W/W
MẨU NHÂN THUỐC ĐÃNG KỸ
1. MẨU NHÃN vỉ ALPHADAZE (1 Vi x 10 viên nén)
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC _________ _.
ĐÃ PHÊ DUYỆT ’ ALĨẳAỔHỄZE ^Lghfị^ỵngf
Ghymtmaln Ghymotrypsln
21 mich 21 mlcrokatals
cn mm nươc PHẨM usn- mc
Lân đau/ÌỸ/lạíb'uf
ALPHADAZE ALPHADAZE
GMP wno GMP wno
Gllymotmsil Gllymotrmln
21 mlcmkatals 21 mlcrokatals
LSA- -MHWÙLW LGA- -mnmfb…m
Rx
ALPHADAZE ALPHADAZE
GMP wno GMP WHO
Bhymoừypsh Chymohypsln
21 microkatals 21 microkatals
l … mm nưch min usa- mc
J,,
|
|Rx
l ALPHADAZE ALPHADAZE
l GMP- WHO GMP- wuo
I
|
Ghymừypsln Ghymotrypsln
21 micmkatals 21 microkatals
| mmnmm.m m-mnmm.m |
\…J
Tp.HCM, Ngây L° tháng 03 năm 2014
KT.Tổng Giám Đốc
Phó 'IổngGiám Đốc Chẩt lượng
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
z. MẨU HÔP ALPHADAZE (Hộp 2 ví x 10 vỉên nén)
@ szcwudw
Rx Thức bán thoo dơn
AI.DI*IADAIIĨ @
Tp.HCM. Nsiym tháng o_j năm zou;
KT.TỔng Giím Đổc
17: — Vĩ
3" Ọ \*fb\\
DU'
Hộp2 le 10 viên nén ị
iGW_-fflfịlJ \
thmotympửi zu… OỈỤO.CẤQI 0ỈỤI.
.................. wmvẨmwnm:
…““??“ửỆ ……………
mwum uu-mcmnnm L`n.,Ltd /
MHD.MC.TnTan.BIIITmDM.HM
. 52
" ] ~Ể ẵ 8 ². Ễ h;
' ỉ 0 < Ẹ Y
' Ế `“ ẵ ': g ế 29
Ỉ * Ễ Ê ; = —ã ị ~
1 ”g D ° ỉ cị
Ỉ Í ẫ: o-t 2 g u 3
. ẫw; « ẫỉ ẵ .ẽ `Pềfr
| “Ế - z _ m = ỉ“
{ =ẳẫ ”ổ s ã … ẳ ẵ— Ru»
Ỉ ẫẳẵị ỗ e zg Ẹ “
Ềẵ : Pu ế o 2'
L I C c 2 =
ễ”ẽẵỄ 3 …g 3 U
…
owmvm ............................ zumm sơiom.m ,
Excbhnhqsp ......................................... Hdalot WWW :
…cumouuu-mmmme. …dìơủrm:
WA…Beodtfnpodtooetsedouahly.
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
s. MẨU HỘP ALPHADAZẸ Ể ;
-ẫỂịa ..Ễ ế ẵ Ễ Ễ.
~Ể Ể 0 8 = tễ
Ê hẫ ² 3 = -
ẫ Ế % 2% €
Ễ`ể'ẵ ag s
…
Chymoừypiho ............................ 21W SổbWJb ,
Excbhnhqap ......................................... ]… WWW :
mmooummmme. fỤÚĨIWổ—Ddo:
W…Reodlhepodtmotnưcơuùly.
Tp.HCM, Ngãy 40 tháng o_j năm2019
KT.Tđng Giám Mc
J" ’ ' A .( \
, _ cone T_Y x—~
""jift [ ,~.1,
i. nJ'WỀC'n'R H
`ã, _. , ,.
1*1 DUOC Pị~…u.i ,
,sz
fflifL-
—v
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén ALPHADAZE
(Thuốc bán theo đơn)
ALPHADAZE Viên nén
0 Công thức: (cho một viên nén):
- Chymotrypsin ........................................... 21 microkatals (tương đương 4200 đơn vị USP)
- Tả duợc ............... vừa đủ .......................... 1 viên nén
(Đường kính, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), bột talc, tinh bột ngô, acid stearic, menthol)
4 Tác dụng dược lý:
Dươc lưc hoc ² /
- Viên nén ALPHADAZE lả một thuốc khảng viêm có chứa men phân giải Protein.
Có tảo dụng xúc tác chọn lọc đối với cảc liên kết peptỉd ở liền kề các acid amin có nhân
thơm. Thuốc được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe vả loét hoặc do chấn
thương và giúp lảm lòng cảc dich tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản,
viêm phổi và vỉêm xoang.
Dươc đông hgc
Ngậm đưới lưỡi: Thuốc được hấp thu qua niêm mạc lưỡi từ đó thuốc được đổ vảo tĩnh
mạch có phía trong rôi đổ vảo hệ tuần hoản mã không bị gan biên đổi.
Uống: Thuốc được hấp thu qua niêm mạc dạ dảy vảo ruột non. Do cảc lỗ trên mảng niêm
mạc dạ dảy vảo ruột non nhỏ, sự liên kết giữa các tế bảo lại chặt chẽ nên sự hấp thu ở đây
tuy có quá trình vận chuyển chủ động nhưng chủ yếu vẫn là sự khuếch tán qua lớp lipid.
0 Chỉ định:
- Kháng viêm, chổng phù nề sau chấn thương hay sau mổ.
o Liều dùng :
- Uống hoặc ngậm dưới lưỡi: mỗi lần 1-2 viên, ngảy 3-4 lần.
4 Chống chỉ định:
- Mẫn cảm vởi các thảnh phần của thuốc.
0 Tác dụng không mong muốn của thuốc:
— Thường gặp nhất là tăng nhất thời nhăn áp do các mảnh vụn dây chằng bị tiêu huỷ lảm tắc
mạng bó dây. Dùng trong nhãn khoa có thể bị phù giảc mạc, viêm nhẹ mảng bồ đảo.
Thông báo cho bảc sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
O Tương tác thưốc:
— Chưa có
0 Thận trọng:
- Vì khả năng gây mắt dịch kính, nên không khuyến cảo dùng chymotrypsin trong phẫu thuật
đục nhân măt ở người bệnh dưới 20 tuôi.
- Không dùng chymotrypsin cho người bệnh tăng ảp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc
người bệnh đục nhân mắt bẩm sinh.
0 Sử dưng cho phụ nữ có thai vã cho con bủ:
- Phụ nữ có thai vả cho con bú phâi được chỉ định cùa bảc sĩ
0 Sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy mỏc:
- Thuốc dùng được cho người lái xe và vận hânh máy móc
o Quá liều và xử trí:
- Liều cao gây phản ứng dị ứng
— Xử trí: Ngưng dùng thuốc vả đỉều trị triệu chứng
4 Trình bây :
- Hộp 2 vi x 10 viên nén.
- Hộp 20 vĩ x 10 viên nén.
o Hạn dùng : / …
- 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. _
« Bâo quản : ĩ
- Bảo quản nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sáng
o Tiêu chuẩn : TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
NÊU CẨN THỂM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CỦA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG GHI TRÊN HỘP
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÂM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô llD đường c - KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 Fax : (08) 37.543.999
TP.HCM, N_gảy 10 tháng 03, nãm 2o14
X,.ỊỀhó-Tông Giám Đốc Chât Lượng
/J 1 4/ ^\`
PHỐ CỤCTRUỜNG `DSĨÍÉẨN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng