' BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ĨOỰ/ [
Lân đẩuz.ẵá² ...l.Ỉ..J
I{JJV›—ậ uyJ…r ›:iiv ……w … -ẹ
ALPHADEKA DK
Alpha chymotrypsin 6,3mg
Box of 10 blisters of 10 tablets
ALPHADEKA DK
GMP - WHO
Chi định, P~
, Ta duoc de[ mpuents q.sf ..
sox [Reg.N’ọ):
,1vlèn '1 tabiet
Í-ỒIAMHIA ƯU
… f…ĩvua N…
'.~
?
u…wv raử i…_ươi I…A~
\JLv tu H W `.`d' '.Jvmm ~`w` VM…
… ~;…;…ụ rr … r.…
t 1
i
Bảo quản/Storage: E
M» kho nhuet đo dum 30 C, \
Store … a dry place beiow ỉO'C \
\
i
i
SỐ 10 SX ỆLOI Now
Ngay SX fog [›atez
HD '[xp Daiet_
)IG V)IJOVHd1V
ụ W
ALPHADEKA DK“
Alpha chymotrypsin 6,3mg
Box of 2 blisters of 10 tablets
Manuíaưlunad by
H ATAY PHARMACF UTÌC AL .I.S.C
La Khe› Ha Dong- Ha Nou
Dưmbuted by~
THUAN PHAÌ COMMERCIAL PHARMACEUTICAL AND MEDICAL EQUIPMENT JSC
Lot 44 Tl'la Van Ouan ~ Yen Phuc ~ Ha Dong - Ha Non Clty
H"
Chi Emh. chòog du đinh, Cidi dung . Loèu úungllndlnuou` Dữ n lám hy lre om Do< ky hum din su dung trưa khi dung
Comnindlznion. Mmmmnmm Dosage' Kup om ol tho ơuch of duldưn Read cuefulìy thu qulu beủư use
… … …… …… -……— … …. … … . ; nơuchuánaspmhunom
… .. … .… u. W…i … .… i.… .
fi’MV "
K ALPHADEKA DK
Alpha chymotrypsin 6,3mg
Hộp 2 vì x 10 viên nén
Nha sản xuảl
CONG TY CP Duoc PMÁM HA TAv
La Khê - Ha Dòng - TP Ha No:
Phản phòl mm
C.TCP … ouợc PHÁM & nm T…AN ……
[044 -TT28 Khu do rhu mm Van Ouan — Vén Phuc ~ H'a Đc'mg - YP Ha Nói
H-'`
1'humphản#Cmmxultìcm:MM»…` ~› |: . … ' ……. . '› v BAoquán ougn:
:.p VỵHlyỊt ~… … … . 1…' .. `
… . -. , .
›
..… …….J
i u"k ›…~ .… i.… w…-.
SDKHIOg.NG) ... ……
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THU Ốc
VIÊN NÉN ALPHADEKA DK
Trình bảy:
- Hộp 10 vỉ x 10 viện nén kèm tờ hướng dãn sử dụng thuốc.
- HỌp 02 vĩ x 10 viên nén kèm tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Thảnh phần: Mỗi viên nén Alphadeka DK chứa:
Alpha chymotrypsin 6,3 mg
(tương úng với 6300 đơn vị chymotrypsin USP)
Tá dược vd ] viên
(Tá dược: Isomalt, magnesi stearat, tinh bột mì, tinh dầu bạc hả ) .
1. Chỉ định:
— Giảm viêm vã phù mô mẽm do âp xe, loét, nhiễm trùng.
- Điều trị cãc trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật như phù nề mi
mắt, câc chấn thương cấp, bong gân, chấn thương thể thao, chuột rút; lăm giảm vả mất
các bọc máu ở da, dập tím khô, khối tụ mãn, bâm mãn.
- Giúp lăm lỏng các dịch tiết đường hô hấp tren ở người bệnh hen, viem phế quản, các
bệnh phổi và viêm xoang.
2. Liều dùng - cách dùng:
* Liều dùng: Uống 1 - 2 viên | lẩn x 3-4 lân trong một ngăy.
* Cách dùng:
Nèn uống với nhiều nước ít nhất tương đương 240 ml nhằm giúp gia tăng hoạt tính của
men.
3. Chổth chỉ dịnh:
- Dị ứng với chymotrypsin hoặc bất kỳ thănh phẩn năo của thuốc.
— Phụ nữ cho con bú.
4. Thận trọng:
- Chymotrypsin được dung nạp tốt và không gây tác dụng phụ đáng kể
- Những bẹnh nhân không nẻn điểu trị bằng các thuốc dạng men gổm: ngưòi rối loạn
máu đông di truyền như hemophilia( chứng máu loãng khó đông), rối loạn đông máu,
dùng thuốc chống đông máu, sắp phải trâi qua phẫu thuật, dị ứng với protein, loét dạ
dây.
5. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
* Phu nữ có thai: Thận trọng, chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi những lợi ích của việc
điều ni vượt quá nhĩmg nguy cơ có thể xảy ra với thai nhi.
* Phu nữ cho con bú: KhOng nen sử dụng, nên ngừng cho con bú khi mẹ dùng thuốc.
6. Ảnh hưởng cảu thuốc lên khá nãng lái xe vá vận hảnh máy móc:
Không tìm thấy trong các tăi liệu tham khâo được.
7. Tương tác thuốc:
- Chế độ ăn cân đối hoặc sử dụng vitamin và bổ sung muối khoáng được khuyến cáo để
gia tăng hoạt tính của chymotrypsin.
- KhOng nen sử dụng chymotrypsin với acetylcystein, một thuốc lăm tan đăm dường hô
hấp, không nen phối hợp chymotrypsin với thuốc chống đông máu vì lảm gia tăng hiệu
lực của chúng.
8. Tác dụng không mong muốn:
- Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu dâi năo do sử dụng chymotrypsin ngoại trừ đối
tượng đã nêu trong mục thận trọng khi sử dụng.
- Các tác dụng phụ thoáng qua có thể thấy (nhưng biến mất khi ngừng điêu trị hoặc
giảm liêu) bao gôm: thay đổi sắc da, cân nặng, mùi phân. Một văi trường hợp có thể bị
rối loạn tiêu hóa như : đây hơi, nặng bụng, tiêu chảy táo bón hoặc buổn nôn.
- Với liều cao thuốc có thể gây phản ứng dị ứng nhẹ như đó da.
Thỏng báo cho bác sĩ các tâc dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
9. Dược lực học:
Alpha chymotrypsin được điểu chế bằng cãch hoạt hóa chymotrypsinogen, chiết xuất
từ tụy bò. Alpha - chymotrypsin lã enzym thủy phân protein có tác dụng xúc tác chọn
lọc đối với các liên kết peptid ở liền kề các acid amin có nhân thơm. Alpha —
chymotrypsin dược sử dụng nhằm giảm viêm và phù nề mô mẽm do áp xe và loét, hoặc
do chấn thương và nhằm giúp lăm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bẹnh
hen, viêm phế quân, các bẹnh phổi và viêm xoang.
10. Dược động học:
Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hoá. Thải trừ qua phân và nước tiểu.
II . Qaá liều vả cách xử trí:
Khỏng tìm thấy trong các tăi liệu tham khảo dược.
12. Bảo quản, hạn dùng:
- Báo quán: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Thuốc nảy chỉ sử dụng theo sự kê dơn của bảc sĩ.
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thỏng tin, xỉn hỏi ý kiến của bác sĩ.
Khóng dùng khi thuốc đã hết hạn sử dụng, viên thuốc bị võf, biến mâalỉ]
THUỐC SẮN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Ha Đỏng- TP. Hà Nội
ĐT: 0433522203 FAX' 04.33522203 ỗỉ Z
CÔNG .'. A 7 /
PHỐ cuc TRUÒNG
JỘuyỗn VănW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng