MÃU NHÂN XIN ĐẢNG KÝ
1, Nhãn hộp:
l.PllA-KTAL
Chymotrypsin 4200 đơn vị USP
W "7 "
CONG TY CP DUỦC PHẦII TFƯỦNG THO
aAo ouAu: NẢH kẵò, nhiệt dộ dưới acPc. lra'nh ảnh sáng. '
TIÊU CHUẨN: TCCS.
[
Ị lì Thuốc bản theo đơn
BỘYTỂ
THẢNH PHẨM: Mỏn …èn nèn Alpha - klal chua,
Chyrnolrypsìn ...................................... 4200 dơn vu USP
Tá duoc vd ........................................................... 1 viên
CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHI DỊNH. LIÊU DÙNG CÁCH DÙNG:
X… xem tmng … huởng dán sủ dụng kem lheo CONG TV có PHẨM DƯỢC PHẨM mươuc mọ
sá 93 mm Lang. phưủmg Cóng Vu quan Ba Dinh. ĩhanh phò H'a Nòl
oổncimuy tri… sán…aumcum…c0mrvcómAuwợcmfflrnưmamo
Dọc kỹ hướng dẫn .ử … m kh] dùng. mpMpl dưg`nghNì, khu «ủng nghỉèp Hna XL là LÓ( Noz. thanh nhỏ Nam Dmh.
… | am n
lì p…p………g
ALPHA- KTAI.
Chymotrypsin 4200 USP units
:]
WMÌNV'N\Ợ QNIOue cHí mun. uEu DÙNG.
cAcn DUNG:
Xin xem trong ìờ hướng dán sủ dụng kèm theo. CÔNGTY CÓ PHẨM DƯỢC PNÃM TRƯfflG THỌ
sa as [ … Lang, ph…g có…; 've quan Ba o…h. m… p… HL Nòl
Đixa tẩm taytròem sa…mmmmumecómkumlợcmtnmươưcmọ
Đọc kỹ hưởng dẩn nừ dụng mm khi dùng. LòMY. dương NJ, … «'mg nghlèpHm xa. ú Lủt Hoa.
Lhnnh phó Nam Dnh mm Nam Dmh
& Prescription Dvug
B…f_
ALPHA-KTAI.
Chymotrypsin 4200 USP units
lllll|lllllllliliiIIIÌH|IIN
Medicine provided to the hospitul 7f'
TRUONG THO FHAHMACEUTICAL JS C
COMPOSITIONS: Each AIpha - ktal tablel oontalns’ STORAGE: Store in a dry and cool place. lempera-
Chymotrypsm…… 4200 USP units ture below 3ỞC. prutect from light.
Exupnents q.s for. ......... 1 tablet SPECIFICAT!ONz In house.
INDOCATIONS. CONTRAINDICATIONS. DOSAGE.
ADMINISTRATION:
See the endosed leaHet. SĐKIReg. No _
Số lò SX/Batch. No:
Knp out of reach of chlldrnn NSXMg. Dnte
Read caMully the Ieafht bnlon uso. HDlEXP. DIÌB
2, Nhãn vỉ: ,
.ng..ùs…năm 2017
TRƯỜNG THỌ
…f= “' ® J’Ạ xử . TÓNG GIÁM ĐỐC
Ặ\ “0 .`fưẹ @" z ., . \
-` °“ẬịwỂù _Ìư _c,g…°°`p _ DS.JVWVMJỂuy
Tờ huơ'ng dẫn sử dụng
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
ALPHA - KTAL
THÔNG TIN DÀNH CHO BỆNH NHÂN M
Để xa tẩm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Thông báo ngay cho bác
sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Thuốc
nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
TÊN THUỐC: Alpha - ktal.
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén Alpha - ktal chứa:
Chymotrypsin .................. 4200 đơn vị USP
Tá dược vđ. .......................... _. ............ 1 viên
Tá dược gồm có: Isomalt, talc, aerosil, menthol, magnesi stearat.
MÔ TẢ SẢN PHẨM: Viên nén mảu trắng, hình tròn, một mặt có vạch thẳng ở giữa, cạnh và
thảnh viên lảnh lặn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 ví x 10 viên, hộp 10 vì x 10 viên, hộp 50 vì x 10 vỉên.
THUỐC DÙNG CHO BỆNH GÌ:
Alpha - ktal được dùng đề: Điều trị cảc trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu
thuật.
NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIÊU LƯỢNG:
T huốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ với cảch dùng vả liều dùng như sau:
- Đường uống: Uống 2 viên/lần x 3 hoặc 4 lần/ngảy.
- Ngậm dưới lưỡi: Ngậm 4 … 6 viên/ngảy chỉa thảnh nhiều lần (để viên nén tan từ từ dưới
lưỡi).
KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY:
- Mẫn cảm với chymotrypsin hoặc bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
— Không sử dụng Chymotrypsin trên bệnh nhân giảm alpha-l antrypsin. Lưu ý, bệnh nhân bị
bệnh phối tắc nghẽn mãn tính. Đặc bỉệt là khí phế thủng, và hội chứng thận hư là nhóm nguy ~.
cơ giảm alpha-l antrypsin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Chymotrypsin có tính khảng nguyên, do đó có thể gây ra phản ứng dị ứng.
Ghi chủ: T hông báo cho bác sỹ những tác dụngkhông mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
Tờ hướng dẫn sử dụng
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM GÌ KHI ĐANG SỬ DỤNG
THUỐC NÀY:
- Chymotrypsin thường sử dụng kết hợp với các enzym khác để tăng tảc dụng điều trị của nó.
- Một chế độ ăn cân bằng hoặc sử dụng vitamin và khoảng chất bổ sung được khuyến khích
để tăng hoạt tính cùa chymotrypsin.
- Một số loại hạt, như hạt đậu tương, chứa cảc protein ức chế hoạt tính của chymotrypsin.
Những protein nảy có thế bất hoạt bằng cách đun sôi chủng.
- Không nên dùng chung với thức uống có chứa cồn, vì cồn lảm bất hoạt enzym. M
CẦN LÀM GÌ KHI MỘT LẦN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC:
Bạn nên uống đủng theo đơn của bảc sỹ. Tuy nhỉên nếu bạn quên dùng thuốc thì bạn uống
liều tiếp theo đúng theo đơn cùa bác sỹ.
Bạn không được dùng liều gấp đôi cho lần quên.
Nếu có vấn đề nảo bạn chưa rõ hãy gọi điện cho bảc sỹ hoặc dược sỹ để được tư vấn.
CÀN BẢO QUÁN THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO:
Bảo quản thuốc nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
NHỮNG DẨU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU:
Chưa tìm được tải liệu ghi nhận. '
CẨN PHẢI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU KHUYẾN CÁO:
Gọi điện cho bảc sỹ của bạn khi bạn dùng thuốc quá liều khuyến cảo hoặc đến cơ sở y tế gần
nhất để được hỗ trợ.
NHỮNG ĐIỀU THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY:
Thận trọng khi sử dụng Alpha - ktal với cảc đối tượng sau:
- Người bị bệnh rối loạn đông mảu.
- Người dùng thuốc chống đông.
- Người sắp phải phẫu thuật.
— Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bủ.
- Dị ứng với protein.
— Trẻ em.
- Người loét dạ dảy.
KHI NÀO CẨN THAM VẤN BÁC SỸ, DƯỢC SỸ:
Khi bạn sử dụng thêm một loại thuốc, thực phấm chức năng, hoặc thực phẩm nảo đó hãy
tham vấn bảc sỹ hoặc dược sỹ.
Khi thấy có các tác dụng không muốn khi sử dụng thuốc hãy hòi ý kiến bảo sỹ hoặc dược sỹ
2
\\Ể\ -4 Ệ›ẩ"ỉ /leI
— h
Tờ hướng dẫn sử dụng
Nếu cần thêm thông tin xin hòi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
HẠN DÙNG CỦA THUỐC: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TÊN ĐỊA CHỈ cơ sở SẢN XUẤT: ~ M
Nhã sân xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
Trụ sờ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thảnh phố Hà Nội
Nhà máy sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phấm Trường Thọ
Địa chi: Lô MI, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xả, xã Lộc Hòa, thảnh phố Nam Định, tỉnh
Nam Định.
Điện thoại: 024.37666912 … 0228.3670733
NGÀY XEM XẾT SỬA ĐỒ], CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DĂN sử DỤNG
THUỐC:
/ f~7/
\\fÀ-õ ỉ `
Tờ hướng dẫn sử dụng
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
ALPHA - KTAL
DƯỢC LỰC HỌC: M
Nhóm dược lý và mã ATC: BOõAAO4
Chymotrypsin lả enzym được điều chế bằng cách hoạt hỏa chymotrypsinogen, chiết xuất từ
tụy bò. Chymotrypsin lả enzym thủy phân protein có tảc dụng xúc tảc chọn lọc đối với cảc
liên kết peptid ở liền kề cảc acid amin có nhân thơm.
Chymotrypsin được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do ảp xe và loét, hoặc do
chắn thương và nhằm giúp lảm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở bệnh hen, viêm phế
quản, cảc bệnh phối và viêm xoang.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Chưa tìm được tải liệu ghi nhận.
CHỈ ĐỊNH:
Chống phù nề kháng viêm dạng men: Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay
sau phẫu thuật.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
T huốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ.
- Đường uống: Uống 2 viên/lần x 3 hoặc 4 lần/ngây.
- Ngậm dưới lưỡi: Ngậm 4 - 6 viên/ngây chia thảnh nhiều lần (để viên nén tan từ từ dưới
lưỡi). A
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với chymotrypsin hoặc bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Không sử dụng chymotrypsin trên bệnh nhân giảm alpha—l antrypsin. Lưu ý, bệnh nhân bị
bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính. Đặc biệt là khí phế thủng, và hội chứng thận hư là nhóm nguy
cơ giảm alpha—l antrypsin.
CÁC TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
Thận trọng khi sử dụng Alpha - ktal với cảc đối tượng sau:
- Người bị bệnh rối loạn đông mảu.
- Người dùng thuốc chống đông.
- Người sắp phải phẫu thuật.
- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
- Dị ứng với protein.
\\I ÁJỀ\ Á Ijl
\ủ: v-
Tờ hưởng dẫn sử dụng
- Trẻ em.
- Người loét dạ dảy. “
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chưa có nhiều nghiên cứu về tác dụng của chymotrypsin đối với phụ nữ mang thai vả cho
con bủ. Do đó phụ nữ trong giai đoạn mang thai và cho con bú cần phải tham khảo ý kiến
thầy thuốc trưởc khi sử dụng thuốc.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI VẬN HÀNH MÁY MÓC TÀU XE VÀ LÀM VIỆC
TRÊN CAO: Thuốc không gây buồn ngủ vì vậy không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận
hảnh máy móc cũng như lảm việc trên cao.
TƯONG TÁC THUỐC:
- Chymotrypsin thường sử dụng kết hợp với các enzym khảo để tăng tác dụng điều trị cùa nó.
- Một chế độ ăn cân bằng hoặc sử dụng vitamin vả khoảng chất bổ sung được khuyến khích
để tăng hoạt tính của chymotrypsin.
- Một số loại hạt, như hạt đậu tương, chứa cảc protein ức chế hoạt tính của chymotrypsin.
Những protein nảy có thể bất hoạt bằng cách đun sôi chủng.
- Không nên dùng chung với thức uống có chứa cồn, vì cồn lảm bất hoạt enzym.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Chymotrypsin có tính kháng nguyên, do đó có thể gây ra phản ứng dị ứng.
Ghi chủ: T hông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Chưa tìm được tải liệu ghi nhận.
"'lỨdl-f"
TỔNG GIẤM ĐỐC ;;
ìS.JquyềhVõm `
rue.cục mưòns
P.TRUỎNG PHÒNG
gỗ ›/amắ JẳiMỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng