_]
rt'dxa) ou
11'mw› xs ẮẸỎN
ĩí'°N U°l²ffl )(S OI PS
²('°N 'MD xes
YỆTỈ
CHYMOTRYPSINE -
Ể…
mầ: Ễo… 8:5Ể. _: › ẵ za o8. uẩn. ỉẵ ucổ. Eo…ẵ
>GỂÒ:ỄQỀ: ...... bnooE ỂB eỂB …::.Ểs
mẫu…ẵỉ n.….í. Lỉơỉ
uễsoẽ
:ỉẵ! [› 1 n
onẫẩỉỄ…
zì ẳ ..… .ẵ __ ;… . :…ĩ: :
Eoẫo iĩ1o So.er Ềoẫo ..Ễẵ.
:. ị :.é....ìẻ …? .. .: T:. 4 .::
EDU
A
IẤN LÝ DUỢỐỊ
~
ĐA PH
ỄJÊỀ W \ A W II
!llG'HỤW G ! x
….……… … .1 111111
c C U C …. . 0 c…› oải
\ nag oo+ D ỉưễẹM 1 :.ầ % …Ềaầ vr8›v noo nẵổẵa
ơtffl ụổ … * asẳo og. & e…ĩma…ẳ c…, oì….Ề
a 1 … …… xẳoA ẵỄ ……Ềặ
4239 … vắ›v _ . no…. n Ềầa e.…Ề .…
017.0 … ẫầửn…ẳ ..ẫẳẳ Ề @ ẫỏm
3% A
ạ › N 7sầcbẵõỉfktồ 020 A4 ỘÀ’MÁSIỄMNGỆỒGỒ 7607 001
mo 1%
, % o…. …ỄỂ c…
1 .WỄ3ãbffl ..ềfflc … Ềẵtv cmv PÍ DẾ
u> lulLb.ổìỈ lruFbl 125 1 151 |
35.5 ui.: aniã
ẫ. <Ể. ã: nễu… za. xã …Ễẳ. ..ẳ. 8 …ẫ… uoớ. ỉằ
›.uỂòếãâẵồĩ ........ ›m8ẽ na: upễ.
# Ẻ8 ẫ ....................... _ ẳ:. ...:: …::—:…
nã n.:a. nễẵ o... n...... .:.. n...:e. zẳ &: .eầ
oẵ: Ê:u…
xẵ 3 ẳ:o nn: !… o:ẳ ao: :oễ ẫu.
F.…—
Lân aảuaffl.J…AL./…fflkễJ
CỤC QL
.J,_-_ !
C.… Ể ỉ.: ĩ… ...1 ...:
I.…x. ổ _..Ễỉ .ỉ: Ể z..:i :::. rỉ ầ.:x
PHACHYMOTRYPSIN-CGP
Alphachymotrypsin 4200 IU Ỉử
. . "ắ'
Mỗi v1ên ~=V
Alphachymotrypsm 4200 IU (tương đương 4,2 mg)
Tá dược: Đường trắng, Lactose, Tinh bột mì, Polyvinyl pyrrolidon (PVP K30), Tale, Magnesi stearat, Tinh
dẩu bạc hả.
Phân loại
Dược chất chính của thuốc lá Alphachymotrypsin thuộc nhóm enzyme thủy phân protein
Dưọjc lực hgc:
Alphachymotwpsin lã enzym thũy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với cãc liên kểt peptid ở
liền kề cãc acid amin có nhân thơm.
Alphachymotrypsin được sử dụng nhầm giãm viêm và phù mô mềm do áp xe vả loét, hOặc do chấn thương
và nhầm giúp lâm lỏng các dich tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quãn, các bệnh phổi vã
viêm xoang.
Dưgc dQng hgc:
Chưa có báo cáo~~_
cm gịnh '
Alphachymotrypsin được chỉ định điều trị trong các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
Liều lượng vè cách dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định cũa Bác sĩ diều trị.
Liều dùng thông thường như sau:
Uống: 2 viênllẩn, 3 - 4 lẫn mỗi ngăy hoặc ngậm dưới lưỡi 4 - 6 viên mỗi ngăy chia lâm nhiều lẩn
Cách dùl_lg
Uống nguyên viên thuốc với nhiều nước hay để viên thuốc tan dẩn dưới lưỡi
Chống chỉ định
Quá mẫn với Alphachymotrypsin hoặc bất kỳ thănh phẩn não của chế phẩm.
Thịn trgng
Vì khả năng gây mất dịch kĩnh, nên không khuyến cáo dùng Alphachymotrypsin trong phẫu thuật đục nhân
mất ở người bệnh dưới 20 tuổi. Không dùng Alphchymotrypsin cho người bệnh tăng áp suất dịch kính và có
vết thương hờ hoặc người bệnh đục nhân mắt bẩm sinh.
Phụ nữ mang thai, cho con bú: '
Chưa có báo câo về ânh hưởng cũa thuốc khi sử dụng cho Phụ nữ có thai vã cho con bú. Nên dùng thuốc khi ".Ề
thật cẩn thiết vả dùng theo chỉ định cũa bác sĩ. "
Ẩnh hưởng khi lái xe và vận hânh máỵ móc: Ế
Chưa có bão cáo về ãnh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lăi xe và vận hânh máy móc. ~i
Tương tác thuốc : Chưa có tương tác thuốc được báo cáo . i
Tác dggg phụ '
Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất cũa Alphachymotrypsin là tăng nhất thời nhãn áp. Dùng trong ẮƯ
nhãn khoa, có thể gặp phù gìác mạc, viêm nhẹ mâng bổ đâo. _
ỌỆÉJJLãÉẺỤẾÍẢ
Chưa có thuốc giăi độc đặc hiệu cho Alphachymotrypsin
Trong trường hợp quá liều hoặc trẻ em uống nhẩm thuốc, chuyển ngay bệnh nhân đến trung tâm Y tế gẩn
nhất vã mang theo toa thuốc năy.
T hông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Dgng trình bãỵ
Hộp 10 vi, vi 10 viên
Tiêu chuẩn
Nhã sân xuất.
B_ão_quịu
Bảo quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, trânh ánh sáng.
HJ.tLdù_nz '
36 tháng kể từ ngặy sân xuất. .
Để thuốc xa tầni tay trẻ em.
Nhà sản xuất
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
m BI - 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam.
Mọi thẳc mtỈc và thông tin chỉ Iiểt, xỉn liên hệ về sốđỉện thoại 08-38230108
Pi-1Ỏ cục TRUỞNG
WM 'VđnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng