có thẻ \in) ra 0 gi_ai đoạn đầu điếu trị. trong khi tảng
trigl) ccriđ máu \ả tăng cholesterol máu có thế \a) m muộn hợn ( 0 7% sò bệnh nhân đã phai ngững lbam gia
trước hạn các nghiên cữu pha II IV do \uắt hiẹn các biến cố bẩt lợi cẩn phai điếu uị.
(" _ản lưu )“ iẵtng một số trướng hợp \ iẻm tụ) đã dược hảo cảo 0 bệnh nhân dang sư dụng lopinm ư ritonax ir. hao
gộm ca những bệnh nhân tăng trigl)Cerid tiến triẻn Hơn nữa kéo dải khoang PR củng được hao Láo trong khi
điếu trị với lopinaviwritonavir (xem phần Gmh hảo vá Thận Irụng).
Báng nhân loai phán ứng có hai
C 1ic phán ứng có hại từ I/tử nghiệm lâm sting wi Iheo tlõi hậu mãi ở bệnh nhãn trưởng lluinh vả bệnh n/uin
nhi:
Những biến cố sau đây đã được xảc định lả phétn ứng có hại. Tẳt ca các biến cổ từ mức độ trung binh đển nặng
đã được đưa vảo đê tinh tần suất, cho đủ mối quan hệ nhân quả dã được đánh giá hay khỏng. Các phán ứng có
hại dượL trinh bản) theo nhóm cơ quan hệ thống Trong mỗi nhóm tác dụng khỏng mong muốn dược liệt kê theo
thứtụ giam đần cua độ nghiêm trọng: ha) gặpt ~ I 10) thường gặpP lJ IOO dến < 1110). it gặp (~ I 1000 đến <
| 100) \z`i khỏng rỏ (khỏng thể ước lượng được từ các dữ liệu sẳn cớ).
Các biến cố dược ghi chú tằn suất là “Không rỏ" được xác định thông qua theo dõi hậu mâi
Tác đụng khõng mong muốn ở nguời trưởng thânh dượt ghi nhặu lrang các thú nghiệm lâm sân; u) lheo đũi hậu măi
dưa ihuòc
Nhủm cơ quan hệ lhống Tẩu suất Phân ứng có hại
Nhiễm khuân va nhiễm kỳ sinh ttùng Hay gAp N…èm khuân dường hò hap ttẻn
Thường gảp Nhiễm khuân duờng hô hắp đuói nhiễm khuân da bao gỏm
wèm mò iế bao wém nang lõng vá nhot
Ròi loan máu va hé bach huyêt Thường gap Thiêu mau. gnám bach cãu. gnam bach cẩu trung unh. bẻnh
lympho bach hưyết
Ròi loan hé mlèn dich Thường gap Phán ứng quá mẫn bao gbm máy đay vi: phủ mach
it gaR Hòn chửng tái tao miến dụch ____4
Rôi loan nòi iièt Thương gap Giám nang luyến smh duc
Rỏi loan chuyên hoa va dinh dường Thường gAp Ròn loan đưt`mg huyêt bao gò… cá da thai dương. tảng
tnglycend mau. tảng cholesterol mau. gláln cán, g…… cám
giac ngon muệng
it gảp Tang cãn. tang cám giác ngon mieng
Rỏi loan tâm lhản Thường gán Lo âu
it gap Giấc mơ bẩt thường gnảm ham muốn nnh đuc
Rỏi loan he thán kinh Thường gap Dau đãu (bao gòm đau nua dảu) bẻnh thán Linh (bao gỗm
bénh thằn kinh ngoan Vi). chòng mát. mảt ngu
ilgâp Tai biến mach máu não. co guát_ loan vi glac_ mát \\ gtảc_
run
Ròi Ioan mat Thường gap Giá… thị lưc
RỒI Ioan tan va mé dao Thườnggăp U lai. chóng mat
RỒI loan tim It gap Xơ vũa dòng mach nhu nhỏ) mau cơ turn. block nhĩ thái. suy
van ba ia
Rõu loan mach máu Thường gap Tang huyél ap
it gap Huyẻi khỏi lĩnh mach sáu
Rỏu loan đương uéu hoa Hay SổP Tlêu chay. buôn nỏn
Thường gap Viếm tụy', ưao ngược da đay thuc quan. vièm da dảy-ruỏt
vá vtém dan tráng, nỏn. đau bung (ưẻn va dươn). cáng phỏng
bung. kho tiêu. bénh … dắ) hou
it gap Xuảt huyết uèu hoa bao gôm loei tlẻu hoa. wêm ta trang.
vnếm da da) va' \uât huyết trưc tráng. vnẻm miếng va Ioc't
muéng. rỏ) ioan dan tiến. tao bón. khó mléng
Ròi loan gan mái Thường gAp Viêm gan bao gỏm tAng AST. ALT va GGT
it gap Gan nhnểm mỡ. gan to. vném đương mát. táng bilirubin
huyêt
Khỏngrô Váng da
RÓt loan da vá tỏ chưc dum đa Thương gap Teo mù vùng mảt do toan dường mờ_ phat ban bao gõm ban
sắn. wé… dalban bao gỏm :czema va vtếm tlẻt bã nhòn. mỏ
hÒl đèm, ngưa
il gap Rung mc. vnẻm mao mach. vnẻm mach ›
Khỏng rô Hòn chưng Sievens—Johnson. hỏng ban da dang. hoa từ biếu
bi nhiễm đỏc
Rỏu Ioan cơ xucng vá mô liên kèt Thương gap Dau co. dau bỏ cơ xương bao gỏm dau khnp … đau lưng
rỏn Ioan cơ như yêu co va co cưng co
h gap Tièu co vản, hoai tư xương
Rỏi Ioan thán va đường \lêl mêu It gap Glám dò lhanh thái creatmm. vnèm ihá_n, huyêt mẻu
Ròu loan hè sinh sán va tuyên vù Thường gap Rỏi Ioan chưc nâng cương dương. ròi loan kinh nguyẻt
mãt kinh. rong king
Rỏi loat) chung vi) tinh trang của VI ưi Thương gap Mết mm bao gò… suy nhưth
' Xem phân C anh bao vả thán trong. Viêm tuy vá Ỉlpld
Mô tả môt sổ ghân úng có hai
' "ÌV
Hội chứng Cushìng đã dược ghi nhặn ở bệnh nhân sư dụng đồng thời ritonavir vá Huticason piopional đường
\òng hit hoặc xịt mũi; tác dụng tương iự cũng có thế xá) ra vởi các corticosteroid khảc chU) cn hóa qua con
dường C Y P3A4 như budcsoniđ (\em phằn Canh băo vả Thận !rong. Tương tăc thuốc)
Tâng crcaiine phosphokinasc (CPK) dau cơ. \iêni cơ vả hỉếm gặp hcm là I) giái cơ văn đã được ghi nhận \ới
các thuốc ức chế proteasc đặc biệt trong trường hợp sư dụng phối hợp với cảc thuốc ức chế cnzym phiên mã
nguợc cò ngupn gõc nucleosid.
Liệu pháp phôi hợp các thuốc khảng rcưovirus có liên quan đển sự tải phân bố mở trên cơ thê (loạn đường mỡ),
ơ hệnh nhân nhiễm HIV bao gổm giam mô mở ở ngoại vi và đười da mặt. tăng mỏ mở ở hụng vé (1 nội iạng. io
ngực. tích lũ) mở ở gáy (bướu trâu).
Liệu pháp phổi hợp các thuốc kháng rctrovirus cũng liên quan dến các hắt thưởng chuyên hòa như tăng
triglycerid mảu. tăng cholesterol mảu, đề kháng insulin. tăng glucosc máu` tãng lactat máu (xem phẩn (`unh bảo
vả Thận lrong).
\ổ’ “ỏJ’
m'\
»/ìa~
Bệnh nhân nhiễm HIV bị SU) giam miễn dịch nặng có lhế tăng phán ưng \~iẻm dối với các nhiễm u~ùng cơ hội
không triệu chứng hoặc cảc nhiễm lrùng cơ hội c'on sót lại khi bắt dằu điều trị \ới liệu pháp phối hợp cảc thuôc
kháng rcumirus (xem phần ( `unh bảo vả Thán n~ong).
Một sỏ trướng hợp hoại từ xương đă được háo cáo đạc biệt ở bệnh nhân có những )ếu tố ngu) cơ đã hiéi nhiễm
IIIV iiến triên hoặc thời gian điều trị bằng liệu pháp phối hợp \huốc khảng retrovirus (CART) kéo đải Tần suất
cua tác đụng không mong muốn nả) \Jẳn chưa được rõ (xem phần ( `anh buo \á Thận trong).
Trẻ em
Tre em iư 2 tuôi trợ lên. tinh an toản tương tự như đã quan sát được lrẻn người lớn.
QUÁ LIÊU
Cho đến nạ) đũ liệu về quá liếu Aluvia cắp tính ớ người cờn hạn chế.
Nhũng triệu chưng lâm sảng đã được ghi nhận trén chó bao gồm tăng tiết nước bọt. nỏn \ả liêu cha) phân bất
thường Các dấư hiệu ngộ dộc đă được ghi nhận irẽn chuột nhải chuột cống \ả chó hao gom giam hoạt động.
mẩt diều hòa gầ) mòn mẩt nước \ả run
Khỏng có thuốc giai độc đậc hiệu cho irường hợp quá liều Aluvia. Nẻn xư tri quá liều Aluxia hằng các biện
phảp hỗ trợ chung bao gồm theo dòi dắu hiL`u sinh tổn \ả tinh trạng lãm sáng cua bệnh nhản Khi có chi dịnh cân
loại bo lượng thuốc chưa hẩp thu qua niêm mạc ruột bằng cách gây nỏn hoặc rưa dạ đả) Sứ đụng than hoạ!
Lũng có thẻ giúp loại bớ phần thuốc chưa dược hắp thu. Aluvia gân mạnh với piotein \i \Jậ) thảm tich có thế
khỏng hiệu quả irong vìệc loại bo đáng kể [hảnh phần có hoạt tính.
cÁc ĐẠC TỈNH DƯỢC L\'~
DƯỢC LỰC HỌC .
Nhóm trị liệu: Thuôc kháng virus dường dùng \oản thân ức chế protease mã ATC~ JOSAEOó
Cơ chế tác dung: lloụt chắt kháng \~iiưs cua Alu\ia lả Iopinznir Lopinavir lả chất ức chế cnzym protease cua
\irus HIV ] \ả HIV 2 Sự ức chế proicasc cua HIV ngãn can ihù) phân gag pol pol) protein dẫn đẻn hinh thảnh
ra các \ irus không hoản chinh \ả không Iâ) nhiễm.
Ánh hưửng trên diên tâm dồ: Anh hương cua thuốc lẻn khoáng QTcl-` dược đảnh giá lrong một nghịên cưu
ngẫu nhiên có kiêm soát chéo đôi dung đôi chứng placebo \ả moxitioxacin 400 mg ) lẩn mồi ngả) tiên hảnh
irẻn 39 người iinh ngU) ện khóc mạnh với [0 lẳn ghi đìện tâm dô trong vòng |2 giờ vảo ngả) thư 3. (iiả lrị \rung
binh kháL biêt (khoang tin cậ) 95%) cua khoáng QTcF so với placcbo lai 3 6 (6 3) với liếư 400100 mg 2 lần mồi
ngả) \á I3 ] (IS 8) với Iiếu lớn hơn liều điếu trị 800/200 mg 2 lần mỗi ngả). Liponmir/riionavir iiều cao
(800 200 mg- " lần mỗi ngả)) Iảm kéo dải khoang QRS từ (› milì gíâ) lến 9 5 milì giã) gớp phần kéo dui khoang
QT (iiá trị khoang QTcF ghi nhận được lrong ngả) thư 3 lương ứng với- " chế độ liếu irên cao hợn gắp 1.5 lằn
\ả 3 lẩn so \ới liếu khU)ến cảo cua liponznirừitonavir sư dụng [ lằn mỗi ngả) hoặc ° Iản mỗi ngả) ớ trụng thái
cản hằng. Khòng bệnh nhán nảo có mưc tảng ỌTcF › 60 milì giâ) so \ơi giả lrị nến hoặc khoang QTcF \ượl
quai ngường cớ \hế gâ)“ biếu hiện lrên lâm sảng lả 500 milì giâ).
('ùng \rong nghiên cứu ná). sự iăng nhẹ khoang PR cũng dược ghi nhận ớ các bệnh nhân dùng
liponm ir ritona\ìr vảo ngả) thứ 3. Mức \ha) đối irung hình so với giá trị nển cua khoang PR nắm trong khoang
ll.ô dến 2—1.4milìgiâ) được ghi nhận trong vớng 12 giờ sau khi đùng ihuốc. Khoang PR iõi da ghi nhận được lả
286 milì giâ) \Jả khỏng ghi nhận được ưường hợp nảo có giá trị hảng giâ) trong ha) hlock tim độ 2 huặc dộ 3
naio ( xcm phân (“anh bdo vả Thận Irong).
Iloat tỉnh kháng virus trên in vitro: Hoạt tính kháng \irus trẻn in vilro cua lopinmir \ới chung HIV phớng \hỉ
nghiệm \ả phân lập lù lâm sảng dã được đánh giá tương ứng trên các dòng ngU)ên bảo l)…phO \ả các iế bảo
|)mpho máu ngoại hiên gâ) nhiễm. lrong trường hợp không có mật huyết thanh người. IC… trung hinh cúa
lopinznir với 5 chung HiV- 1 phòng thi nghiêm lù I9 nM Trong trường hợp không có mặt \ả có 50% hU)LI
\hanh người thì giá trị I( … trung hinh cưa lopinavit với chùng HIV I…g trên dòng tê bảo M | 4 iương ứng lẻ 17
nM \ủ IU2 nM. O irường hợp khỏng có mặt hu) ếi thanh người giả lrị EG.J irung binh cua liponznir \ợi một số
chưng HIV ] được phản lập từ lâm sảng là 6. 5 nM. W
Isháng thuốc
(` họu lọc khúng rlmốc lrên in vìlro
Một sô chung phân lặp lllV- ! giam nhạy cam với lopinavir dã dược chọn lọc ưẻn in \ino IIIV- ] dược nuôi cấ)
trong môi trướng có chứa lopinavir đơn dộc \ả chứa liponavir kêi hợp ritonmir 0 các t) lệ nống dộ tương ứng
với khoang nông dộ được ghi nhận irong quá trinh điêu trị hằng Aluvia. Phân tich kiếu gen vả kiểu hình các
\ Jirus dược chọn lọc trong môi trường nả) cho thẳ) sự có mặt cua rỉtonavir \ới các nổng độ thù không anh
hướng đến việc chọn IỌL~ \irus kháng iopinznir. Nhin chung. phân tich đậc điẻm kiêu hinh đẻ kháng chẻo trẻn …
…… giũa Iopinznir \á các thuốc ưc chế protcasc khác cho thắ) sự gium nhạ) cam với lopinmir có mối tương
quan chụi Lhũ \fới sự giam nhạ) cam với ritonzn ir vá indinzn ư. nhưng không có mối tương quan chặt chẽ náo
với sự giam nhạ) cam với amprenavir, saquinzn ir \ả neliinznir.
Phân IÍL'lI k/uìng rlmốc ở bệnh nhân chưa diều lr_ì Il…ốC A R V
.'I
n
Trong cảc nghiên cứu lâm sảng với số lượng hạn chế chưng phân lập được lựa chọn đề kháng Iopinavir chưa
dược ghi nhận ớ bệnh nhân mới không có kháng ức chế protcasc ớ mữc nẻn Xem \hẽm \hông tin chi tiêt trong
cảc thư nghiệm lảm sảng.
Phân tích kháng lhuốc ở bệnh nhân đã điểu rrị thuốc ửc chế proreuse
Chọn lợc dề khảng với lopinavir ở bệnh nhân bị thẳt bại với phác đồ diều trị bằng thuốc ức chế protease trước
đó được mô ta bảng phân tích dọc cảc chùng phán lập dược từ I9 bệnh nhân đã diểu trị với thuốc ức chế
protease trong 2 nghiên cứu pha li vả một nghiên cưu pha Hi, đối tượng nghiên cứu bao gồm những bệnh nhân
khõng ừc chế được hoản \oản sự phát triến cua virus hoặc có sự tăng số lượng virus bật lại sau khi đã có đáp ứng
ban đắu với thuốc vả những bệnh nhân có tăng khảng thuốc trên in vier giữa mừc nển vả mưc bặt lại (được định
nghĩa lả sự xuất hiện đột biển mới hoặc thay dồi 2 lẩn nhạy cam kiêu hình với lopinavir). Sự kháng thuốc tăng
lên phô biến nhắt ớ bệnh nhân mả chúng phân lặp nển đã có một số đột biến khác Iiẻn quan đến các thuốc ức
chế protease. nhưng mức dộ nhạy cám với Iopinavir < 40 lần so với mức nền. Những dột biến thường gặp nhất
ta V82A. 154v vả M46i. Cảc đột biển L33F, tsov vả vzzt phối hợp với 141va cũng dã dược ghi nhặni \9
chung phân lập có [C… lăng 4.3 lần so với các chúng phản lặp nền <… 6.2 dến 43 lần so với virus hoang dại ;.
Kiéu gen liên quan dến kiều hinh gỉa'm nhạy cam với lolinavir 0 những virus dược chọn lợc hới cảc thuốc ưc chế
prolease khác. Hoạt tinh khảng virus trẻn in vilro cưa Iopinavir trên đã dược dảnh giá trẻn | I2 chùng phán lặp [ừ
cảc bệnh nhản đă được đánh giá thất bại diều trị với một h0ặc nhiều thuốc ức chế protease. Trong phạm vi các
chùng nảy, các đột biến trên HIV protease iiẽn quan đến giảm nhạy cam với lopinavir trên in vitro lả:
LIOFJ'IlR/V. KZOMIR. L24], M461/L, FS3L. lS4L/TIV. L63P. A7lI/L/TIV, VS2A/F/T, l84V vả L9OM. Giá trị
ECS) trung binh của lopinavir với các chùng phản lập đột biến ớ cảc vị trí acid amin 0-3. 4—5. 6-7, vả 8-l0 trên
amino acid tương ứng cao hơn gắp 0.8; 2,7; 13,5 vả 44,0 iẩn so với EC… cua chung HIV hoang dại. Trẻn ló
virus có sự tha) đổi lớn hớn 201ẩn đều chứa các đột biến Ở các vị … to, 54, 63 cộng 82 vả/hoặc 84, Ngoải ra.
chùng cớn chứa trung bình khoảng 3 đột hiến tại các vị trí acid amin số 20, 24, 46, 53, 7] vả 90. Ngoải các dội
biến được mô ta 0 trên, đột biến V32] vả 147A đã dược ghi nhặn ớ cảc chủng bật lại có giam nhạ) cam với
lopinavir 0 bệnh nhân đã sư dụng thuốc ức chế protcase đang sư dụng lopinavirfritonavir. Cảc dột biến l47A.
L76V dã dược ghi nhặn ớ các chung bặt lại giám nhạy cam với lopinavir ớ bệnh nhân đang sử dụng
lopinavir/ritonavir.
Kết Iuặn iiẽn quan đến ý nghĩa cua cảc đột biến riẻng biệt hoặc các dột biến chung có thẻ tha) đồi với các dữ
liệu bổ sung do đó nên tham khác các hệ thống phán tich hiện tại kiếm tra kháng thuốc
Hoạt linh kháng vỉrus của lopinavir/rilonavir ở những bệnh nhân đã !Itẩl bại aiều lrị vởi Iltuổc ức chế
protease
Ý nghỉa lảm sảng cua sự giam nhạ) cám \ới lopinavir trẽn in virro được dảnh giả thông qua đảp ứng \ irus với
liệu pháp lopinạ\ir ritonavir so với giá trị nến kiêu gen và kiêu hình \irus ớ 56 bệnh nhân đã thắt bại diều trị với
nhiếu thuốc ức chế protease trước dó. (J`iá trị EC so cua Iopinavir với 56 chung virus phân lặp nền cao hợn từ 0.6 .
đến 96 lằn giá trị EC… với chưng HIV hoang dại Sau 48 tuần điều trị với iopinavir/ritonavir. eimircnz \á các
thuốc ức chế enzym phiên mã ngược có nguôn gốc nucleosidì tại lượng ARN cùa virus HIV $ 400 phiên hanme »
đã được ghi nhặn 93% (25/27) 73%(1I15) vả 25% (2/8) số bệnh nhân có sự giam nhạy cám với lopinavir so
\ới giá trị nển tướng ứng < 10 lằn, từ 10 dến 40 lẩn vả ì 40 lần. Ngoải ra. đảp ứng \irus đã được ghi nhặn ớ
91% (21/23).71% ( I 5/21 ) vả 33%(2/6) bệnh nhản có 0 5 6 7 và 8 10 đột biến trên HIV protease liên quan đến
giam nhạy cám với lopinavir trên in vilro. Do những bệnh nhán không phơi nhiễm \ới Aluvia hoạc ci`avirenz
trước đó. một phần đáp ứng có thế do hoạt tính khảng virus cua et`avírenz. dặc biệt ớ bệnh nhân mang virus có
đề khảng cao với lopinavir. Nghiên cửu nảy không có nhóm bệnh nhân đối chứng khỏng sư dụn
Iopinavirfritonavir. W
Kháng chéo
Hoạt tính cưa cảc thuốc ức chế protcase với các chùng phân lập có sự tảng dể kháng với Iopinavir sau khi điếu
trị |opinavirlritonavir 0 bệnh nhân đã từng sư dụng thuốc ức chế protease: Sự có mặt cua hiện tượng khảng chẻo
với các thuốc ức chế protease khác đã được phân tích trên [8 chung phân lập bật lại cho thẩy có sự tiên triẻn cúa
đề kháng iopinavir trong 3 nghiên cưu pha Il vả ! nghiên cưu pha Hi cua lopìnavir/ritonavir trên bệnh nhân dã
tưng sư dụng thuốc ức chế proteasc. Giá trị IC… trung binh cua lopinavir với IS chung phân lập nền \Jả bặt lại
tướng ứng gâp 6 9 vả 63 iần so với chung HIV hoang dại Nhin chung cảc chưng phân lập bật lại đểu lưu giữ
được (nếu kháng chéo ở mức nền) hoặc phảt triẻn kháng chéo đảng kẽ với indinavir saquinavir vả atazanavir.
Giam nhẹ sinh hoạt \ính cúa amprenavir giám nhẹ đã được ghi nhặn với giá trị IC… trung binh tảng tư 3. 7 dến 8
lần tướng ứng với các chưng nên vả chung bật iại. Những chung phán lập còn nhạy cảm \Jới tipranavir tăng giá
\ri_ iCm trung binh tương ưng ! 9 vả | 8 lần với cảc chùng nên vả chúng bật lại so với chung virus hoang dại
Nên tham khao tớm tắt đạc tinh sạn phảm cua Aptivus để bổ sung thêm thông tin sư dụng tiprana\ ir bao gốm
các )ếu tố kiêu hinh dự đoán đáp ưng trong điều \rị HIV— I đã kháng lại lopỉnavir.
Kết guả nghiên cứu lâm sang
Tác dụng cúa lopinavirlritonavir (phối hợp \Jới các thuốc khảng retrovirus khác) lên cảc chất chi điếm sinh học
(hảm lượng ARN cùa virus HIV trong huyết thanh và sỏ iượng tế bảo T CD4+) đã được đánh giá trong cảc
nghiên cứu đối chứng có kiếm soát có sư dụng Iopinavir/ritonavir trong khoang thời gian từ 48 đến 360 tuân.
Sử dung thuốc cho người Iởq
Vởi bện I: nhãn chưa lừng diêu rrị Ihuốc khúng virus
Nghiên cứu M98-863 có phân nhòm ngẫu nhiên. mù dõi tìển hảnh trên 653 bệnh nhãn chưa tửng diều lrị thuốc
kháng virus dược sử dụng lopinavirlrìtonavir (400/100 mg 2 lằn mồi ngảy) dược so sánh với nelfìnavìr (750 mg
3 lần mỗi ngảy), stavudin vả Iamìvudin. Số lượng lề bảo T CD4+ lrung bình ở mức nển lá 2591ế bâolmml (dao
dộng tù 2 dến 949 tế bảo/mm”) vả hảm luợng ARN của vỉrus HIV-1 ở mửc nển lả 4,9 log… phìên bán/m1 (dao
dộng lù 2.6 dến 6,8 log… phiên bánx'ml).
Bang |
Kết quả ở tuần thứ 48: Nghiên cứu M98-863
Lopinavìr/ritonavir Nelfinavir
(N=326) (N=327)
Hảm lượng ARN của HIV < 400 phiên ban/ml’ 75% 63%
Hám lượng ARN cua HIV < 50 phiên bán/ml'1 67% 52%
Sở lượng tê bảo T CD4-r trung binh tăng so vởi nền (lễ 207 195
bảo/mm’)
°Trong do, nhửng bénh nhán Lhiẻu ket quả xe“t nghtệm dược con lá lhál bat vẻ mật v1rus hoc
fpển cảo 4001 100 mg 2 lân mỗi ngảy trong suốt quá
lrinh nghìẻn cứu).
Bung 3
Kểt quả ở tuần 360: Nghiên củu M97-720 `
Lopinavir/ritonavir
(N=IOO) .
Hảm lượng ARN của HIV < 400 phiên ban/ml 61%
Hảm lượng ARN cua HIV < 50 phiên bản/ml 59%
Mức tâng trung binh cùa sỏ lượng «: báo T CD4+ so với nên uê bi…fmỉ’) 501
Sau 360 tuân, phản tích kiêu gen cua các chùng virus phản lập dã được tiên hảnh ở 19 lrong 28 bệnh nhân dược
xác nhặn có hảm lượng ARN cua HIV lrên 400 phiên bán/ml cho mả, khỏng cỏ dột biến 0 vị … khơi dằu ha) 0
vị tri hoạt động trên prolease (amino acid (1 các vị ưí 8` 30, 32. 46. 47. 48. 50. 82. 84 vả 90) hoặc sự kháng lhé
hiện lrên kiều hinh cua thuốc ức chế proleasc.
Bệnh nhãn đã điều lrị l/mồc kháng reIrovỉrus Irước dó
Một nghiên cứu mơ có phản nhóm ngẫu nghiên M06— 802 so sánh linh an toản kha nủng dung nạp vả hoạt linh
kháng xirus cua xiên nén iopinavir ritonavir xới liều dùng 1 lần mỗi ngáy vá 2 lằn mỗi ngảy irên 599 bệnh nhân
có tai lượng \ irus phát hiện được khi điều lrị khảng \ irus hiện tại. Những hệnh nhản chưa diều lrị vời
lopinax irưitonavir trước dò được phân nhóm ngẫu nhiên theo 1) lệ 1: 1 vảo nhóm sư dụng lopinax irữitonav' ư liều
800 200 mg 1 lần mỗi ngả) (n 300) hoặc liều 400/100 mg z lằn mỗi ngảy (n= 299). Bằng 0 nhất 2 lhuốc ức chế
cnzym phiên mã ngược tương lự nucleosidmucleo3 lằnlngảye dược cảc nghiên cứu \ íẽn kẽ dơn lhẻm cho bệnh
nhân. Các bệnh nhản tham gia phơi nhiễm 0 mức đó. Trung binh với thuốc ức chế proteasc có nhiếu hơn nửa
bệnh nhân chưa bao giờ sử dụng thuốc ức chế protease trưởc dò iả khoang 80% bệnh nhân mang 1 chung xinus
có it hơn .) dộ1 biền trên protcasc. Độ luôi ưung hinh cua bệnh nhân đưa vảo nghiên cứu lá 41 luôi (dao động tư
21 đến 73 tuỏi); 51% lá người Cap- --ca -do vả 66% lá nam giới. Số lượng Kế bảo T CD4 trung binh (› mưc nên là
254 tế bảo/mm'1dao động lử 4 dến 952 [ế bảo/mm ) va hảm lượng ARN cua HIV- 1 lrung binh 0 mức nền lả
4.` ) log) phiên bamml (dao dộng [ừ 1 7 đển 6 6 loglL phiên banfml). Khoang 85% bệnh nha'… có lui luợng xirus
( 100 000 phiên ban:“ml.
Bung 4 _ _
Dảp ửng virus học của các dối tượng trong nghiên cún 802 ở tuẩn 48
` Dùng 1 lầnl Dùng 2 Iầnl ' Sự khác biệt
ngáy ngây [Khoáng tin cậy 95%}
N(`=Thẳl hụi 171 f'300 . 1611'299 3.2%
(S7o/o) (53,80/0) l-4.80/0 , l l.lo/ol
Dũ líệu dã ghi nhận 171'225 161 ’223 3.8%
L (76.0%) 172.288) l-4,8°"0. | 1.9“01 ]
1 Mức lăng lrung binh cua số lượng lề hảo 1 135 122 ?
L_CfD4i so với nền (lề bậoimmj) _ _ 1
Sau 48 tuần kết qua xét nghỉệm gen kháng lhuốc có được lừ những bệnh nhân đáp ứng virus không hoản chinh
gổm 75 bệnh nhân trong nhóm sư dụng lhuốc 1 lần mỗi ngảy vả 75 bệnh nhân lrong nhóm sư dụng lhuỏc 2 lần
mỗi ngảy 0 nhóm sư dụng lhuốc 1 lẩn mỗi ngảy 6175 bệnh nhân 18%) có xuâl hiện các dột biến mới trẻn
prolcase (cảc vị tri mả hỏa 30. 32 48 50 82 84 90) 12/77 116%) bệnh nhân lrong nhóm sư dụng liều 2 lằn
mỗi ngả) cũng xuất hiện các dột biển tương lự.
Su“- dụng Ilmốc cho bệnh nhân nhi
u'nlc\\
Một nghiên cứu1nơ M98-940 về dạng bảo chế lờng cua Iopìnzn in’ritonavir liến hảnh Irên 100 bệnh nhitrong dó
có 448… bệnh nhi chưa diều 1rị với thuốc kháng rclrovirus \ả 56% bệnh nhi dã diếu trị với thuỏc kháng
retrovirus. Tất ca các bênh nhán dều chưa từng sư dụng thuốc ức chế enzym phiên mã ngược khỏng có nguồn
gốc nuclcosid. Bệnh nhản dược lựa chọn ngẫu nghiên váo 1 trong 2 nhóm sư dụng liều 230 mg lopinavir« 57.5
mg ritonm ir trên 1 …2 diện tich bề mặt cơ thể vả nhớm sư dụng liều 300 mg Iopinavirl75 mg ritonavir lrẻn 1 m"
diện lich hề mặt cơ lhề. Nhưng bệnh nhân chưa diều trị với thuốc kháng letrmhus dược sử dụng thuốc ưu chế
enZ) m phiên mã ngược nguôn gốc nucleosid. Còn những bệnh nhản đã lửng điếu trị với lhuốc kháng \irus lhi
dược sư dụng ncvirapin kết hợp với 2 thuốc ức chế enzym phiên mã ngược nguồn gòc nucleosid. Tinh an loán.
hiện qua \ả các đậc tính dược dộng học cua hai chế độ liếu dược dánh giả sau 3 luân điểu lrị ơ mỗi bệnh nhân
Sau dò, tắt ca cảc bệnh nhân dược tiếp tục sự dụng 1iều 300/75 mg 1rẻn 1 …2 diện tích hồ mặt cơ thế. Dộ tuôi
lrung hinh cua bệnh nhân là 5 luỏi (dao dộng từ 6 thảng dến 12 tuõi). trong dó 14 bệnh nhân dưới 2 luòi \ả 6
bệnh nhản 1 tuổi. Số lượng tế hảo T C`D4+ lrung binh 0 mức nến lả 838 tể bziofmmj vả hám lượng ARN cua
HIV-I lrung bình 0 mức nến lả 4.710g.u phiên bánme
Bang 5
Kểt quả nghiên cứu M98-940 ở mần 48 ›
Bệnh nhân chưa lửng điểu Irị với Bệnh nhân đã được điểu trị với 4)
thuốc khảng retrovirus trước dó thuốc kháng retrovirus Ĩ
(N=44) (N=56) )
ua… lượng ARN cua HIV < 400 84% 7506 '
phiên banfml Ả
«] Mửc lăng trung binh cua sở 404 284 K
_` lượng lề báo 1 CD4— so với nến
`_ (iẻ bảormm’ ) __ _ ị _ _
DI 'ỢC DỌNG HỌC
Cac đặc linh dược động học cua lopinavir phỏi hợp với rilonavir được dánh giá ưẽn người linh ngu)ện khoc
mạnh \z'i ưên bệnh nhân bị nhiễm HIV. khỏng có sự khác bỉệl dáng kẻ dược ghi nhận giữa hai nhớm nả).
Lopinavir dược chụ)ẻn hóa chu yếu hoản loản qua CYP3A Ritonavir ức chế quá trinh chU)ẻn hóa cua
lopinmir do dó lảm lảng nỏng dộ cua lopinmir ưong huyết ịướng Các nghiên cứu cho ihắ) điều trị hảng
Aluvia 4001100 mg 2 lằn mỗi ngáy tạo nòng dộ lopinavir ớ trạng lhải ỏn định trong hU)ết tương cao hơn gảp 15
đến 20 lằn nổng dộ cùa ritonznir ớ bệnh nhân bị nhiễm HIV. Nồng độ ritonavir ít hơn 7% so xới nống dộ Khu
dược sau khi dùng ritonznír liều 600 mg 2 lằn mỗi ngả). Nghiên cứu kháng virus lrên in \ilro cho thắ) gỉa' \rị
E( \ cua lopina\ ư thắp hớn gần 101ần so \ới ritonavir. Do dò hoạt tính khảng virus cua A1… … la do Iopinmir.
Hấp thu
Dùng da Iiếu 4001'100 mg1opinavin’ritonavir 2 lằn mổi ngả) trong 2 iuẩn với diều kiện không hạn chế \ế chế độ
ản Icho thẩ) nồng dộ đinh cua lopinavir lrong huyết lương1C,.…) (giá trị lrung hinh t SD) lả 12. 3 5 4 ựg ml.
\uắi hiện khoang 4 giờ sau khi dùng lhuỏc Nống dộ đá) 0 ưạng thái Ổn định 1hu dược trước khi sư dụng Iiẻu
buôi sáng lả 8 |: 5. 7 ụg/ml Giá trị AUC cua lopỉnavir với khoáng cách liếu lả 12 giờ dại trung binh lai 113. 2 -
60. 5 ụg h/mI Sinh kha dụng IU)ệt dối cua lopinzn ư khi phối hụp với ritonav il chưa dược [hiếl lập trên người
\nh hƯOI'IE cua lhức ản đển hập lhu qua dướng uống: Sư đụng liều dơn viên nẻn Alu\ia 4001101)…g với chế độ
ản đắ) đu 1giéiu chắi béo 872 kcal 56% lượng calo dược cung cũp từ chắt béo) duợc so sanh với khi dùng thuốc
lủc đới cho ihắ) khòng có sự tha) dối dáng kẻ giá trị về (,.... vả A1 C…r. Do dó \iên nén Aluvia cò ihẻ sư dụng
cùng hoac không củng với lhừc ăn. Viên nén Al… … il bị hiến đối dược dộng học do diẻu kiện ân uống hơn so
\ới \ iẽn nang mẽni A1… …
P_h__ân bố
Ở trạng thải ỏn định 1) lệ Iopinavir gắn với protein ưong hu)ết tương khoang 98- 99%. Lopinavir gủn với cả
alpha—l acid gl)coprolcin (AAG) va albumin tuy nhiên Iopina\ir có ải lực cao hơn với AA.O O tiạng lhái òn
dịnh. 1iên kể) lopinax ir với protein \ần hầng định trong khoang nống dộ dã được ghi nhận sau khi sử dụng
Aluxia Iiếu 400 100 mg 2 lần môi ngả) vả 1) lệ nả) lả lương 1ự giũa nhóm người linh ngu)ện khoe mạnh \ủ
nhớm bệnh nhân nhiễm HIV
Chuvên hỏa
1hu nghiệm in vier liển hanh ưén microsom gan người cho Ithắ)’ lopinavir chu )Jếu dược chU)ẽn hòa bảng quả
ưinh ox) hớn khư Lopinavir chuyển hòa chu )êu bơi hệ thống c)tochrom P450 1ại gan phần lớn 1a do nh0m
iSOZ)m (` YP3A Rilonavir lả một lhuốc ức chế mạnh CYP3A. ức chế quả 1rinh chuyến hòa cua lopinaxir \i vặ)
lảm lăng nồng độ cua lopinav ir trong hU)ểt tương. Một nghiên cưu sư dụng lipona\ii gản đống \ị phòng xạ C-
lopinznir liên hảnh lrẻn người cho thắ) 89% hoạt lính phòng xạ lrong hU)ết tướng sau khi dùng 1 liếu Al…ia
400/100 mg lả do chắt mẹ. Có it nhất 13 dẫn chắl chu)ến hóa chầl ox) hòa từ Iiponaxir được tim lhấ) trên
người Cập dổng phản cpimc của chắt chu)ẻn hòa tại các \i trí 4- o-xo vai 4- h)dm lả châ1 chu)ến hòa chính có
hoại iính kháng virus nhưng hoạt lính phóng \ạ lrong hu)ếl tương rất thẳp. Ritonaxir có tác dụng cam ưng
ịÝv\
Ì
h
\
.'
an)m đẫn đến tự cam ứng chuyến hớa cua chính nó vả có thế cam ửng sự chuyến hóa cua lopinavir. Nổng độ
lopinavir tử liều dùng trước giảm trong suốt lhời gian dùng da Iiếu vá nỏng độ nả) ôn định sau khoang 10 ngả)
đến 2 luân.
Thái trù
Sau khi sự dụng 0 —lopinavirlritonavir Iiếu 400/100 mg có khoáng 10, 4 1 2,3% vả 82 6 x 2,5% 1iếu dùng cụa
' C- -1opinmir được phát hiện trong nước tiếu vả phân. Lượng lopinavir khỏng hị biến đối chiếm khoang 2. 2% vả
19 8% 1iểu dùrịg xuất hiện tượng ứng trong nước tiếu và phản. Sau khi sử dụng đa liều, có 11 hơn 3% lượng
lopina_vir bâi tiêt trong nước tiêu dưới dạng không bị biến đồi. Thời gian bản thái cua lopinavir với khoang cách
đưa liếu 12 giờ lrung binh khoáng 5- 6 giờ, độ thanh thai đường uống biếu kiến (CL/F ) cưa lọpinavir lả 6 đến 7
L/h.
Chế đó dùng 1 lấn mỗi ngả): dược dộng học cụa iopilavir/ritonavir liếu dùng 1 Iẳn mỗi ngả) được đảnh giả trên
bệnh nhân bị nhiễm HIV chưa từng diếu trị vời thuốc khảng retrovirus Lopinavirlritonavỉr lỉếu 8001200 mg
dược dùng phối hợp với cmtricitabin 200mg vả tcnofmir DF 300mg thảnh một chế dộ liếu đùng 1 lần mỗi ngả).
Sử dụng đa liếu lopinavirhitonavir 800/200 mg 1 lẩn mỗi ngả) trong 2 luần trong điếu kiện hạn chế về chế độ
ản cho nồng độ đinh cua lopinavir trong huyết tương (C,…) (giá trị trung binh : SD) lả 14 8 :t 3 5 ụg/,ml xuât
hiện khoáng 6 giờ sau khi bắt đấu điếu trị. Nồng độ đá) 0 trạng thái ôn định trước khi sư dụng liếu buõi sáng là
5,5 x 5 4 ụglml. Giá trị AUC cùa Iopinavir với khoáng cách 1iếu 24 giờ trung binh lả 206,5 = 89 7 ụg. h/.ml
So với chế độ liều 2 lần mỗi ngả), Iiếu dùng một lằn mỗi ngả) lảm giám giá trị c……xcm, xấp xi khoang 5088.
Nhũng dối tưggg đăc biệt
Bệnh nlui_n nhi
Dữ liệu về dược động học cua viến nén A1_uvia ớ trẻ cm dưới 2 tuôi còn hạn chế Dược động học cưa dung dịch
uống lopinavir/ritonavir 1iếu 300/75 mg/mz 2 lần mỗi ngáy vá 230/57, 5 mg/mz 2 lần môi ngáy được nghiến cứu
lrên 53 bệnh nhân nhi có luối dao động từ 6 tháng đến 12 tuối. 0 trạng thái Ổn dịnh giá trị các thỏng sớ A1" C.
C…, vả C…… cua lopinavir tương ửng là 72 6 : 31,1 ụg h/ml: 8 2 i 2 9 pg/ml \ả 3 4 x 2,1 ụng sau khi uống
đung dịch lop1navm ritonavir liếu 230/57 5 mglm1 2 lần mỗi ngả) khỏng phối hợp ncvirapin (n 12); giá trị cảc
thỏng số tương ứng 1ả 85 8 = 36,9 g. h/ml, 10,0 t 3 3 ụg/ml vả 3, 6 i 3,5 ụg/ml sau khi uỏng dung địch
Iopina\ir ritonavir liếu 300/75 mglm 2 lần mỗi ngả) cò phối hợp nevirapin (n 12). Chế dộ liếu 230 57.5
mgnn 2 lằn mỗi ngả) không phối hợp nevirapin vả chế độ lìếu 300/75 mglm², 2 lần mỗi ngả) có phối hợp
nevirapin đếu cho nông độ lopinavir trong huyết tương tương tự như giá trị thu được 0 bệnh nhản người lớn
trương thảnh sử dựng liếu 400/100 mg 2 lần mỗi ngả) khỏng phối hợp ncvirapin Liều lopinavirlritonavir | lằn
mỗi ngả) chưa được đảnh giá trên bệnh nhân nhi.
(ỉiởi linh. clm’ng lộc vả mối
Dược dộng học cua Aluvia chưa được nghiên cưu 0 người cao luôi. Khỏng có mối liên quan giữa tuôi. giới tinh
với sự khác nhau về dược động học được ghi nhặn ớ bệnh nhân trướng thảnh. Khỏng nhặn lhẳ) có sự khác nhau
về dược dộng học do chung tộc.
Suy girim chửc nãng rhận
Dược động học cua Aluvia chưa được nghiên cứu trến bệnh nhân SU) giam chức nảng thặn; 1U)’ nhiên do dộ
thanh thai thặn cua lopinavir khỏng đáng kể nên có it kha năng độ thanh thái toản phần cua cơ thế bị giám ớ
bệnh nhản SU) thận.
Suy giám chức năng gan
Các thòng số dược động học ở trạng thải ốn định cua lopinavir trến bệnh nhân nhiễm HIV cò su) giám chức
nảng gan nhẹ đến trung binh được so sánh với bệnh nhân bị nhiễm HIV cớ chưc nảng gan binh thường trong
một nghiên cứu da liều sư dụng lopinavir/ritonavir 400/100mg, 2 lần mỗi ngả). Nổng độ trong máu cua
Iopina\ ư tảng khoang 30% dã được ghi nhặn nhưng sự tâng nả) không được coi lá có ) nghĩa lảm sảng ,
DL" LlỆl AN TỌÀN TIÊN LÂM SÀNC
Các nghiên cứu về độc tinh cua lỉ_ếu lặp lại líến hảnh trén động vật gặm nhắm vả chó đã xác dịnh được những cơ
quan đích chính lá _gan. lhận, tuyến giáp, lách \ả hồng cằu lưu hảnh trong máu Sự tha) đôi tại gan cho thai) có
sự phống lẽn cùa tế bảo kèm theo thái hóa trung tâm. Mặc dù _phơi nhiễm gâ) ra những tha) dối trên lá tương
đương hoặc thắp hơn nồng độ trên lâm sảng 0 người, nhưng 1iếu dù_ng trên dộng vặt cao hơn 6 lằn Iiếu khu)ến
cáo trên lâm sảng Thoải hỏa nhẹ ống thặn dã quan sát được trên nỏng chuột nhắt dã phơi nhiễm gắp it nhắt 2
lần so với nồng độ khu)ến cảo trên nguời; trong khi đó thận không bị anh hưởng ớ chuột cống vả chó Nồng dộ
th)Jroxin trong huyết thanh giam dẫn dến tang gizií phóng TSH lâm phi dại cảc tế bảo nang tuyến dù dược quan
sát 0 chuột công. Sự thay đổi nả) có tính chắt thuận nghịch khi ngừng _dùng thuốc vả không xuât hiện 0 chuột
nhắt vả chó Xét nghìệm Coomb am tính hổng cầu không đều vả hồng câu biến dạng được quan sát thắ) ơ chuột
cống nhung không thấy ơ chuột nhắt vả chó. Lách to kết hợp với chứng mô bảo huyết đã được phát hiện ơ chuột
cỏng những không thẳ) ớ cảc Ioải khảc. Nổng độ cholesterol trong huyết thanh tăng lên ơ động \ặt gậm nhẩm
nhưng khỏng tảng ơ chó trong khi đó nống dộ triglyccriđ lại chi tăng ớ chưột nhắt.
Trên 111 \ilro. kếnh kali 0 dòng tế bảo tim người (HERG) đã bị ức chế 30% với nổng độ cao nhắt cua
lopinmir ritonavir được 1er tướng ứng gắp 7 lằn nông độ trong hU) ết thanh loản phần vá 15 lằn nồng độ đinh
cua dạng lự do trong huyết tướng đạt được ớ người với Iiểu khuyến cáo cao nhẩt. Ngược lại, nổng độ tương tự
cua lopinavirfrilonavir không lảm chậm lại sự tái cực 0 các sợi Purkinje cua cơ tim, Nổng độ lhẩp hơn
Iopinavir/ritonavir không gây phong bế rõ rệt dòng kali (HERG). Nghiên cứu phân bổ mô được tiến hảnh trến
chuột cổng cho thắy khá nảng lưu gỉữ cùa thuốc trong tim lá không đảng kế. Sau 72 giờ giá trị AUC trong tim
đạt xấp xi 50% giá trị AUC đo được trong huyết tương. Do đó, có thế cho rằng nổng độ lopinavir trong tim cao
hơn không đáng kể nống độ trong huyết tương.
Ó chó, các sóng U cao trến điện tâm đồ đã được xác nhận lá có lién quan dến kẻo dải khoang PR vá 1ảm chậm
nhịp tim Tác động nảy là do khả nản_g ánh hướng đến nổng độ các chẩt điện giai.
Ý nghĩa lâm sảng của cảc dữ 1iệu tiến lâm sảng nói trên chưa được biết đến, tu) nhiên không thế loại trứ tác
động trên tim ngưới cùa thuốc (xem phần Canh báo vả Thận Irọng Tác dụng khóng mong muốn)
Ó chuột cống, độc tính trên phôi thai (sẩy thai, gìảm khả nảng sòng của bảo thai, giảm cân nặng bảo thai tăng
sự biến đối bộ xương) và độc tính tảng trướng sau khi sinh (giam khá nảng sống sót cua chó con) đã được ghi
nhận Iiểu gây dộc cho các thế mẹ Nống độ toản thân của lopìnavír/ritonavìr ớ các thế mẹ vả Iiếu gâ) độc anh
hướng đến phải triến cùa cá thể con thấp hơn nống độ diếu trị mong đợi 0 ngưới.
Nghiên cừu vẻ khá nảng gây ung thư của Iopilovirứitonavir trên chuột nhắt cho thẩ) thuốc không độc hại gen.
không kích thích phân bảo khới tạo khối u gan, do đó được coi lá không có nguy cơ trên người.
Nghiên cửu khả nảng sinh ung thư trên chuột công khỏng tim thắ) khả năng sinh khối u cúa thuốc
Lopinavirờitonavir khỏng gâ) đột biền gen trong cảc thử nghiệm in vilro vả in vivo bao gồm thu nghiệm đảo
nguợc đột biến trên vi khuắn Ames, xẻl nghiệm u lympho ơ chuột nhắt, xét nghiệm vi nhân trên chuột nhảt vả
xét nghìệm sự sai1ệch nhiễm sảc thế 6 tế bảo lympho cùa người
DÒNG GÓI
Viên nén ALL'VIA (lopỉnavir/ritonavir) là viên nén hinh oval bao film mảu do, ALUVIA có dạng viên nén
200mg lopinavir/SOmg ritonavir dưới dạng đóng gói chai 120 viên nén.
BÁO QUÁN
Báo quán viến nén bao 111m ALUVIA ớ nhiệt độ không quá 30 (`
HẠN DÙNG ,
48 tháng kế từ ngả) san xuảt
Tiêu chuẩn: Nhã sán xuất. V
Khong dung thuoc quá hạn sư dụng. Đế xa tam tay tre em.
Tliõng báo cho bác sĩ nhũng lác dụng klxỹỆ/j' muố\ngặp phải lrong khi sử dụng I/mốc.
san \ua1 … AbbottGmbH&Co,K ằ’ VĂN PH_ỄNG \
Alu (JJ— IZ
PHÓ cục TRUỞNG
JVMn Vãn ẵắaxnẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng