\
= I
ẳ'= '
ẵm
%><
ẫ
BỘYT J
CỤC QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn dẩu:.âl…lửửếỉ
Rx- Thuốc bán theo đơn
Althax
Thymomodulin 120 mg
Đọc kỹ hubng dln nừ dụng trước lúLl dùng
euí
@ ueưumex
Thlnh phẫn: Tliu dwh: TCCS
Thyrmnndulin… .120mg Bùoquủn: Nơikhd. mamm.
Táduợc… vd1wènna nhaơOM30'fĩ
cm agnu. chóng 'ẻh'L ơụm. llỒu dủnnẵ. somm:…
Lách dùngvicácthõngtlnkhlc:
Xem từ hương dấn sử dụng … sán xuân cvcn nuơc twuemmưrex
358 Giải Phòng—Tharm Xuân—Hù N0í
Đònừntnycủừủom Sánxuấttai:NhámáyDPsô2
Đọckỷhưỏngdlnwdụmtmớckhldùng TmngHau-Tlèn Phòm-MèLinh-HủNợi
ALA
RX - Presơiption drug only
…Ữ
Althax
Thymomoduline 120 mg
ĩ3 hhkgturs x10 LdỊJSHỐUS
Canfully md … dữưtbn bơlmu uu
I-l-WWWHLWJ.
zoN Moms mamuwuu *: palmmnw
MW MH Mlm see
aer1vounaomvm 1vuouvn xauưuơan
OuOỂmM
m…»… meLdAmmzđums
snmqmw :…
AWạụv Fo«ddặtgv F"ớạl
\ Ó°ọo
aaa «W
ỀẨỆỀỂỀW
e*'°`°
?
ủ…ffl 4
|
mmnumwommllwo
wuluonưmlomm
wa mm= au °°S
…… m Lm uommlww
… womwuwm 'WWI
… L L f b_'j_ …
Mozr '
wv'ỡạw
SỐ lò SX/Lot.Noz
Ngùy sx…fơ :
I-Đ/Exp :
TỔNG GIÃM ĐỐC
mffleLný MỆỦ..-
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
"ALTHAX
Quy cách: HỌp 3 ví x 10 viện hoặc 6 vì x 10 viện
Dạng bâo chế: Vien nang cứng
Thânh phân:
Thymomodulin 120,0 mg
Thãnh phẩn khác (Lactose, microcrystallin cellulose, Dicalci phosphat, HPMC, magnesi stemt) vừa đủ lviên.
Dược lực học:
Thymomodulin có tãc dụng diêu hòa miên dịch tren mô hình thử nghíệm
Dược động học:
Sau khi uông, mức độ hấp thu_cùa thuốc được đánh giả thông qua sự xuất hiện của FTS (facteur thymique in their serum).
Nghiên cứu ở người trên 70 tuôi cho thấy sau khi ưông Thymomodulin khoảng 2-6 giờ sự xuất hiện của FTS đạt dược là tối
đa, nó được duy tri trong khoảng 12 giờ và bỉến mất sau khoảng 48 giờ.
Chỉ định:
- Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn ho hẩp ở trẻ em vè ngưòi lớn.
- Hỗ trợ điều trị Viem mũi dị ứng, dự phòng tái phát dị ứng thức ăn. /Uịl ~—
- Hổ trợ cải thiện các triệu chứng lâm săng ở bẹnh nhân HIVIAIDS ' '
- Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi. /
Liều dùng — Cách dùng:
- Dùng để hỗ trợ dự phong tái phát nhiẻm khuẩn ho hấp ở trẻ em và người lớn: Liêu dùng 120 mglngăy, dùng trong thời gian
từ 4 — 6 tháng.
- Dùng hỗ trợ diều trị viêm mũi dị ứng: Liêu dùng l20mg/ngăy, dùng trong thời gian 4 tháng.
- Dùng hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ãn: Liêu dùng 120 mglngăy, dùng trong thời gian từ 3 — 6 tháng.
- Dùng để hỗ trợ tãng cường miễn dịch dã suy giảm ở người cao tuổi: Liêu dùng 160 mg/ngây. dùng ưong thời gian 6 tuân.
- Dùng hỗ trợ các triệu chứng IAm săng ở benh nhân HIV/AIDS: Liêu dùng 60 mg] ngãy, dùng trong thời gian 50 ngãy.
Chống chỉ dịnh:
- Bệnh nhân mân cảm với thănh phân của thuốc.
Tác dụng không mong muốn
— Phản ứng dị ứng có thể xảy ra ở bệnh nhân măn cám.
Tương tác thuốc:
'Ihuốc lầm giảm một số tác dụng khOng mong muốn của thuốc hóa trị Iiẹu ở bẹnh nhân ung thư.
Phụ nữ có thai, cho con bú:
Dùng theo chỉ dẫn của bác sỹ
Quá liền và xử trí:
- KhOng nén dùng thuốc quá liêu chỉ định
Bảo quản: Nơi kho. tránh ánh sáng, nhiệt dộ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngãy sân xuất
Tiêu chuẩn: Theo 'DCCS
Đểxa tầm tay trẻ em
Thóng bảo vói thầy thuốc nếu gặp phải tảc dụng khỏng mong muốn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thuốc nả y chỉ dùng theo dơn cũa Bác sỹ
Nốu cản Ihẻm thóng tin xỉn hỏi ý kiến thầy thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDILANTEX
Trư sở: 358— Giải phóng … … x… — Hè nọi
Sản xuất tại nhà máy Dược phẩm số 2, Tiên phong, Me Linh — Hầ Nọi
@
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng