—.—…——…——.————-.…… , Al 14065
— BỤ Y 1Ệ MĂU NHÂN THUỐC XIN ĐÃNG KY
CỤC QUẢN L Ý 'ỉ) LJ'ỢC
. ĐÀ PHÊ DUY'Ể`I .
J
' li Lân d.:u5lỄ/ơZC ..
Ẹ E
"° E
= \ ›
> .. <
5 ::
; 3
² <
…f 8 ›
z ỉ
ẵẵ ẵa ' ẵ
gị ẵễ Ễ :
ag ỉ ° ›
Ệỉ ỉẳặ ' s
? ễề ' f ả
F °II'Í Ị
Í f /
ỄỄ ỄỄ ' ~ f `
#
ỉ g J
zị aẽ f ả ~
Vì:57x90mm
NgảyLs tháng `inăm 2013
TÓNG GIAMĐOC
ẶỔ ỏÌỀẫỌ`Ề, __
i/fẩỄ/CÔNG TY ỄẶ\
«" cốm “` * …
zị Ẹ.Ề ẵẳẵ la
ẩễ ẳẳ 3 ẳả ẵ
ặẵ ỆỆ ẽặ ỉ
ì=ẵ ẻẫ ' ỉ TỐNG G\ÁM DỐC
Ễẫ ãị g _ | I ’/` \
g : fZẩ °Zấn Ếc—aza
——~ &
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC:
Viên nang ALPHAVIMIN
]. Công thức bâo chế:
- Lysin hydroclorid 12,5 mg
- Calci glycerophosphat 13 mg
- Acid glyccrophosphoric ` 10 mg
- Vitamin B] (Thiamin mononitrat) 10mg
- Vitamin B2 (Ribofiavin) 1 mg
- Vitamin Bó (Pyridoxin hydroclorid) 5 mg
- Bột DL -u - Tocopheryl acetat tương đương với DL -a - Tocopheryl acetat ) 5 U]
- Vitamin PP (Nicotinamide) 10 mg
- Tá dược: Tinh bột mỳ, PVP, Tale, Magncsỉ stearat, Nước tình khiết vừa đủ 1 viên.
2. Chỉ định điều trị:
Bổ sung lysin và một số acid amin trong các trường hợp: chế độ ăn không cân đối hay thiếu dinh
dưỡng, trẻ còi xương, chậm lớn, trẻ biếng ăn, giai đoạn trẻ đang tăng trường, thời kỳ dưỡng bệnh,
đang theo chế độ ăn kìêng, đang có bệnh mãn tính,bệnh nhiễm khuần, bệnh nhân bòng.
3. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất cứ thânh phần nảo của thuốc
4. Tác dụng không mong muốn:
Pyridoxin dùng lìểu zoo ng ngảy và dải ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi
nặng, tiến trìền từ dảng đi không vững và tê cóng bản chân đến tê cóng vả vụng về bản tay. Tình
trạng nảy có thể hổi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiễu di chứng.
Hiếm gặp. ADR <1/1000
Buồn nôn vả nôn.
Nicotinamid liều nhỏ thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao, như trong trường hợp
điều trị pellagra, có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau đây, những tảc dụng phụ nảy sẽ hết sau
khi ngừng thuốc.
T hưởng gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Khảc: Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giảc rát bòng, buốt hoặc đau nhói ở da.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Tiêu hóa: Loét dạ dảy tiến triển, nôn, chản ăn, đau khi đói, đầy hơi, ia chảy.
Da: Khô da, tăng sắc tố, vảng da.
Chuyến hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, Iảm bệnh gút nặng thêm.
Khảo: Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị - huyềt quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ
huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Lo lẳng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường [bao gồm tăng bilirubin huyết
thanh, tăng AST (SGOT), ALT (SGPT) vả LDH], thời gỉan prothrombin bất bình thường, hạ
albumin huyết, choáng phản vệ.
Thiamin các phản ửng có hại rất hiếm và thường theo kiếu dị ứng.
Ribof1avin không thấy có tác dụng không mong muốn khi sử dụng. Dùng liều cao ribofiavin thì nước
tiếu sẽ chuyến mảu vảng nhạt, gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiếu trong phòng thí
nghiệm.
DL -a - Tocopheryl acetat thường được dung nạp tốt. Liều cao có thể gây ỉa chảy, đau bụng, và
các rối loạn tiêu hóa khảo và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu. Viêm da tỉếp xúc đã xảy ra sau khi
bôi thuốc.
Tác dụng không mong muốn cùa Calcỉ:
Thường gặp, ADR > 1/100
Tuần hoản: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi.
Tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
Da: Đò da, ngoại ban, đau hoặc rát bỏng nơi tiêm, đau nhói dây thần kinh. Bốc nóng vả có cảm
giảc nóng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100
Thẩn kinh: va mồ hôi.
Tuần hoân: Loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Máu: Huyết khối.
Thông báo cho bác sĩ những Iảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng Ihuốc.
5. Tương tác thuốc:
Nên dùng cách xa (2 -3 giờ với khảng sinh nhóm tctracyclin, phenytoin, các quỉnolin, cảc khoáng
chất (sắt, kẽm, magnesium,..) các oxalat, glucocorticoid, không nên phối hợp; các thiazid, cảc dẫn
xuất digitalis, levodopa.
6. Liều lượng và cách dùng:
Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: uống 3 - 4 viên/ ngảy.
Thiếu niên, người lớn: uống 4 - 6 viênl ngảy.
Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
~:
ÍỆ`
Ế
"
>
7. Cănh báo và thận trọng khi sử dụng: Khi sử dụng liều cao cho những trường hợp sau: tiền
sử loét dạ dảy, bệnh túi mật, tiền sử có vâng da hoặc bệnh gan, bệnh gủt, viêm khớp do gủt và
bệnh đải tháo đường. \
8. Quá liều:
Khi quá liều xảy ra, không có biện phảp giải độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường
như gây nôn, rừa dạ dây, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
9. Phụ nữ có thai và cho con bú:
Chưa có thông tìn.
Qd'J'
10. Quy cách đóng gói: Vĩ 10 viên, hộp 10 vị
11. Bão quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
12. Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
13. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ THUỐC XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến cũa thầy thuốc
Nhà sản xuất:
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
HADIPHAR 167 - Hà Huy Tập - TP Hà Tĩnh
ĐT10393854389 — Fax 0393856821
Nhã phân phối:
89 F Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. 'Ihanh Xuân, TP. Hà
- ĐT: 04. 36648948 Fax: 04. 36648947
PHÓ cục TRUỞNG
J'Mễn. % W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng