1x 10 viên
q
Hộp2v
…ẵữễâ
Ễ ẫẵềẳảảễ
]] năm 2012
… zang
Ms.. n …. ............... Ê ........... …x… 2 ……
Je
S … n -…
l 0 an» W … Ế… .…ẵiẩẽ ảiị ...:: ...ẺẺ ẫ?ấ
] ri Ễ.Ẻâz Ềzễẳz
u: 8 \ . me a …ễầ.zg . ỉ.xẫỄ cỄỀ.
1 t … m . t 2 ổ mẫẳ. c « ẾỄa sỄ.Ẻ6 íẵ.… .....Ễềẫ
2 8 m x … .… … . . . .s. _- … ẫ%Eoẫỗẽffl< zỄ.ỄỄỄẺỀ<
.B .W …Ổìẫ… .… v.
K … 2 .… m . ……
›I 1 ù !
2 ( l .… … _… ub… …ẵẵ. .!e ..ẵ .ễ ...Ễ .:.: ..... ẵửể
Ễzễẫz _
H w. .. … …… ảẵầỄ Ễouaấảws
n n . f . J . … E .
I 0 « … …… … ỂỂ ậẳ .ẳ Ể.…… Êễo
8 n…… _ … ….…… … z.mạ›Eoẵỗẫẫ zỄ.ỄoỄụẫẵ
Wu …… . …
o. …… .…u.… …
B .… m… .… … __… …..ưnẳâ cả… …..3 ẾỂ. .ễ ...: i..?é
TI ..m. ..…..m …… n . ỄỄ ỄỂ:Ễ
n T D ..A _ . 1
…… .wm ……m …… ..Ểaa _ỄSỀỔ .ẵặửỂổễơ
M N ..… m.… …. …. zẫ›ẵẫzoẫffl< ỄỄọỄẻẳ
V …
H đ l _
E 0 …:.5J3. .a Ế : . ...::.ì...
A W ÔÔZâ .—.< Ô—v UCOÔ dể ẫUỄ>ZỂX _ rửz<.L:…E…ẻ :1 Í : %: JỀzạ..ẸHEE
H n ỀkỄỄ Gỉằ... .
P …… ẫ c.ẫ… …Ễ ẵẫ. :…. ẫ... ẵ. ..ẵ u _ ...ẵa ẫaễề ..ẳẳ ..Ễẽổ
. :m ư.Ễ ễ». ::… 2Ể .:ễ 51 ổ. … … z.mm>thE>IOỄOỂ»ỄỄỂ
v. J
n
T L D 0…
J
Y N AE €…
ò..m H 1…
B . .
Q P .…
m .A .M
.a
Đ L
Hộp 10 vĩ (PVC/nhòm) x 10 viên nén
RÀLPHACHYMOTRYỂỄIỂ
21ụ
Katals
Chymotrypsin 21ụ Katals
lo blislers x ID lablen
lOvi x 10 vien nén
mdu—o _
' cuu
@ menưumex '" " ""
’ ’ ’ ’ ” ”’ !
RJ ;.A ›
NHWJHYHOTRYPSN 2… / 3 8
N «² x
_ Katals ›:
commou: … lnụnu _è.
ỉ'y'mm'f 21 um nưuumnuvumuun “ã Ễ
L_Ẹẳĩmwữ' ..ỂỈẨ.q.Ểrưfumí «mơnn : w … mun… n…: nu ~ Ế b'.
u. nd —_`nnOanD—ụtùhm a 2 .’Ế
úWựunjz'mmsu T Mửẵuhĩdqu ….uon unmu nunw u-ư « u« 2 Ế Ổ
W ` ugnqnu `—n—Obo _- ẵ 2 I
…ù MM—W
ỦÌ. MEDIPLANTEX ~— - “~ **
GỦ-WNO
RÀLPMCHYMOTRYPSIN 21H
Chymotrypsin le Kntals Katals
IOblisum x IOmhlets
[0w' x 10 viên nén
mdmu— …
I _ _ nu _ —
ffl MEDIPLANTEX
Rx
AIMYWTRYPSIN uu
_ Katals
T
Thinh …… Th…unmm -` `
memrymm Bin ụin_: N… n… lIvránh m: úng. miẹmọ u…s zs’c ` \
lAWhymlmuiu) ........... ll mưmKaala 'I'HccbiI: DĐVN ổ
: SĐK/IegNoz .-\.
cuitịa.amaiuaacqum ĐỂIIlIIIIJtiIRm _~…fj
Ắ uuuhnnhtlk: Xcmlùhmủgdlnsidụng DựlỹldIsdhsiuụqlmkuđiu. -Ễ"f~`i
ẵ ỀỈ cỏmrvcrmmcfwmm Ềợl
ì “E ổ JSmhhugG'ư'nM. m…. VuuNnn Ề/
m … sx….wmnủm {.
Tmmummms MeLnìụth'm . !
Ngảy 0? tháng ]] nãm zoqu
" DƯỢC TRUNG
\
O’ề BIEDIPI A
TỔNG GIẤM ĐÔC
DS.Ếẩ`cẫaĩaỗẵz
Nhãn hộp 50 Vi (PVCInhỏm) x 10 viên
mu0c DÙNG cno RBENH wen 50 vì x 10 vien nén
Thinh phấn: C 8
Mỗi viên chứa:
Chymoưwsin ................... 2l ụKamls
(mzmg đương với 4.200U1hay 4. 2ng
Tá dược vửa đủ ] viên.
Chi am cbón nằẵii am, iiễn dùng, mt dìlg vì dc thỏng tin khic.
Xem từ hướng su dung
No quăn: Nơi khó ưảnh ánh sáng, nhiệt độ khong quá 25 C
Tưu únẤm DĐVN IV SỐ 10 SXI.
smc- .............. N ` sx;_
……-…… ãắ ...................
Đọc kỹ hưởng dln sử dụng trước khi dùng
CỎNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng. Thanh Xuan. Hà Nội
sx tại. Nha máy DF số 2
IIEDIPLANTEX Trung Hậu. Tiền Phong. Mẹ Linh Há Nội
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Tên thuốc: R’ALPHACHYMOTRYPSIN
Dạng bâo chế: Viên nén
Thânh phần: Mõi viên nén có chứa
Chymotrypsin 21 pKatals
T a' dược: Isomalt, menthol, magnesi stearat, aerosil vừa đủ 1 viên
Dược lực học:
- Chymotrypsin lã một enzym thủy phản protein chiết xuất từ tụy bò có tác dụng xúc tác chọn lọc đối
với các liên kết peptid ở liên kế các acid amin có nhân thơm. Enzym năy được sử dụng nhằm lăm lỏng
các dịch tiết đường hô hấp tren ở người bị bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
Ngoài ra enzym năy còn được sử dụng nhằm lăm giảm viêm, phù mô mềm do áp xe, loét hoặc do chấn
thương.
Dược động học: chưa có thông tin. & P
Chỉ định: i~ /
- Dùng trong các trường hợp phù nể, sưng do chấn thương hay phẫu thuật.
- Được dùng phối hợp điêu trị trong các bệnh dường hô hấp trẻn như: viêm phế quản, viêm phổi, viêm
xoang và người bị bệnh hen. '
Cách dùng — Liều dùng: .
- Ngậm dưới lưỡi: 4-6 viên/ngầy, chia lăm nhiêu lân (dể thuốc từ từ tan hết dưới lưỡi). _
- Hoặc uống: 2 viên/lân, 3-4 lẩn/ngăy.
Chống chỉ định: Cơ địa dễ bị dị ứng với Chymotrypsin hoặc bất kỳ thănh phẩn năo của thuốc.
Tác dụng không mong muốn:
Trong một văi trường hợp có thể có các biểu hiện dị ứng thuốc gây nổi ban trèn da, kích thích niêm mạc
miệng (trường hợp ngậm dưới lưỡi), rối loạn tiêu hóa.
gz_úị: Thông báo cho thẩy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc: Lâm tảng tác dụng của thuốc đông máu khi dùng chung.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Dùng theo chỉ dẫn của thây thuốc.
Người lái xe hay vận hânh máy mỏc: Được dùng ẨỊỄ
Thận trọng khi dùng thuốc: Ngừng diều trị nếu có phản ứng dị ứng / '
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhản có bâ't thường về đòng máu hoặc dang diều trị với thuốc chống ']
đông. '
Sử dụng quá liều: Chưa có thông tin.
Quy cách: Hộp 2 Vi (nhôm/nhôm) x 10 viên
Hộp 2 vi, 10 vĩ , 50 vi (PVC/nhôm) x 10 viên
Bâo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ kh0ng quá 25°C.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Để xa tầm tay của trẻ em
cuc TRUỞNG
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng g/V : 7/V %7 /
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc ỹuấen Mn ffln ở
Nhà sản xuất: CÓNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Địa cin: 35`8 Giai Phór2g- Phương IỆăỔỄỄỀ ____I_\- Hả Nọn
SX tại: Nha mảy DP so 2, Trung ìlỉ . `— 'IĨên Phoi'iỀ›`
. -—i~n'
" "› \
.
{ a
' ›
.
o
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng