U
%: _› S.. 83 sềễeẫ
……E 3 Ễ.Ễ
..Ể ả: ..…s .: … …› 5 ồ:
Ữ/ IM
……ẫỦW Ề.u
, . ), .DỄẵẵ Ễ.Ễế
. ..J Ể ._.\ .` Ể..ỄEẵả
ỉ... .. . : .…Ễ. E… m.… 0 m
.. . . Ễẳ .. . Ễẳ . … … …… x); … J…
ĩ : G _ _ _ R B
…… …… … M…. _ A A
M 5 n. G C pH. T
Ễ zẻ: uoầ ỗồ 0 H u N 1 O
a…Ểẳs: sỄuễụ. .ẵìẵỄeỄẽ-ễ O … W… M m
H
Ể.. sảỄỗ Ểa .:.Ễổ
u…Ề 8…zỄỄỄ
Ểễẳ Ểẵẵ
…ỄỄ Ế:
…ă ›Êz
:… 2 .em
Ễ zzỉ ooẳ …Ễu .
.ễm
a…Ễẳ ẵsễễo_ ẫ;ẵẵ:êsẵ_
Ểẫễsẳo …ẵẵỉẫả
8.Ễ<ỄỄ 9.Ễ
Ểẵẵ ..:ẵẳ
:… …E Ễ :: !: 3… .…n
8…: …uẫ .: EỂ ã:
eẳ …ẳ …...Ể .:.: 2. a..
93. .ẵ % ……ẳ …. ..Ễ Ba
eễ :: ….BE eẫ ...… Ễ ẵì …. ẫ
.Ể zzỉ ooỀ ồõ
ễ .. è ẵcỄẵe a…ạẵẵsẵỉẵ
ỂẺaễẵa ỂỂăỄ…
…Ễ 8.sẫễz
Ể ...ỄỄ Ểỉãẳ
HOP1UVIX1OVIẺN NÉN TRON
còue TV có PHẮN ouơc mun HẤI
azz - Lý Vln u… - P1 - TP. ca mu — Tinh ca mu
Ễ ẫs ọoẳ ồồ
ẳ: ẻả ẵẵỄụ ẳ: Eã ..Ề ẵỉéể
ỉ... .….ỄỄỂ Ể.. ẵẳẵu
o…ỄỂỄ . 5
ALMIPHA 8,4mg
(Hộp 10 vì x 10 viên nén tròn)
ẫE. z…z :…5 S … …› S ồ:
….B _› ẳ Sổ :.…Ểo
Chymotrypsin 8400 đơn vị USP
ALMIPHA 8,4 mg
0
n.
2
CHỐNG c… om…
CHI DINH
LIEU DUNG
Nguorlon
CONG THUC
Ễẫ .. .
…... s . .w Ể q … ỀỂ<
v . w T .. …
n . . …
… JẾ ;Y U Ố… |
il L D u 2
m …… Ê J…
A . U H ./Iu
B Q P ……
,c…. Á .…
MẮU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sữ dụng thuốc
ALMIPHA 8,4 mg
THÀNH PHÂN: Cho một viên nén tròn.
Chymotrypsin
(tương ứng với Chymotrypsin 8400 đơn vị USP)
Tinh bột mì 30,43 mg
Lactose 50,2 mg
Colloidal anhydrous silica 1,54 mg
Povidon K30 1,5 mg
Tale 5,4 mg
Magnesi stearat 1,4 mg
Đường kính 46 mg
Menthol 0,13 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
- Chymotrypsin lả enzym được điếu chế bằng cách hoạt hoá chymotrypsinogen, chiết
xuất từ tụy bò, lã enzym thủy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các 1iên kết
peptit ở liền kề các acid amin có nhân thơm. Enzym nảy được dùng trong nhãn khoa để lăm
tan dây chằng mảnh dẻ treo thủy tinh thể, giúp loại bỏ dễ dăng nhân mắt đục trong bao vả
giãm chấn thương cho mất.
- Chymotrypsin cũng được sử dụng nhẵm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe vả loét,
hoặc do chấn thương và nhắm giúp lảm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh
hen, viêm phế quãn, các bệnh phổi và viêm xoang.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Chưa tìm thấy tăi liệu [rong dược thư. ,/7
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau khi phẫu thuật, phù nề do các bệnh nhiễm
trùng gây sưng viêm.
— Lăm lỏng các dịch tiết ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm
xoang.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với Chymotrypsin hoặc bất kỳ thânh phẫn nảo của thuốc.
— Không nên dùng thuốc cho người bệnh tăng ãp suất dịch kính và có vết thương hở
hoặc người bệnh đục nhân mẩt bẩm sinh.
- Trẻ em dưới`3O tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
— Cách dùng: Nuốt thuốc chứ không được nhai` hoặc ngậm dưới lười cho thuốc tan
chậm.
- Liều dùng:
+ Người lớn: Nuốt ] viên/lẩn, ngăy 3 lẩn
+ Hoặc ngậm dưới lưõi: 4-5 viên/ngây, chia lăm nhiều lần trong ngảy.
" - V. @
, . _ .` lg` `ÌOì
l’
«n
THẬN TRỌNG: ; J
Vì thuốc lả enzym dễ phân huỷ nên thận trọng khi dùng cùng lúc v Ìi_J ’ "
Khi kểt hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng cẩn phãi thử tí
thuốc.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chưa tìm thẩy tăi liệu báo cáo về tác dụng có hại của thuốc đối với phụ nữ co [ ai và
cho con bú. Có thể dùng thuốc khi thật cẩn thiết.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Chưa tìm thấy tăi liệu ghi nhận.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa tìm thấy tải liệu báo cáo về tác dụng có hại của thuốc đối với người đang điều
khiển tău xe và vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Ít gặp: Phân ứng dị ứng.
- Trong nhãn khoa: Có thể bị phù giác mạc, viêm nhẹ măng bồ dảo.
“Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc ”.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU: Chưa tìm thấy tăi liệu ghi nhận.
BẨO QUẢN:
Bâo quăn ở nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM. , … _
HAN DÙNG: /
36 tháng kể từ ngây săn xuất ²
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC — CÁCH TRÌNH BÀY:
Ép trong vỉ, vĩ 10 viên nén tròn, hộp 10 vĩ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong
thùng carton.
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẢI
322 — Lý Vãn Lâm - PI — TP. Cà Mau — Tĩnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX : 0780 3832676
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng