OHHCUOd
.Ĩ ý _ sl®lqeị OÍXÌl
“ỊỂWỊOẺIỆSỊF'Ì'PWẺIĨỎƯIJWỨỦIV
oơww 011v
ALLOFLAMJ 00
AltễpiiìinỏtĨảìiE—tsùu'ẫỉũỉngý' Í
CMSITIOII: Each unmted tabletmntaínc
W
… nomt. mrms. mm….
MGEStminaffljgoe___ata
temperatum below 30'C Protect fmm tght.
…
KEEP OUT OF THE REABH OF CHILMEN.
GAREFHHJ READ % ASGOHPANYM ~
INSTRUCTIONS BEFORE USE.
PLEẦSE REFER IIORE INFDRIIẦTION 7'
Wu No:
`Batch No:XXXX
.Daie: ddlmm/yyyy
.Date: ddlmm/yyyy
m! hy :
Flamlngo Pharmaceuticals Ltd.
Fldocy : R~662 T.T.c hiku.
Rabule. Navl Munba' mu 701. Inủa
Offlco : P.O. Bon No. 21257,MumM mo 071. India.
H _ .
Ẹ… ®ê
==ẹ >²0
ỉ`=Ĩ ~eo
ả—. ::gã
i Ể`Ì` Ể’Z~< ts
I~- t“-i
Í `“ cc…ì—
:` ~<
%. ”ẩn
- . . 'W _ f_ _ _
AưLQ F LAMJĐ e_ e…Jow
Xin xem huủm dln lữ _dung dịnh kòm.
Allopurino] Tablets ÚSP 1110 mg gi}g gnggggẹị … …… _… um
__ _ A ._____…_-_ g-IỀỌNOỎỮNG: Uón`g `—""
mu0c BẤN meo»
eứmu0c ommunnt an-
`ĩtưtiittabtets _ _ ĨỂ ___ '
cAc mngTiitm quc xem mouo
DNNK:
' 0
Sản xuát M An @ bdí:
Fla lngO Hamingo I’h1rmaceuticals Ltd.
' am, : aesz.uc mm;
Rlbdn. vai Mơnbal 400 701. inũa.
om : 9.0. BoxNo. 27²57.Mu… too 071. Indit
U/ĩbt
S)\ZPẻ
\Q
J.… .…3 ư
& &
nỗw 3> ..ổụẺ
ẾỗIẻỉ ._ oo
oc… _ẫ ..…oỂ
|
@…
“@
>Ebmr>Z .— oo
>:ouẵzo. Ếư.o…m c……—u ổo :õ
……mo: c:oomổn SEO… oQ:S…Ễ…
>:ovzl:o… Cm…… ỗo :..m
mụ E…ẫẽẹ
ZỄ..Eẫ3…
Elẩỉ : HưannnnẺ—nlỉ FE.
nonnJ . .mou. ...Hn .:n >ỉu. ananĩ. 2us ẫzử! uoc ổ! .:nỉ
Dần: . VD N01 20 uuuuầ.ẵzắưl. ›co 03 ĩnỂ
>E.Omr>3 A oo
>..ouEẩo. Ếưẫm cm.nv ..8 B….
mmo: Eỗouổu …mĩ2 oO:S…Ễ…
>:ovcì:o… me …oo …:m
Ễ Eẵẫo
Í
ỈIỀỂã Iư›
Enỉỉno …íu-íỉnnẳ—ntỉ .ỄF
“lnổề . Đỏo». dHO :Ẻ )ỈI, ỂỈ. Z: ưu.. :.ỉỉ.
03Ỉ ĐO Dn: 20 udnnu.ẵễ. ›8 oj.- .
@
>...FOI.>Z .- cc
>:ouEẩo. ...mơĩỡ cm…. 28 30
m…wo: ::oOầẵ Sỉffl oO:ổ…ẳ…
>:oucl:o… C.m…V …oo Bm
wffl Eẵẫo
z!ỉlil !
m.ỉEĩ uưonilnnsznnỉ FỀ.
nỄJÌ ế. ......O. .ẳ ›ỉ! tnỂỉ. 2t1 2:3ơ1 ồo ẵ: .Ềỉ
Danh ,UO HỄ !: Nuuuu.ẵcãỉ.sgcưf .:uỉ
>E.oI.>Z ạ cc
>:oỀỄo. .….mơỄm cm…_ 8: Em
……mn: ::oOmỡ: 823 oO:S…Ễ…
>:oẾẫ:o… Cmm. ỗo ::m
Hỉl-ỉ : Uưlnẫtna:âauỉ FÊ
Ế 440 .:n 5! Duưll IIS ễẵu!noe .ễ... .:ni
…uuD Wu: 20 N.Ềuw ?ỀỄ. ằcj ĩaỉ
ầ
uuẵ
030-
%>FFOmF>Z A oc
>:ouẵẵ. ...mưẵm cm: .:3 Bu.
……moư c:oomổa ổỉầ oo:nm…:m
>:oucl:o… me …oo …:m
…muw Eẵẫo
zlfỂzẫ ! .
ụ.ĩỉỉ 1IẫBưnnẳỉuỉ ẺF
m:ẵ … ủa». .….40 _ẵ Ễ. ằnơl! Z..Ễ 2:3v! Ê: .E: ..:-3
050: . 10` ID: Zẩ N.ỀuFZẸ3Ễ Ế nẾ .:nỉ
, _ Batch No: XXXX Mfg. Date: dợlmmlyyyy Exp.Datez ddlmmlyyyy
>FPOI.>Z J oc..
>..oẵẵo. ...mơẫm cm: ..8 Ba
……wo: c:oomổa …mơỉ… oO:B…:P
>:OUE.…:O… C.m…u …oc …:w
mu Eẵẫo
zlEỂỂI Y
m.ỉỉ…s …Ểuưlỉ2ỀnI—n Fẵ.
nnã3 Ều. 440 .:n. ẵl Dinỉỉ Zlí ẵ:ẵưu… ›oo do.… .:nỉ.
03Ể .VO mb: 20 »uNưHI-ẵỉn. âa.ỉ ỉều
..…ocq 3Ễ…Ổ.Eb M….
.…. m…... mm.. nm: ...…mãẵ Ể :ao:>.
%.... ...:: .:c.. . .cỉi Ể:ẫc:: %>...
| IHUn `lì
c… ...ìỄ .ĩI..ìíEỂ
……
nl . . .
…. ....……..Zđu
…:
. ..… u:. .:: ..z :.. . .. .:..xL
...…aễ .. 3b..ỀỘ. …..ỉ ..….
ịo amc …:..uỉffl. .c?..…ẫazb
..…2..:…Ề C :..ỉỉ ...:ÍE... L...…….…
E: ..Ệ. :.x ……ỉzzr..ỉĩ.
…. …ỀỄL.… †
…c` .zxỵìfu…Ệae ch.w.
!
_.ư
l @
0Qw 3>.2Q.EP .
…... ; ..…Ĩ nmE mỉỉầ ổa..Ếẩzỉ
...::..ẳl Êỉỉ C.…..ỄE... . …
.....1..ẵ….….x.… ...:..zbềẩx
__ :… : .QnÌ
cc— 3>.IPZ>
f.…ĩ mơ…. L.» C ..\.Ổ.ln
?. .....3 ..…….....…ý ..
T. ìJ….. ..KẢỂ .
..... r … ... —...I.I. _ ..….
…l..…r.:ổu .ư…:..… ……...
.…ỏ q ẵ…ổ…ẳ .
.….ễ oo. cầ. m.….ĩẵ ......Ễcnầỉ
…TC..:I… L.….. .
E: ỉ: ...…. :
.Tx …...
..:...q .J…r..Ị.Ĩ ::
.com z»…ồt».
Đọckỹhuỏngdẫnsử_dụngtruứckhídủng
Hỏi ý kíến bác sỹ để có thêm Ihỏng tin
Alloflam 100
(Viên nẻn Allopurinol USP 100 mg)
Thình phẫn: Mỗi viên nén khòng bao chửa:
Hoat chấn Allopurinol USP lOOmg
Tả duvc: Lactose Monohydrat. Maize smch. Povidone (K—30). Natri Starch
Glycolat.Colloidal Sílicon Dioxid. Magnesium mat.
cm am diều m:
Allopurinol được chi dinh đẻ giâm hình thùnh um/axit uric trong các bệnh gây ra bời sự
lẳng dọng umlaxit uric (như viêm khớp do gut. sạn urat ở da. bệnh sòi thặn) hoac lã nguy
cơ lâm sảng được dự đoán trước M dụ việc aièu ưi khói u ác tính có khả năng dẫn đẻn bệnh
thặn uit uric cấp tính). _
Các bệnh eg ra bời sự lãng dọng uraưaxit utic lù:
Bệnh gut tự phát
Bệnh sói axit uric
Bệnh thặn axit uric cấp tính
Bệnh ung thu vả bệnh tăng sinh tủy xương với tốc dộ quay vòng tế bùo cao. trong đó
mửc cao xáy ra hoạc tụ nhiện. hoặc sau trị liệu dộc hại tế bao;
Một số rối loạn enzym dẫn dẻn sự sản sinh quá mủc um:
~ Hypoxmthin-guanin phosphorỉbosylưansfcrase. kể cả hội chứng Lcsch-Nyhan;
~ GIucosc—ó—phosphatasc kể cả bệnh tích lũy glycogen;
- Phosphoribosylpytophosphat synthetasc;
— Phosphoribosylpyrophosphataminotnnsfcruc;
- Adenin phosphoribosylưansfcmsc.
Allopurinol dược chỉ dịnh aẻ ơièu ưị sỏi thận 2.8—dihydroadenin (2.8—DHA) có lien quan
đén sự thiểu hụt hoạt tính của adenin phasphoribosylưansferasc.
Allopurinol được chỉ định để điều trị sòi thận canxi oxalat hỗn hợp tíi phủ với sự hiện diện
cùa sự tin axit uric-niệu khi cảc bìện pháp về nước. chế dộ ân vi tương tự không có hiệu
quâ.
Liều lượng vũ đch dùng:
Líều dùng chu nguời lún:
Liều khờỉ dẫu khuyến cáo cho người lớn lả uống nllopurinol 100 mg mõi n ùy. tăng liều từ
từ 100 mg cho mõi mẩn cho đến khi nồng dộ um trong huyết tuong giám 4 n 0.36 mmollL
«s mg/lOO mL) hoặc thấp hơn. Liều dùng mg ngìy từ mo dẻn 300 mg có um: '
cho trường hợp gut nhẹ vả lên dến 600 mg cho nhũng trường gut có sỏi mLẾ`Ễ bình
hoặc nặng
Liều 300 mg có mè uống ] lèn mỗi ngùy nhưng liều cno hơn thì … dược chia ừámh nhỉều
lẩn dề giám nguy cơ kỉch ứng dạ dãy. Nen uống allopurinol sau khi ủn dẻ giảm kích ứng dạ
dèy. Bệnh nhân nện duy … dù lượng nước uống mỗi ngây để ngăn ngủ lăng đọng xanthin
ờ thặn.
Liều khuyến cáo allopurinol dường uống để quản lý sòi canxi oxalat lhận mi phát ở những
bệnh nhân tãng uric niệu lẻ 200 đén 300 mg mỗi ngùy. điều chlnh dựa tren bầi tiết um nước
tiểu trong 24 giờ.
Liều dùng cho bệnh nhãn suy gan:
Nén giám liều allopurinol đường uống cho bệnh nhân suy gan vì do đó nen kiểm tra chửc
nang gan định kỳ trong giai đoạn dấu diều m.
Liều dũng cho bệnh nhãn suy lhận:
. \ằ'fẳụ-
Allopurinol vì chất chuyền hóa oxipurinol của nó được bảỉ ua chủ yẻu qua thin, do đó nen
giảm liều allopurinol ở những bệnh nhân suy thận dựa trên độ thanh thAi cmatinỉn (CC):
CC 10 đến 20 mUphủt: 200 mg mỗi ngãy
CC dưới 10 mUphùt: không quá l00 mg mỗi ngãy
cc dưới 3 lephủt: cân n… dè keo dai um gian giữa cảc lần dùng thuốc
Líểu dùng cho trẻ em:
Allopurinol được dùng cho trẻ cm để điều trị tãng uric niệu kết hợp vởi bệnh ung thư hoạc
hóa ui tiẹu aẻ điều ưi ung … hoạc đi kèm rối loạn enzym. Liều dùng như sau: ISO mg mỗi
ngùy cho trẻ dưới 6 tuỏi; 300 mg mỗi ngìy cho trẻ 6 đển 10 tuỏi. co thể điều chinh lỉều sau
48 giờ nếu cồn.
cuỏug chỉ đinh:
Bệnh gut câp tính vì đi ửng vởi allopurinol.
Những lưu ý cụ biệt vì cânh bio um sử dụng thuốc:
Khỏng nen dùng allopurinol để điều trị các con gưt cấp; hơn nữa. không nen bổ sung
nllopurinol trong thời gian bị cơn ;… cáp. Tuy nhien. nen tiếp tục điều ưi vởi allopurinol
khi xuất hiện cơn gut cấp ở những bệnh nhân đang dùng thuốc vả nèn điều tri cơn cấp riêng
biệt.
Nen ngừng điều trị ngay nểu xuất hiện bất kỳ phán ửng nảo ưen da hoặc các dẳu hiện quá
mẫn khâc. Thận ưọng khi mi sử dụng thuốc với tièu máp sau khi cac phản ứng … da as
giám. Khbnỉ nen tái sử dụng u…óc cho những bệnh mm có các phán ửng quá man khác.
Nen giảm li u ở những bệnh nhân sưy gan hoặc thận. Nen thặn trọng ở những bệnh nhin
đang đỉều trị tãng hJuyết áp hoặc suy tim do có thế bị suy thịn.
Để gỉâm nguy cơ lãng đọng xanthin ở thận thì bệnh nhãn nen uống lượn nước thích hợp (2
đến 3 lít mỗi ngây). Hơn nữa. nen duy trì nước tiều trung tính hoặc hơi kisềm.
ng tảc với câc thuốc khíc, cảc đạug tương tíc khác:
Các thuốc có mẻ lâm ung nồng ao axit uric có thẻ Iìm giâm tác dụng cùa allopurinol.
Aspirin vè salicylnt có tác dụng nảy vì do đó nén tránh dùng trong ttường hợp tăng uric
nìệu vù gut Sự gia ửng các phân ứng quá mẫn. vì có thể các phản ứng bất lợi khác. đã
được báo cóo gì những bệnh nhân đang dùng allopurinol cùng vởì thuốc ức chế mcn chuyền
ACE hoặc thuòc lợi tiểu thiazid. đặc bỉệt lù bệnh nhân suy thận.
Sự chuyến hóa của mthioprỉn vù mcrcnptopurin bị ủc chế bời nllopurinol vã … dùng của
nhũng thuốc nảy nén được giùm một cách đíng kể khi sử dụng cùng vởi allopurỉnol đề
trúnhcác độc tính có mẽ đe dọa mm mạng.
Cũngềđbáo cáo allopurìnol lãm tang tác dụng. vì có thể gây *“ Jộc tính của nhiều thuốc
bao sồm\ ột vải khán sình. một vãi thuốc chóng đỏf ,. vùi thuốc chóng ung thu.
ciclosporỉ một vùi thu tiễu đường nhóm sulfonylu..-. mcophyllin vã vidmtbĨ
Thuốc ủc c é …… chuyển ACE: tương … rỏ rầng giũa allopurinol vả captopril ơa được
báo cáo ở nh ; bệnh nhân suy thận mạn. Hội chửng Steven ' nson gây từ vong sau khi
ol trong | trường hợp được cho lè có thế do captoprìl. Ở một bệnh nhân quả
hiện bởi sốt, đau khóp, đau cơ được cho lè do captopril hoặc một chất chuyển
hóa a nó. còn được tãng cường bởi allopurỉnol. Nen thận trọng khi đùng allopurinol cùng
captopril, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận mạn.
Kháng axit: allopurinol khỏng có tác dụng giám nòng độ axit utic máu khi sử dụng cùng
lúc với nluminium hydroxid ở 3 bệnh nhân chạy thặn nhãn tạo mạn tính. Tuy nhiên, nẻu sứ
đụng nlloptưinol 3 gìò trước khi dùng nlumìnium hydroxid thì vẫn có tác dụng giâm nxit
une.
Khăng sỉnh: có thẻ tãng tỷ lệ phút ban khỉ allopurinol được đùng cùng ampicillin hoặc
amoxicillin.
Thuốc chống động kinh: allopurinol có thề ửc chế chuyền hóa của phenytoin. xcm mục
thuôc đỉều trị gut.
Thuốc điều trị gut: các thuốc gây uric niệu thường lảm tăng thâi trừ qua thận của
oxipurinol (chẳt chuyền hóa chính của allopurinoi). Ví dụ, benzbromaron lăm giảm 40%
nồng độ oxipurinol trong huyết tương khi sử dụng cùng allopurinol, mặc dù nồng độ
aliopurinol trong huyết tương không đổi Sự tương tảc nảy không được quan tâm do điều trị
kết hợp có hiệu quả giảm axit uric trong huyết thanh tốt hơn khi dùng một mình allopurinol.
Nên đánh giá lại liều dùng cùa allopurinol trên từng bệnh nhân khi sử dụng thêm một thuốc
gây uric niệu
Đã có báo cáo probenecid lăm giảm thanh thải allopurínol khi dùng đường uống. Trong một
nghiên cứu dược động học ở những người khỏe mạnh, sử dụng allopurinol cùng với
probenccid đã gây giảm đáng kể nông độ oxìpurinol; tuy nhiên, sự kết hợp nảy lại có hiệu
quả giảm axit uric tốt hơn khi dùng đơn lẻ mỗi thuốc
Thuốc điều trị ung thư: allopurinol ức chế huyền hóa mercaptopurin và nên giảm 1/4 đến
1/3 liều dùng thuốc nảy khi điều trị cùng với allopurinol Cũng có báo cáo tương tác gìữa
allopurinol vã các thuốc chống ung thư khác. Đã ghi nhận ở một bệnh nhân nam gìới có
nhiễm độc gan nhẹ mạn tính do allopurinol trở nên trầm trọng hơn do tamoxifen Đã có báo
cảo viêm mạch quá mẫn gây từ vong ở một bệnh nhân dùng allopurinol vả pentostatin Mặc
dù chưa rõ tác dụng năy lả do một trong những thuốc nêu trên hay do sự tương tác giữa các
thuốc nhưng người ta cho rằng không nên dùng kết hợp các thuốc nẽu crên
Đã có báo cáo tảng tỷ lệ độc tính tùy xuong ở những bệnh nhãn dùng allopurinol kết hợp
với cyclophosphamid.
Thuoc ưc chê mzen dịch: allo_purinol ức chế chuyền hóa cùa mercaptopurin. azathioprín vả
do đó nên giảm 1/4 đến 1/3 liêu azathi0prìn đường uống nểu sử dụng cùng với allopurinol
Vả nên âp dụng tương tự với mercaptopurin
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Sử dụng trong thời kỳ mang thai:
Không có bằng chứng đầy đủ về sự an toản cùa allopurinol ở phụ nữ mang thai mặc dù
thuốc nảy đã được sử dụng rộng răi IIong nhiều năm mã không có hậu quả xâu rõ rệt
Allopurinol chỉ được sử dụng trong thời kỳ mang thai khi không có thuốc khác an toản hơn
và khi bản thân bệnh mang lại rủi ro cho người mẹ hoặc thai nhi.
Thời kỳ cho con bú:
Allopurinol và chất chuyến hóa cùa nó, oxipurinol, được băi xuất văo sữa do đó nên thận
trọng khi dùng allopurinol cho phụ nữ đang cho con bú. Mặc dù đã xá định được;
oxipurinoi trong huyết tương cùa trẻ bú mẹ nhưng không ghi nhận tãc dụng ng ờ_.tfề
trong 6 tuần bã mẹ điều trị với ailopurỉnol. Hướng dẫn hiện hãnh của Vìên Hản lề 'Nhi
khoa Mỹ dã lưu ý không có tăi lỉệu ghi nhận biến có với allopurinol vả thuoc có thẻ ư dụng
được cho bà mẹ cho con bú.
Tác dụng trên khả năng lái xe vả vận hănh máy móc:
Vì tác dụng không mong muốn như ngủ mệt mòi chóng mặt và rối loạn thị gìác đã đuợc
bão cáo ở bệnh nhân dùng allopurino] bệnh nhân cần thận ưọng trước khi lái xe. sử dụng
máy móc hoặc tham gia văo các hoạt động nguy hiềm cho tới khi biết chắc là allopurinol
không ảnh hưởng xấu tới các hoạt động năy
Tác dụng không mong muốn của thuốc
Tác dụng ngoại ý phổ biến nhắt của allopurinol là phát ban. Phảt ban thường gặp là ban sần
hoặc ngứa, đôi khi ban xuất huyết, đôi khi có thể xuất hiện phản ứng quá măn nghiêm trọng
hơn bao gồm ban tróc vảy, hội chủng Stevens- Johnson vả hoại từ biểu bì nhiễm độc. Do đó
nên ngừng sử dụng thuốc ngay khi xuất hiện ban (xem Thận trọng). Các triệu chứng quả
mẫn khác bao gồm sốt ớn lạnh bệnh bạch huyết giảm bạch cầu hoặc tảng bạch cầu, tăng
bạch cầu ái toan, đau khớp và viêm mạch dẫn đến tổn thưong gan vả thận và rất hiểm gặp
động kinh. Nhũng phản ứng quá mẫn có thề ưầm ưọng, thậm chí tử vong vả bệnh nhân Suy
gan và suy thận có nguy cơ đặc bíệt.
Nhiễm độc gnn vì các dáu hiện thay đổi chức nãng gan có thể được phát hiện ở những bệnh
nhln không quá mẫn. Các ảnh hướng trện huyết học bao gồm giùm tiễu cẩu. thiếu máu bất
sản. mất bụch cằu hạt vì thiếu mảu un máu.
Đã ghi nhận nhiều tác dụng ngoại ỷ hiếm gộp khác. bno gồm di cám. bệnh lý thẩn kinh
ngoại vi. rụng tóc. vú to ở nam giới. tảng huyết âp. rới ioạn vi giác. buồn nôn. nôn. đau
bụng. tiệu cháy, đau đầu. mệt mòi. chóng mat vù rổi loạn thị giác.
Bệnh nhhnẳut có mè gia ting cơn cấp tính khi ba ơâu điều trị với aiiopưrinol, thường
những cơn p tính nùy sẽ giùm đi sau nhiều tháng.
Ánh hướng ưện mịn: ngoùi bất thường hưyét học như giùm bạch cấu. giùm tiều cấu. thiếu
máu tnn máu vì bát thường đông mâu đưọc i nhận ưong Chương trình hợp tác giím sát
thưốc của Boston. đã có báo các thiếu máu tsán. đòi khi ớ bệnh nhân suy thận. ĐI có bio
c_ío bất sản hồng cầu.
Anh hướng ưen mảt: một văi báo cáo gợi ý mối liện quan giữa sử dụng allopurinol vá đục
thùy tinh thể nhưng một khâo stt nhin khoa chi tiết tttn 51 bệnh nhân dùng nllopurinol đã
phù nhộn mối liệu quan niy.`Tuy nhiện một nghien cửu hồi cứu có đói chứng quy mô lớn ở
những bệnh nhin cao tuồì kết luộn rảng điều trị với allopurinol liều cao trong um ginn dhi
gây tAng nguy cơ đục thủy tinh thệ.
Anh hướng trện đa: các phản ứng trện da lù tác dụng ngoại ý phổ biến nhất của ailopun'nol.
Một báo cáo cho thấy trong 215 tác dụng ngoại ý được ghi nhện trong ló nãm thì 188 tác
dụng ngoại ỷ tien quan đến da hoặc niem mạc (87.4%). Một phi… tich của Chương trinh hợp
lác giám sát thuốc cùa Boston trện dữ liệu 15.438 bệnh nhãn nhập viện từ nãm 1975 đển
l982 đã ghi nhận trong số 784 người đùng nlloptưinol có 6 trường hợp phán ứng di ứng dl.
ĐI giâi mẫn củm vi thay thuốc khác sau khi xuất hiện các phán ứng ưện niệm mạc với
allopurinol.
Các phùn ứng quá mẫn nghiệm trọng trện da có thể xuất hiện như lì một phấn cùa phân ứng
quá mãn toần thân (xem Quá mẫn). Xem xét tăi liệu từ nãm 1970 đến cuối nim l990 Iiện
quan đẻn 10! trường hợp có hội chứng quả mẫn với nllopurinol. đã có 94 trường hợp quá
mẫn ưện da. Các phán ửng quá mẫn trên da bao gồm ban đa hình. hội chửng Stevens—
Johnson. hoại … biểu bt nhiễm độc. dát sản lnn tóa hoặc việm da tróc vảy; zmon bệnh
nhân đã tử vong. Ngưy cơ tương đối hoại từ biếu bì nhiễm độc hoặc hội chủng Stevens~
Johnson iâ cao (5.5) trong một nghiên cứu đối chúng tren 13 bệnh nhln có phân ứng trện da
dùng allop\trinoL Nguy cơ niy khỏng thay đổi theo thời gian, thướng cao hơn trong hai
tháng điều trị đầu. Trong hni tháng náy nguy có ước lượng 1.5 trường hợp trong số mòt triệu
người sử dụ g mỗi mần. Một nghien cứu có đói chứng khác … 379 bệnh nth có hội
chứng Steve -Johnson hoặc hoại tử biếu bì nhiễm độc cho thấy allopurinol khớng phái lá
thuốc thường uyên nhất iiệu quan đẻn những phán ửng nây. Nguy cơ nùy iới hạn trong
thời ng ngân (dưới 8 tuần) vì ở những bệnh nhân dùng ; 200 mg m i ngãy.
Quá . phản ửng ưen da n phố biển nhẩt (xem ânh hưf'mg ưện đa). vi có mé xuất
hiện như lã một hẩn của phản ứng quá mẫn. ĐI mô tả hội chưng DRESS (phát ban ưen da
kèm tăng bạch cầu ũi toan vã ttiệư chứng toèn thủ) thế hiện bời viem dn ước vây Itèm tãng
bạch cẩu ái toan. biển chứng viem gan vả viem thặn ke. Sinh bệnh hợ: của hội chứng năy
chưa rõ nhưng có thể liện quan đến sự tích lũy chẩt chuyển hóa oxipurrinoi. Yếu tố nguy co
bao gòm suy thộn vì sử dụng thuốc lợi tiểu thinzid. Bệnh nhân bị hội chứng nây được điều
tri thầnh công bảng cách ngùng alloptưinol tím thì vù sử dụng conicostcroid.
Thông bảo cho băc :! những từ dụng không mong muốn trong thỏi gían dùng thuốc.
Quá Iiều:
mz ;; clum' g m @ me 'g;
Có bío cáo về truớng hợp uống 22.5 g aliopurinol ma không gãy tác dụng kh0ng mong
muốn Các triệu chửng vù dấu hiệu gỏm buồn nớn, nôn. tiện chảy vù chóng một đi được bío
cáo ở một bệnh nhân uống 20 g allopưrinol. Bệnh nhũn đi phục hồi sau các biện phãp hỗ trợ
chung.
Qtẻm=
Việc uống liều iớn allopurinol có thể dẫn đến ức chế đáng kể hoạt tính cùa xanthin oxydasc
điều năy có thế không gây tác dụng xấu. trừ trường hợp dùng đồng thời với thuốc khác, đặc
biệt với 6- -mercapiopurin vả/hoặc azathioprin Bổ sung nước đầy đủ để duy trì sự bãi niệu
tối ưu lảm dễ thải trừ allopurinol và các chẩt chuyển hóa. Có thể ãp dụng thấm tách máu nếu
thấy cần thiết.
Các đặc tỉnh dược lực học
Allopurinol vã chẫt chuyển hóa chính cùa nó lăm giảm nồng độ axit uric trong huyết tương
vả nước tiều bằng cách ức chế xanthin oxydasc, lả enzym xúc tác sự oxy hóa hypoxanthìn
thãnh xanthin vả xanthin thănh axit uric Cùng vởi sự ức chế xúc tác purin ở một sô chứ
không phải ở tất cả bệnh nhân tãng axit uric huyết, sự sinh tổng hợp purin bị chẹn qua tác
động ức chế ngược hypoxanthin—guanin phosphoribosyltransferase Các chất chuyên hóa
khác của ailopurinol gôm aliopurìnol— —ribosid vã oxipurinol- -7- ribosid.
Các đặc tỉnh dược động học:
90 % liều uống cùa allopurỉnol lđược hấp thu nhanh chóng từ đường tiêu hóa; thời gian bán
thải trong huyết tương khoảng ] đến 2 giờ Chất chuyền hóa chính của allopurìnol lã
oxipurinol (alloxanthin). cũng lả một chất ức chế xanthin oxyđase với thời gian bán thải
trong huyết tương khoảng >]5 giờ ở những bệnh nhân có chức năng thặn bình thường.
thường kéo dải hơn khi chức năng thận suy giảm Cả aliopurinol vả oxìpurinol đuợc liên
hợp để tạo thănh ribonucleosid của nó. Allopurinol vả oxipurinol không gắn kểt với protein
huyết tương
Sự thải trừ chủ yếu qua thận nhưng chậm do oxỉpurinol được tái hấp thu ổ\ố -thận.
Khoảng 70 % liều dùng mỗi ngăy có thề đuợc thải trù qua nước tiều dưới dạng 0 i unoi /
về khoảng 10 % dưới dạng allopurinol. Phần còn lại thải trừ qua phân. Đã thẩy all
qua rau thai.
/
Trình bầy : Hộp 10 Vi x 10 víên.
Bảo quân: Oiữ nơi khô rảo, ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ânh sáng.
Hạn dìm : 3 năm kế từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn ghi trên bao bì.
Tiêu chuan: USP.
_ \
%
!
Thuốc bản theo đơn. 3
Giữ thuốc ngoâí tầm tay trẻ em. '
Nhã sân xuất: Mls. Flamingo Pharmaceuticals Ltd
R- 662, TTC Ind tr' lArea, Rabale Navi Mumbai 400701, India
'~17Ĩ1A0
PHÓ cuc TRUỜNG
/imijư 7’ễĩn >íhẨ anẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng